Báo cáo Học điện 1 - Đề tài: Thiết kế mạng điện 110kV - Chương III: So sánh phương án về kinh tế - Nguyễn Hữu Khánh
a. Phương án 1:
K=(1028,583+1150+1060)x103=3238,583x103 ($)
(giờ/năm)
(MWh/năm).
($)
b. Phương án 4:
K=(1435,544+1605)103=3040,544x103 ($)
(giờ/năm)
(MWh/năm)
($)
Khối lượng kim loại màu tiền đầu tư đường dây ba pha cao áp tra bảng PL2.1 trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1.
CHƯƠNG III SO SÁNH PHƯƠNG ÁN VỀ KINH TẾ MỤC ĐÍCH: Chọn phương án tối ưu trên cơ sở về kinh tế, chỉ có những phương án nào thỏa mãn về kĩ thuật mới giữ lại để so sánh về kinh tế. Tiêu chuẩn để so sánh các phương án về kinh tế là phí tổn tính toán hàng năm ít nhất. TÍNH TOÁN: Phí tổn tính toán hàng năm cho mỗi phương án được tính theo mỗi phương án sau: Với : + K: vốn đầu tư của mạng điện + avh: hệ số vận hành,khấu hao sữa chửa phục vụ mạng điện Đối với đường dây dùng cột sắt : avh = 0,07 + atc: hệ số thu hồi vốn đầu tư phụ. với Ttc = (5÷8) năm,là thời gian thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn tuỳ chính sách sử dụng vốn của nhà nước. atc : = 0,125 ÷0,2 + ∆A: tổn thất điện năng ∆A =∆P∑× τ Với (giờ/năm); Tmaxtb=5044,32 (giờ/năm). BẢNG ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG ÁN: Khu vực I: Về tiền đầu tư đường dây ba pha cao áp tra bảng PL3.1 trang 122 (cột thép 1 mạch) và PL3.2 trang 124 (cột thép 2 mạch treo cả 2 mạch) sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1. BẢNG TÍNH TIỀN ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG ÁN Phương án Đoạn Loại dây Số lộ Chiều dài (km) Tiền đầu tư 1km Tiền dầu tư toàn đường dây ($) 1 N-1 AC-150 1 50 23 1150 N-2 AC-150 1 44,721 23 1028,583 2-1 AC-70 1 50 21,2 1060 2 2-1 AC-70 2 50 32,1 1605 N-2 AC-150 2 44,721 35,7 1596,540 3 1-2 AC-70 2 50 32,1 1605 N-1 AC-150 2 50 35,7 1785 4 N-1 AC-70 2 50 32,1 1605 N-2 AC-70 2 44,721 32,1 1435,544 Phương án 1: K=(1028,583+1150+1060)x103=3238,583x103 ($) (giờ/năm) (MWh/năm). ($) Phương án 4: K=(1435,544+1605)103=3040,544x103 ($) (giờ/năm) (MWh/năm) ($) Khối lượng kim loại màu tiền đầu tư đường dây ba pha cao áp tra bảng PL2.1 trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1. BẢNG KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI MÀU CHO CÁC PHƯƠNG ÁN Phương án Đoạn Loại dây Số lộ Chiều dài (km) Khối lượng kg/km/pha Khối lượng 3 pha tấn Tổng khối lượng tấn 1 N-1 AC-150 1 50 617 92,550 216,578 N-2 AC-150 1 44,721 617 82,778 2-1 AC-70 1 50 275 41,250 2 2-1 AC-70 2 50 275 82,500 248,057 N-2 AC-150 2 44,721 617 165,557 4 N-1 AC-70 2 50 275 82,500 156,29 N-2 AC-70 2 44,721 275 73,790 BẢNG TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN Chỉ tiêu Đơn vị Phương án 1 Phương án 2 Phương án 4 Vốn đầu tư K 103$ 3238,583 3210,5397 3040,544 Tổn thất điện năng MWh 4182.6 6033,471 4618,51 lớn nhất % 3,951 3,506 3,324 Kim loại màu sử dụng Tấn 216,578 248,057 156,29 Phí tổn hao Z 103$ 840,653 925,9737 823,835 Kết luận: Chọn phương án 4. Khu vực II: Phương án 5 BẢNG TÍNH TIỀN ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG ÁN Phương án Đoạn Loại dây Số lộ Chiều dài (km) Tiền đầu tư 1km Tiền dầu tư toàn đường dây ($) 5 N-3 AC-120 1 30 22,2 666 N-4 AC-120 1 53,852 22,2 1195,514 Tương tự: BẢNG KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI MÀU CHO PHƯƠNG ÁN Phương án Đoạn Loại dây Số lộ Chiều dài (km) Khối lượng kg/km/pha Khối lượng 3 pha ( tấn) Tổng khối lượng (tấn) 5 N-3 AC-120 1 30 492 44,280 123,766 N-4 AC-120 1 53,852 492 79,486 BẢNG TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA PHƯƠNG ÁN Chỉ tiêu Đơn vị Phương án 5 Vốn đầu tư K 103$ 1861,514 Tổn thất điện năng MWh 3397,287 lớn nhất % 4,144 Kim loại màu sử dụng Tấn 123,766 Phí tổn hao Z 103$ 532,859 Kết luận: Chọn phương án 5
File đính kèm:
- bao_cao_he_thong_dien_de_tai_thiet_ke_mang_truyen_tai_chuong.docx
- Chuong 3.pdf