Bài tập Hệ điều hành
1 Câu hỏi Tóm tắt chức năng của hệ điều hành ? 1 điểm
Đáp án 1. Tổ chức, quản lý và phân phối tài nguyên
2. Giả lập máy tính mở rộng
Cung cấp các dịch vụ
Cung cấp giao tiếp logic cho user sử dụng các dịch vụ
Che giấu hoạt động và data hệ thống
Biến đổi các yêu cầu của user thành các tín hiệu đk phần cứng
2 Câu hỏi Tóm tắt các thành phần của hệ điều hành ? 1 điểm
Đáp án 1. Quản lý tiến trình (Process).
2. Quản lý bộ nhớ (Main Memory).
3. Quản lý hệ thống tập tin (File System).
4. Quản lý nhập xuất (I/O).
5. Quản lý thiết bị lưu trữ (Secondary-storage).
6. Quản lý mạng (Networking).
7. Hệ thống bảo vệ (Protection System).
8. Hệ thông dịch lệnh (Commander-Intpreter System)
2 S1 0 1 2 3 S2 0 1 2 3 4 P2 S0 0 1 S1 0 1 2 3 4 SMT P1 0 300K (0) 1 400K (1) 2 500K (2) SMT P2 0 200K (0) 1 500K (1) MMT P1/s0/0 0 0K B 1 100K F P1/s2/1 2 200K B P1/s0/1 3 … … P2/s0/0 4 5 P1/s1/1 6 P1/s1/0 7 P1/s0/2 8 P2/s1/4 9 P1/s2/0 10 P2/s1/0 11 P2/s0/1 12 P1/s1/2 13 14 P1/s2/3 15 P2/s1/1 16 P1/s1/3 17 P2/s1/2 18 P2/s1/3 19 P1/s2/2 20 21 P1/s2/4 22 Bộ nhớ (0) PMT S0 0 0 1 3 2 8 (1) PMT S1 0 7 1 6 2 13 3 17 (2) PMT S2 0 10 1 2 2 20 3 15 4 22 (0) PMT S0 0 4 1 12 (1) PMT S1 0 11 1 16 2 18 3 19 4 9 - 20 - của P như sau : SMT S Kích thước Địa chỉ 0 300K (0) 1 400K (1) 2 500K (2) Tính địa chỉ vật lý tương ứng với các địa chỉ logic sau : Đáp án Địa chỉ logic có dạng s : số hiệu phân đoạn; d: độ dời trong phân đoạn Sơ đồ biến đổi địa chỉ. Địa chỉ vật lý tương ứng : s1 → (1) PMT s1; kt = 400K > d = 330K; d(330K) mod 100K = 30K = d’ d(330K) div 100K = 3 = p từ (1) PMT s1 và p = 3 → f = 9 địa chỉ vật lý = 9*100K + d’(30K) = 930K. (0)PMT của S0 0 5 1 4 2 1 (1)PMT của S1 0 3 1 7 2 10 3 9 (2)PMT của S2 0 8 1 2 2 6 3 15 4 12 s1 330K s2 230K s d CPU s d SMT P s kt (*) p d’ f >= S Đ d’ (*) PMT s p f f d’ s1 330K - 21 - s2 → (2) PMT s2; kt = 500K > d = 230K; d(230K) mod 100K = 30K = d’ d(230K) div 100K = 2 = p từ (2) PMT s2 và p = 2 → f = 6 địa chỉ vật lý = 6*100K + d’(30K) = 630K. 37 Câu hỏi Tìm lỗi trang phát sinh khi sử dụng thật toán thay thế trang LRU trên chuỗi truy xuất trang 1, 2, 3, 0, 1, 2, 4, 1, 2, 3, 4, 5, 1, 3, 2, 0,1, 2 với tổng số khung trang là 3 và 5. 2 điểm Đáp án Số khung trang là 3 (* - lỗi trang) 1 2 3 0 1 2 4 1 2 3 4 5 1 3 2 0 1 2 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 4 4 4 3 4 5 5 3 3 0 0 0 * * * * * * * * * * * Số khung trang là 5 (* - lỗi trang) 1 2 3 0 1 2 4 1 2 3 4 5 1 3 2 0 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0 0 0 0 0 0 0 0 5 5 5 5 0 0 0 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 * * * * * * * 38 Câu hỏi Tìm lỗi trang phát sinh khi sử dụng thật toán thay thế trang tối ưu trên chuỗi truy xuất trang 1, 2, 3, 0, 1, 2, 4, 1, 2, 3, 4, 5, 1, 3, 2, 0,1, 2 với tổng số khung trang là 3 và 5. 2 điểm Đáp án Số khung trang là 3 (* - lỗi trang) 1 2 3 0 1 2 4 1 2 3 4 5 1 3 2 0 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 0 0 0 4 4 4 4 4 5 5 5 5 0 0 0 * * * * * * * * * Số khung trang là 5 (* - lỗi trang) 1 2 3 0 1 2 4 1 2 3 4 5 1 3 2 0 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 s2 230K - 22 - 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 * * * * * * 39 Câu hỏi Tìm lỗi trang phát sinh khi sử dụng thật toán thay thế trang FIFO trên chuỗi truy xuất trang 1, 2, 3, 0, 1, 2, 4, 1, 2, 3, 4, 5, 1, 3, 2, 0,1, 2 với tổng số khung trang là 3 và 5. 2 điểm Đáp án Số khung trang là 3 (* - lỗi trang) 1 2 3 0 1 2 4 1 2 3 4 5 1 3 2 0 1 2 1 1 1 0 0 0 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 5 5 5 5 0 0 0 * * * * * * * * * * * * Số khung trang là 5 (* - lỗi trang) 1 2 3 0 1 2 4 1 2 3 4 5 1 3 2 0 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 5 5 5 5 5 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 * * * * * * * * 40 Câu hỏi Trình bày tổ chức và cách quản lý bộ nhớ ảo. 2 điểm Đáp án Tổ chức bộ nhớ ảo : HĐH lấy 1 phần thiết bị lưu trữ (đĩa cứng) mô phỏng như là bộ nhớ, gọi là bộ nhớ phụ. Bộ nhớ ảo bao gồm bộ nhớ và bộ nhớ phụ. Hiện nay HĐH chỉ tổ chức bộ nhớ ảo trong kỹ thuật phân trang và phân đoạn kết hợp. Tất cả các trang của 1 tiến trình được nạp vào các khung trang của bộ nhớ ảo. Phụ thuộc vào HĐH, có thể các trang tích cực (hoạt động) được chuyển vào bộ nhớ để thực thi, các trang không tích cực sẽ được chuyển ra bộ nhớ phụ. Có thể sử dụng thuật Swapping để chuyển các khung trang giữa bộ nhớ và bộ nhớ phụ. Mô hình nạp trang trong bộ nhớ ảo : - 23 - Không gian đ/c Bộ nhớ ảo Cách quản lý trang trong bộ nhớ ảo : bổ sung thêm 1 bit quản lý trang. giá trị bit = 1(i - invalid); trang trong bộ nhớ. 0(v- valid); trang trong bộ nhớ phụ. Ví dụ sau minh họa cách quản lý trang. Không gian đ/c Bộ nhớ Bộ nhớ phụ Chương 4: Quản lý hệ thống tập tin (File system management). 41 Câu hỏi Tóm tắt tổ chức đĩa mềm 1.44 MB sử dụng FAT12 2 điểm Đáp án Tổ chức đĩa mềm 1.44 MB sử dụng FAT12 Boot sector FAT Copy FAT Directory Entry Data Boot sector : sector đầu tiên của đĩa mềm. Chứa bảng tham số đĩa (BPB) và đoạn mã nạp các file hệ thống của HĐH. 0 1 2 3 4 5 … 0 1 2 3 4 5 6 7 8 … 0 1 2 3 4 … 0 1 2 … Bộ nhớ Bộ nhớ phụ KT Swapping 0 A 1 B 2 C 3 D 4 E 5 F A 0 1 D 2 C 3 4 F 5 0 B 1 E 2 3 PMT 0 i 0 1 v 1 2 i 3 3 i 2 4 v 2 5 i 5 - 24 - FAT : bảng quản lý các khối (sector/cluster) trên đĩa. Gồm các entry, mỗi entry dài 12 bit, quản lý 1 khối trên đĩa. Copy FAT : bản copy của FAT. Directory Entry : gồm các Entry. Mỗi Entry dài 32 Byte chứa thông tin về file / thư mục lưu trữ trên đĩa. Data : chứa data của file/thư mục. 42 Câu hỏi Tóm tắt tổ chức 1 partition sử dụng FAT16. 2 điểm Đáp án Tổ chức partition sử dụng FAT16. Boot sector Chưa sử dụng FAT Copy FAT Directory Entry Data Boot sector : sector đầu tiên của đĩa mềm. Chứa bảng tham số đĩa (BPB) và đoạn mã nạp các file hệ thống của HĐH. FAT : bảng quản lý các khối (sector/cluster) trên đĩa. Gồm các entry, mỗi entry dài 16 bit, quản lý 1 khối trên đĩa. Copy FAT : bản copy của FAT. Directory Entry : gồm các Entry. Mỗi Entry dài 32 Byte chứa thông tin về file / thư mục lưu trữ trên đĩa. Data : chứa data của file/thư mục. 43 Câu hỏi Trình bày tổng quát hệ thống lưu trữ tập tin I-node 2 điểm Đáp án Sử dụng Bitmap để quản lý khối Mỗi tập file/thư mục chiếm 1 I-node có cấu rúc như sau : I – node I-node number Filename - 25 - 44 Câu hỏi Trình bày cách đọc chuỗi FAT của 1 tập tin trên đĩa mềm 1.44 MB. 2 điểm Đáp án 1. Đọc giá trị FAT12 (=f) đầu tiên của file trong Directory entry của tập tin. 2. Tính đ/c = (f*3) div 2. 3. - Nếu đ/c có giá trị lẻ, đọc 2 Byte bắt đầu tại đ/c và lấy giá trị 2 Byte này dịch phải 4 bit để có giá trị FAT12 tiếp theo. - Nếu đ/c có giá trị chẳn, đọc 2 Byte bắt đầu tại đ/c và lấy giá trị 2 Byte này AND 0Fh để có giá trị FAT12 tiếp theo. 4. Đặt f = giá trị FAT12 vừa đọc. - Nếu f = FFFh, kết thúc. - Nếu f FFFh quay lại 2. 45 Câu hỏi Cho tập tin có tên CVXX.TXT có độ dài 5 khối. Các khối của tập tin lưu trữ trong hệ thống quản lý FAT12 theo thứ tự 7→10→5→12→13. Vẽ hình minh họa. 2 điểm Đáp án Sử dụng FAT12 để quản lý khối 46 Câu hỏi Cho tập tin có tên CVXX.TXT có độ dài 5 khối. Các khối của tập tin lưu trữ trong hệ thống quản lý chỉ số khối data chứa trong khối data theo thứ tự 7→5→9→8→13. Vẽ hình minh họa. 2 điểm Đáp án Sử dụng Bitmap để quản lý khối. 0 C A 1 5 D FFF 2 3 CVXX.TXT 4 5 6 7 8 9 A B C D E F FAT Root Directoy Data Directory Entry của CVXX.TXT CVXX.TXT … 7 … - 26 - 47 Câu hỏi Cho tập tin có tên CVXX.TXT có độ dài 5 khối. Các khối của tập tin lưu trữ trong hệ thống quản lý các chỉ số khối data chứa trong directory entry theo thứ tự 10→5→7→13→12. Vẽ hình minh họa. 2 điểm Đáp án Sử dụng Bitmap để quản lý khối 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 CVXX.TXT 4 5 9 6 7 5 8 D 9 8 A B C D Null E F Bitmap Root Directoy Data Directory Entry của CVXX.TXT CVXX.TXT … 7 … 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 CVXX.TXT 4 5 6 7 8 9 A B C D E F Bitmap Root Directoy Data Directory Entry của CVXX.TXT CVXX.TXT … A 5 7 D C … - 27 - 48 Câu hỏi Trình bày các thao tác tổng quát hiển thị nội dung của một tập tin trong FAT12 ở mức BIOS 2 điểm Đáp án 1. Sử dụng Int 13h đọc Boot sector. 2. Xác định sector bắt đầu và độ dài của FAT, Root Directory. 3. Sử dụng Int 13h đọc các sector Root Directory và chia thành các phần, mỗi phần dài 32 Byte. Dò tìm tên tập tin trong các phần này. Nếu tìm thấy tên tập tin → 4. Nếu không tìm thấy, thông báo lỗi và kết thúc. 4. Dò tìm chuỗi FAT của tập tin. 5. Sử dụng Int 13h đọc các khối Data tương ứng với chuỗi FAT và hiển thị nội dung. 49 Câu hỏi Trình bày các thao tác tổng quát liệt kê nội dung của 1 thư mục ở thư mục gốc và không chứa thư mục con trong FAT12 ở mức BIOS 2 điểm Đáp án 1. Sử dụng Int 13h đọc Boot sector. 2. Xác định sector bắt đầu và độ dài của FAT, Root Directory. 3. Sử dụng Int 13h đọc các sector Root Directory và chia thành các phần, mỗi phần dài 32 Byte. Dò tìm tên thư mục trong các phần này. Nếu tìm thấy tên thư mục → 4. Nếu không tìm thấy, thông báo lỗi và kết thúc. 4. Dò tìm chuỗi FAT của thư mục. 5. Sử dụng Int 13h đọc các khối Data tương ứng với chuỗi FAT. 6. Chia các khối Data thành các phần, mỗi phần dài 32 Byte và in ra nội dung trong 11 Byte đầu tiên của các phần. 50 Câu hỏi Vẽ sơ đồ tổng quát 1 Master Boot Record trên đĩa cứng. Cho biết chức năng tổng quát của từng thành phần. 2 điểm Đáp án Sơ đồ và chức năng tổng quát của Master Boot Record Master Boot Code 0 Data Đoạn mã xác định Partition Active Nạp Boot sector Partition Active Partition Entry Table 1 1BE Mỗi Partition Entry Table dài 16 Byte. Chứa các thông tin về partition Partition Entry Table 2 1CE Partition Entry Table 3 1DE Partition Entry Table 4 1EE 55AAh 1FE Đánh dấu kết thúc Master Boot record
File đính kèm:
- Bài tập Hệ điều hành.pdf