Báo cáo Thí nghiệm Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài 2: Máy phát điện một chiều - Hà Quang Biển
1- Đặc tuyến vận tốc không tải máy phát điện kích từ độc lập:
Số liệu thí nghiệm:
Bảng 2.1a( khi ip tăng dần)
ip(A) 0 0.25 0.3 0.45 0.5 0.5 0.6 0.75 0.9 1 1.25
Ep(V) 5 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130
Bảng 2.1b( khi ip giảm dần)
ip(A) 1.25 1 0.9 0.65 0.55 0.5 0.45 0.4 0.25 0
Ep(V) 130 120 110 100 90 80 70 60 50 6
Đường đặc tuyến vận tốc không tải: Ep=f(ip)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ĐIỆN CƠ BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Bài 2: Máy phát điện một chiều Họ và tên: Hà Quang Biển MSSV:41100267 Nhóm: A11 Tổ 1 Thời gian thí nghiệm: 04/11/2013 Đặc tuyến vận tốc không tải máy phát điện kích từ độc lập: Số liệu thí nghiệm: Bảng 2.1a( khi ip tăng dần) ip(A) 0 0.25 0.3 0.45 0.5 0.5 0.6 0.75 0.9 1 1.25 Ep(V) 5 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 Bảng 2.1b( khi ip giảm dần) ip(A) 1.25 1 0.9 0.65 0.55 0.5 0.45 0.4 0.25 0 Ep(V) 130 120 110 100 90 80 70 60 50 6 Đường đặc tuyến vận tốc không tải: Ep=f(ip) Đặc tuyến ngoài máy phát điện một chiều: Số liệu thí nghiệm: máy phát điên kích từ độc lập Bảng 2.2 Ip(A) 0 2 4 5 7 9 10 12 14 15 17 19 20 21 23.5 25 26 27.5 29 Up(V) 100 100 100 99 99 98 97 95 95 92 92 92 91 90 90 89 88 86 85 Số liệu thí nghiệm: máy phát điên kích từ song song Bảng 2.3 Ip(A) 0 1.5 4 5 6 8 9 10.5 11 12 13 14 14.5 13 13 12.5 12.5 12.5 12.5 Up(V) 100 96 92 90 89 83 80 78 72 70 69 62 60 50 49 40 40 39 32 Số liệu thí nghiệm: máy phát điên kích từ hỗn hợp cộng Bảng 2.4 Ip(A) 0 2 4.5 6 7.5 10 11.5 14.5 16 19 20.5 22 25 26 Up(V) 100 101 103 109 110 110 111 111 113 115 115 115 115 115 Số liệu thí nghiệm: máy phát điên kích từ hỗn hợp trừ Bảng 2.5 Ip(A) 0 1.5 4 5 5 4.5 4 3 3 3 2.5 2.5 2.5 2.5 Up(V) 100 95 89 78 61 40 29 21 19 15 12 11 10 10 Đường đặc tuyến ngoài của máy phát điện một chiều: Up=f(Ip): 1: kích từ độc lập 2: kích từ song song 3: kích từ hỗn hợp cộng 4: kích từ hỗn hợp trừ
File đính kèm:
- bao_cao_thi_nghiem_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_2_may_pha.docx