Báo cáo môn Học điện 1 - Đề tài: Thiết kế mạng điện 110kV - Chương VII: Tính toán phân bố công suất trong mạng điện - Dương Minh Tuấn

I. MỞ ĐẦU:

Phần này tính toán chính xác các tình trạng làm việc của mạng điện lúc phụ tải cực cực tiểu và sự cố.

Kết quả tính toán bao gồm điện áp lệch pha tại các nút, tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đường dây và máy biến áp, tổng công suất tác dụng và phản kháng của nguồn tính từ thanh góp cao áp của nhà máy điện. Đây là kết quả của bài toán phân bố công suất xác lập trong mạng điện.

 

docx28 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Báo cáo môn Học điện 1 - Đề tài: Thiết kế mạng điện 110kV - Chương VII: Tính toán phân bố công suất trong mạng điện - Dương Minh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-2.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-2.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B2.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B2.
(kV)
Điện áp phụ tải 2 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
ĐƯỜNG DÂY N-3:
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R3=8,1Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X3=12,90Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-3.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-3.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B3.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B3.
(kV)
Điện áp phụ tải 3 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
ĐƯỜNG DÂY N-4: 
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R4=11,5Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X4=10,9Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-4.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-4.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B4.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B4.
(kV)
Điện áp phụ tải 4 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
Bảng tổng kết các kết quả tính toán phụ tải lúc cực tiểu:
7.5: Bảng kết quả tính toán tổn thất đường dây:
Đường dây
Tổn thất công suất tác dụng ΔPL
Tổn thất công suất phản kháng ΔQL
Công suất kháng do điện dụng đường dây sinh ra ΔQC (kể cả 2 đầu)
N-1
0,1119
0,1783
1,728
N-2
0,0960
0,0909
2,85
N-3
0,0721
0,1149
0,962
N-4
0,1239
0,1174
3,186
Tổng
0,4039
0,5015
8,726
7.6: Bảng kết quả tính tổn thất công suất trong trạm biến áp:
Trạm biến áp
ΔPFe
ΔQFe
ΔPCu=ΔPB
ΔQCu=ΔQB
1
0,036
0,2
0,0182
0,3993
2
0,072
0,4
0,0115
0,2516
3
0,036
0,2
0,0201
0,4402
4
0,072
0,4
0,0134
0,2946
Tổng
0,216
1,2
0,0632
1,3857
7.7: Bảng kết quả điện áp lúc cực tiểu:
Phụ tải
Điện áp phía cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp qui đổi về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp (kV)
% độ lệch áp phía thứ cấp (kV)
1
113,3699
110,5263
23,2105
5,5022
2
114,2204
112,7502
23,6775
7,625
3
114,2165
111,2435
23,3611
6,1868
4
113,9412
112,2292
23,5681
7,1277
7.8: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất tác dụng đầu đường dây QS
N-1
8,1661
4,6336
N-2
9,3795
3,8351
N-3
8,5282
5,6563
N-4
9,8093
4,5762
Tổng công suất nguồn
35,8831
18,7012
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0,8867
TÍNH TOÁN TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA MẠNG ĐIỆN LÚC SỰ CỐ:
Khi ngưng một lộ trên đoạn N-2:
Bảng tổng hợp thông số đường dây khi ngưng một lộ:
Đoạn
Số lộ
Dây
Ch.dài
(km)
R
()
X
()
N-2
1
AC-70
44,721
20,57
20,08
1,1426x
N-4
1
AC-70
50
23
22,45
1,2775x
ĐƯỜNG DÂY N-2:
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R2=20,57Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X2=20,08Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-2.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-2.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B2.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B2.
(kV)
Điện áp phụ tải 2 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
ĐƯỜNG DÂY N-4: 
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R4=23Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X4=22,45Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-4.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-4.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B4.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B4.
(kV)
Điện áp phụ tải 3 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
Bảng tổng hợp thông số trạm biến áp khi ngưng một máy
TBA
Số lượng
(Ω)
(Ω)
(kW)
(kVAr)
2
1
2,3232
50,767
36
200
4
1
2,3232
50,767
36
200
ĐƯỜNG DÂY N-2:
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R2=10,29Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X2=9,75Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-2.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-2.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B2.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B2.
(kV)
Điện áp phụ tải 2 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
ĐƯỜNG DÂY N-4: 
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R4=11,5Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X4=10,9Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-4.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-4.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B4.
(với và đã tính đươc trong quá trính ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B4.
(kV)
Điện áp phụ tải 3 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp=
Bảng tổng kết các kết quả tính toán phụ tải khi ngưng một lộ:
7.9: Bảng kết quả tính toán tổn thất đường dây:
Đường dây
Tổn thất công suất tác dụng ΔPL
Tổn thất công suất phản kháng ΔQL
Công suất kháng do điện dụng đường dây sinh ra ΔQC (kể cả 2 đầu)
N-2
1,1213
1,0946
1,3824
N-4
1,3037
1,2726
1,546
Tổng
2,425
2,3672
2,9284
7.10: Bảng kết quả tính tổn thất công suất trong trạm biến áp:
Trạm biến áp
ΔPFe
ΔQFe
ΔPCu=ΔPB
ΔQCu=ΔQB
2
0,072
0,4
0,0606
1,3248
4
0,072
0,4
0,0633
1,3843
Tổng
0,144
0,8
0,1239
2,7091
7.11: Bảng kết quả điện áp lúc ngưng một lộ:
Phụ tải
Điện áp phía cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp qui đổi về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp (kV)
% độ lệch áp phía thứ cấp (kV)
2
114,8435
112,0795
23,5367
6,985
4
114,0418
111,4504
23,4046
6,3845
7.12: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất tác dụng đầu đường dây QS
N-2
24,2539
11,5620
N-4
25,439
10,6679
Tổng công suất nguồn
49,6929
22,2299
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0,9128
Bảng tổng kết các kết quả tính toán phụ tải khi ngưng một máy biến áp:
7.13: Bảng kết quả tính toán tổn thất đường dây:
Đường dây
Tổn thất công suất tác dụng ΔPL
Tổn thất công suất phản kháng ΔQL
Công suất kháng do điện dụng đường dây sinh ra ΔQC (kể cả 2 đầu)
N-2
0,5694
0,5395
2,85
N-4
0,6603
0,6258
3,186
Tổng
1,2297
1,1653
6,036
7.14: Bảng kết quả tính tổn thất công suất trong trạm biến áp:
Trạm biến áp
ΔPFe
ΔQFe
ΔPCu=ΔPB
ΔQCu=ΔQB
2
0,036
0,2
0,1212
2,6495
4
0,036
0,2
0,1266
2,7684
Tổng
0,072
0,4
0,2478
5,4179
7.15: Bảng kết quả điện áp lúc ngưng một máy biến áp:
Phụ tải
Điện áp phía cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp qui đổi về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp (kV)
% độ lệch áp phía thứ cấp (kV)
2
118,0082
112,0575
23,5320
6,9636
4
117,6357
112,0127
23,5226
6,9209
7.16: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất tác dụng đầu đường dây QS
N-2
23,7266
10,6640
N-4
24,8229
9,5652
Tổng công suất nguồn
48,5495
20,2292
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0,9230

File đính kèm:

  • docxbao_cao_he_thong_dien_de_tai_thiet_ke_mang_dien_110kv_chuong.docx
Tài liệu liên quan