Bài tập phần BJT môn Kỹ thuật điện tử
2-1 Nếu dòng ñiện cực phát của BJT là 12,12 mA, tìm dòng ñiện cực nền.
ðS 0,12 mA
2-2 Nếu BJT có dòng ñiện rò (ICBO) là 5 µA và dòng ñiện cực thu là 22 mA, tìm:
a. α (chính xác)
b. dòng ñiện cực phát
c. α (gần ñúng), khi bỏ qua ICBO
ðS (a) 0,995; (b) 22,1055 mA; (c) 0,9952
2-3 Cho họ ñặc tuyến vào CB của BJT như hình 2-1. Nếu α = 0,95, tìm IC khi VBE = 0,72
V và VCB = 10V.
Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 1/8 Smith.N Studios BÀI TẬP PHẦN BJT MÔN KỸ THUẬT ðIỆN TỬ Bài tập 2-1 Nếu dòng ñiện cực phát của BJT là 12,12 mA, tìm dòng ñiện cực nền. ðS 0,12 mA 2-2 Nếu BJT có dòng ñiện rò (ICBO) là 5 µA và dòng ñiện cực thu là 22 mA, tìm: a. α (chính xác) b. dòng ñiện cực phát c. α (gần ñúng), khi bỏ qua ICBO ðS (a) 0,995; (b) 22,1055 mA; (c) 0,9952 2-3 Cho họ ñặc tuyến vào CB của BJT như hình 2-1. Nếu α = 0,95, tìm IC khi VBE = 0,72 V và VCB = 10V. Hình 2-1 (Bài tập 2-3) ðS ≈ 7,6 mA 2-4 Một BJT có ICBO = 0,1 µA và ICEO = 16 µA. Tìm α. ðS 0,99375 2-5 Một BJT NPN có họ ñặc tuyến vào CE như hình 2-2 và họ ñặc tuyến ra CE như hình 2-3. a. Tìm IC khi VBE = 0,7 V và VCE = 20V b. Tìm β tại ñiểm này (bỏ qua dòng ñiện rò) ðS (a) ≈ 0,95; (b) ≈ 95 2-6 Trên mạch hình 2-4, tìm: a. IC khi VCB = 10V b. VCB khi IC = 1 mA ðS (a) 1,515 mA; (b) 11,7 V 2-7 BJT Si trên hình 2-5 có họ ñặc tuyến ra CB như hình 2-6. a. Vẽ ñường tải lên họ ñặc tuyến này và xác ñịnh (bằng ñồ thị) VCB và IC tại ñiểm phân cực. Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 2/8 Smith.N Studios b. Xác ñịnh ñiểm phân cực mà không dùng họ ñặc tuyến. ðS (a) 19,5 mA; 4,2 V (gần ñúng); (b) 20 mA; 4 V Hình 2-2 (Bài tập 2-5) Hình 2-3 (Bài tập 2-5) Hình 2-4 (Bài tập 2-6) Hình 2-5 (Bài tập 2-7) 2-8 Trên mạch hình 2-7, tìm: Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 3/8 Smith.N Studios a. VCE khi IC = 1,5 mA b. IC khi VCE = 12 V c. VCE khi IC = 0 ðS (a) 16,95 V; (b) 2, 55 mA; (c) 24 V Hình 2-6 (Bài tập 2-7) Hình 2-7 (Bài tập 2-8) 2-9 BJT Si trên hình 2-8 có họ ñặc tuyến ra CE như hình 2-9, giả sử β = 105. a. Vẽ ñường tải trên họ ñặc tuyến này và xác ñịnh (bằng ñồ thị) VCE và IC tại ñiểm phân cực. b. Tìm giá trị gần ñúng của ICEO của transistor. c. Tính VCE và IC tại ñiểm phân cực mà không sử dụng họ ñặc tuyến. Hình 2-8 (Bài tập 2-9) Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 4/8 Smith.N Studios Hình 2-9 (Bài tập 2-9) ðS (a) 42,5 mA; 3,8 V (gần ñúng); (b) 1 mA (gần ñúng); (c) 42 mA; 3,8 V 2-10 Tìm giá trị của RB trong mạch hình 2-10 làm cho transistor Si bão hòa. Giả sử rằng β = 100 và VCES = 0,3 V. ðS 209,86 KΩ Hình 2-10 (Bài tập 2-10) 2-11 Ngõ vào mạch hình 2-11 là một xung 0 – E (V). Nếu BJT Si có β = 120; VCES = 0, tìm giá trị của E ñể BJT hoạt ñộng ở chế ñộ khóa (lớp D). Hình 2-11 (Bài tập 2-11) ðS ≥ 10 V 2-12 Tìm giá trị tĩnh của IC và VCE trong mạch ở hình 2-12. Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 5/8 Smith.N Studios Hình 2-12 (Bài tập 2-12) ðS 1,98 mA; 10,05 V 2-13 Giá trị của IC trong mạch hình 2-12 sẽ bằng bao nhiêu nếu β thay ñổi từ 120 thành 300. Phần trăm thay ñổi của IC là bao nhiêu? ðS 2 mA; 1,01% 2-14 a. Tìm giá trị ñộ lợi áp toàn phần (vL / vS) của tầng khuếch ñại ở hình 2-13 b. ðộ lợi này sẽ thay ñổi bao nhiêu phần trăm nếu giá trị tĩnh của dòng ñiện tăng 10%. Hình 2-13 (Bài tập 2-14) ðS (a) -183,8; (b) 9,8% 2-15 a. Tìm ñiện áp hiệu dụng (rms) trên tải vL ở mạch hình 2-14. b. Làm lại câu a nếu bỏ ñi tụ thoát CE. Hình 2-14 (Bài tập 2-15) ðS (a) 1,12 V rms; (b) 18,25 mV rms 2-16 BJT ở mạch hình 2-15 có họ ñặc tuyến ra CE như hình 2-16. a. Vẽ ñường tải DC và ñường tải AC lên họ ñặc tuyến ra. Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 6/8 Smith.N Studios b. Xác ñịnh ñộ lợi áp của mạch nếu nguồn áp vào 24 mV p-p làm cho dòng ñiện cực nền thay ñổi 20 µA Hình 2-15 (Bài tập 2-16) Hình 2-16 (Bài tập 2-16) ðS (b) -58,3 2-17 BJT Si trong tầng khuấch ñại trên mạch hình 2-17 có α = 0,99 và ñiện trở cực C là rc = 2,5 MΩ. Tìm: a. ðiện trở vào của tầng khuếch ñại. b. ðiện trở ra của tầng khuếch ñại. c. ðộ lợi áp của tầng khuếch ñại. d. ðộ lợi dòng của tầng khuếch ñại. Hình 2-17 (Bài tập 2-17) ðS (a) 23,06 Ω; (b) 19 KΩ; (c) 433,65; (d) 0,99 Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 7/8 Smith.N Studios 2-18 Tìm ñộ lợi áp của mạch khuếch ñại ở hình 2-18, biết transistor là loại Ge. Hình 2-18 (Bài tập 2-18) ðS 195,27 2-19 Tìm ñiện áp hiệu dụng (rms) trên tải vL ở mạch khuếch ñại hình 2-19 khi RL có giá trị là: a. 1 KΩ b. 10 KΩ c. 100 KΩ Cho biết β = 100. Hình 2-19 (Bài tập 2-19) ðS (a) 0,59 V rms; (b) 1,91 V rms; (c) 2,46 V rms 2-20 a. Cho mạch khuếch ñại ở hình 2-20, tìm giá trị của RB ñể ngõ ra dao ñộng p-p tối ña. b. Giá trị p-p tối ña của vS là bao nhiêu với RB tìm ñược ở câu a. Hình 2-20 (Bài tập 2-20) ðS (a) 601,7 KΩ; (b) 58,08 mV p-p 2-21 Cho mạch khuếch ñại ở hình 2-21, tìm: a. ðiện trở vào của tầng khuếch ñại. b. ðiện trở ra của tầng khuếch ñại. c. ðộ lợi áp của tầng khuếch ñại. d. ðộ lợi áp toàn phần của tầng khuếch ñại. Creat & Share: Smith Nguyen Studios Bài tập Kỹ Thuật ðiện Tử - Phần BJT – Trang 8/8 Smith.N Studios Hinh 2-21 (Bài tập 2-21) ðS 2-22 Tìm ñiện áp ra ở mạch hình 2-22. Hình 2-22 (Bài tập 2-22) ðS 2-23 Tìm hỗ dẫn của transistor trên mạch hình 2-23 ở nhiệt ñộ phòng, khi: a. RB = 330 KΩ và β = 50 b. RB = 330 KΩ và β = 150 c. RB = 220 KΩ và β = 50 Hinh 2-23 (Bài tập 2-23) 2-24 Vẽ sơ ñồ mạch tương ñương về AC của mạch khuếch ñại ở hình 2-24 sử dụng mô hình hỗ dẫn của transistor,biết rằng β = 100 Hình 2-24 (Bài tập 2-24) ðS βre = 1,08 KΩ; gm = 92,47 mS
File đính kèm:
- bai_tap_phan_bjt_mon_ky_thuat_dien_tu.pdf