Bài thuyết trình Kỹ thuật chiếu sáng - Chủ đề: LED & OLED

I. LED

1. Cấu tạo:

LED (viết tắt của Light

Emitting Diode, có nghĩa là điốt

phát quang) là các điốt có khả

năng phát ra ánh sáng hay tia

hồng ngoại, tử ngoại. Cũng

giống như điốt, LED được cấu

tạo từ một khối bán dẫn loại

p ghép với một khối bán dẫn

loại n

pdf10 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài thuyết trình Kỹ thuật chiếu sáng - Chủ đề: LED & OLED, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Thuyết trình
Kỹ thuật chiếu sáng
GVHD: Cô Dương Lan Hương
Nhóm thực hiện: Nhóm 5
LED & OLED
I. LED
1. Cấu tạo:
LED (viết tắt của Light 
Emitting Diode, có nghĩa là điốt
phát quang) là các điốt có khả
năng phát ra ánh sáng hay tia
hồng ngoại, tử ngoại. Cũng
giống như điốt, LED được cấu
tạo từ một khối bán dẫn loại
p ghép với một khối bán dẫn
loại n
2. Đặc tính kĩ thuật
LED có điện áp phân cực thuận cao hơn diode thông thường trong khoảng 1.5-3 V. 
Dễ bị hư do dòng ngược.
Màu sắc Bước sóng [nm] Điện áp [ΔV] Vật liệu
Hồng ngoại λ > 760 ΔV < 1.63 Gallium arsenide (GaAs)
Aluminium gallium arsenide (AlGaAs)
Đỏ 610 < λ < 760 1.63 < ΔV < 2.03
Aluminium gallium arsenide (AlGaAs)
Gallium arsenide phosphide (GaAsP)
Aluminium gallium indium phosphide
(AlGaInP)
Gallium(III) phosphide (GaP)
Cam 590 < λ < 610 2.03 < ΔV < 2.10
Gallium arsenide phosphide (GaAsP)
Aluminium gallium indium 
phosphide (AlGaInP)
Gallium(III) phosphide (GaP)
Vàng 570 < λ < 590 2.10 < ΔV < 2.18
Gallium arsenide phosphide (GaAsP)
Aluminium gallium indium
phosphide (AlGaInP)
Gallium(III) phosphide (GaP)
Xanh lá 500 < λ < 570 1.9 < ΔV < 4.0
Indium gallium nitride (InGaN) 
/ Gallium(III) nitride (GaN)
Gallium(III) phosphide (GaP)
Aluminium gallium indium 
phosphide (AlGaInP)
Aluminium gallium phosphide (AlGaP)
Xanh da trời 450 < λ < 500 2.48 < ΔV < 3.7
Zinc selenide (ZnSe)
Indium gallium nitride (InGaN)
Silicon carbide (SiC) as substrate
Silicon (Si) as substrate — under
development
Tím 400 < λ < 450 2.76 < ΔV < 4.0 Indium gallium nitride (InGaN)
Đỏ tía multiple types 2.48 < ΔV < 3.7
Dual blue/red LEDs, blue with red 
phosphor, or white with purple plastic
Color
Wavelength range 
(nm)
Typical efficacy
(lm/W)
Typical efficiency 
(W/W)
Red 620 < λ < 645 72 0.39
Red-orange 610 < λ < 620 98 0.29
Green 520 < λ < 550 93 0.15
Cyan 490 < λ < 520 75 0.26
Blue 460 < λ < 490 37 0.35
Ưu điểm:
-Hiệu suất phát sáng cao, tiết kiệm
năng lượng.
-Tuổi thọ từ 50.000-100.000 h
-Cấu tạo chắc chắn
-Phát ra anh sáng mong muốn
-Chỉ số màu không thay đổi theo
thời gian, phản ánh màu sắc trung
thực trong đêm.
-Không hơi thủy ngân, không phát
tia hồng ngoại và cực tím
-Phát sáng rất nhanh.
-Có thể điều chỉnh công suất LED
Nhược:
-Giá thành ban đầu cao
-Phụ thuộc và nhiệt độ môi
trường
-Nhạy cảm với điện áp
-Phải chon màu đúng với lĩnh
vực sử dụng
3. Ưu nhược điểm của đèn LED
LED trung
bình: 20mA 
– 1000mA
LED công
suất lớn: vài
trăm mA 
đến vài A.
LED nhỏ: 
1mA-20mA
4. Phân loại
LED 
hình trụ
LED công
suất (power 
LED)
LED dán
LED 
C.O.B 
(Chip on 
board)
5. Lĩnh 
vực sử 
dụng
Dùng 
làm cảm 
biến 
Dùng 
trong các 
thiết bị 
hiển thị 
Dùng để 
chiếu 
sáng 
Trong 
lĩnh vực 
truyền 
thông
6. Giá cả
Cao hơn gấp 3 hoặc 5 lần so với đèn huỳnh quang hay đèn compact

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_ky_thuat_chieu_sang_chu_de_led_oled.pdf
Tài liệu liên quan