Bài tập Word
Winword là một chương trình xửlý văn bản mạnh, ngoài các chức năng giúp
người sửdụng gõ nhanh và đúng văn bản, nó còn cho phép chúng ta chèn các ký tự
đặc biệt. Chúng ta có thểnhập văn bản bằng chữthường hoặc chữin tùy ý rồi sau
đó có thểchuyển đổi sang một kiểu chữthích hợp. Các lệnh thường dùng trong văn
bản có thểtrình bày nhanh bằng biểu tượng lệnh nhưBold đểtạo chữ đậm, italic để
tạo chữnghiêng, underline đểtạo chữgạch dưới hay kết hợp cảbabiểu tượng trên.
Ön Ng«n ng÷ Mü (GP sè 332/QHQT) B¹n sÏ ®−îc b¶o ®¶m nghe vµ nãi tiÕng Anh mét c¸ch l−u lo¸t sau 4 khãa hoÆc sÏ häc tiÕp mµ kh«ng ph¶i ®ãng häc phÝ Häc hoµn toµn víi gi¸o viªn Mü cã b»ng B.A, M.A nhiÒu n¨m kinh nghiÖm. Kho¸ 12 tuÇn, tuÇn häc 5 ngµy. Thùc tËp víi Multimedia vµ Video-Review, kÕt hîp du kh¶o gióp häc viªn tù nhiªn vµ tù tin h¬n. Líi häc Ýt ng−êi, phßng häc m¸y l¹nh, ®Þa ®iÓm thuËn tiÖn, gi¸o tr×nh miÔn phÝ. Cuèi kho¸ cã cÊp chøng chØ Conversational English. Cã líp 3 tuÇn/buæi. Kho¸ häc 2 th¸ng, häc phÝ 695.000®/khãa. Líp Pre - 101 dµnh cho c¸c häc viªn yÕu tiÕng Anh. §Æc biÖt: Gi¶m häc phÝ cho häc sinh, sinh viªn, nhãm häc 3 ng−êi & häc viªn cò. Cã líp båi d−ìng miÔn phÝ cho c¸c häc viªn cña tr−êng. Gi¶m 5% häc phÝ cho c¸c häc viªn khi ®Õn ®¨ng kÝ cã mang theo giÊy nµy. Liªn hÖ ghi danh & thi xÕp líp mçi ngµy (trõ chiÒu chñ nhËt) t¹i c¸c ®Þa ®iÓm: ) C¬ së I: 511 TrÇn H−ng §¹o, Q.1 : 8398508-8324817 ) C¬ së II: 93 Hå V¨n Huª, Q.Phó NhËn : 844724 ) C¬ së III: 378 X« ViÕt NghÖ TÜnh, Q.B×nh Th¹nh : 8998508-8524817 Kho¸ míi ngµy 13-01-06 vµ ngµy 23-01-06 Lu«n Cã Khãa Míi Vµo §Çu Mçi TuÇn BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ VIỆT – ANH, PHÂN HIỆU XUÂN MAI ĐT: 034. 3462. 986/ 3482. 866 31 BÀI TẬP CƠ BẢN 31 ADVERTISEMENT TRADING FOR LEASE FOR SALE BUSINESS FORMS MFT.CO. 112 Ng Thi Minh Khai St. Dist.3, Ho Chi Minh City Fax: (848) 8225133 Tel: 8225851 [\ We’re Manufacture & Supplier Computer forms with 1 to 5 ply NCR carbonless Business forms printing Photocopy paper Telex paper Fax paper ROOM FOR RENT Add: 327 Le Van Sy St. Ward 2, Tan Binh Dist. (2km from the Airport) Well-equipped room. Include air-con., water heater, IDD, phone, fax Affordable price. Suitable for foreigners’ office Pls. Contact: Ms. Cuc. Fax: (848) 8456346 Tel: 836563 1985 BMW 3181 2doors, dark green, in good condition Price: 9,400 USD ± Pls. Contact: Mr.F.Nonnenmacher Tel: 8394533 ± Tailor’s Wanted King’s Veston The saigon’s number one Tailor’s 209 Xo Viet Nghe Tinh Binh Thanh Dist., HCMC Tel: (848) 8456096 Job Vacancy A Multinational company with representative office in Vietnam is looking for an Excutive Secrectary and an English Interpreter. Candidates must have: Pls. Send your C.V to Miss Ngoc 26 Mai Thi Luu Street - Dist 1. Deadline: 31-10-1996 z Fluency in English and Vietnamese z PC: Winword, Excel BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ VIỆT – ANH, PHÂN HIỆU XUÂN MAI ĐT: 034. 3462. 986/ 3482. 866 32 C¸c phÝm t¾t trong WOrd Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Phím Tắt Chức năng Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Phím tắt Chức năng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước Shift + chọn một hàng phía trên Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng Xóa văn bản hoặc các đối tượng. Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước. Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete xóa một từ phía sau. Di chuyển Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Định dạng Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân. BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ VIỆT – ANH, PHÂN HIỆU XUÂN MAI ĐT: 034. 3462. 986/ 3482. 866 33 Canh lề đoạn văn bản: Phím tắt Chức năng Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Phím tắt Chức năng Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ. Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. Trong hộp thoại Chức năng Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ VIỆT – ANH, PHÂN HIỆU XUÂN MAI ĐT: 034. 3462. 986/ 3482. 866 34 Làm việc với bảng biểu: Phím tắt Chức năng Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up về ô đầu tiên của cột Alt + Page down về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên Lên trên một dòng Mũi tên xuống xuống dưới một dòng Các phím F: Phím tắt Chức năng F1 trợ giúp F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4 lặp lại hành động gần nhất F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) F8 mở rộng vùng chọn F9 cập nhật cho những trường đang chọn F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh F11 di chuyển đến trường kế tiếp F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) Phím tắt Chức năng Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Shift + F2 sao chép nhanh văn bản Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus). Shift + F8 rút gọn vùng chọn Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) BT WORD – TRƯỜNG QUỐC TẾ VIỆT – ANH, PHÂN HIỆU XUÂN MAI ĐT: 034. 3462. 986/ 3482. 866 35 Kết hợp Ctrl + các phím F: Phím tắt Chức năng Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview). Ctrl + F3 cắt một Spike Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. Ctrl + F11 khóa một trường. Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O). Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F: Phím tắt Chức năng Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P). Kết hợp Alt + các phím F Phím tắt Chức năng Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. Alt + F8 chạy một marco. Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
File đính kèm:
- Bài tập Word.pdf