Bài tập Giải tích mạch - Chương 2
Bài 2.1: Xét mạch điện hình 2.1. Cho biết R = 20Ohm.
uL(t) =10sin(1000t)V, i(t) chậm pha so với e(t) một
góc 300, biên độ của áp trên L bằng 2 lần biên độ áp
trên C. Xác định L và C.
Bài 2.2: Trên mạch điện hình 2.2, số chỉ của Ampemét
là 5A. Xác định chỉ số Vônmét V, V1 ,V2 ,V3 .Vẽ đồ thị
vectơ dòng và áp.
Bài 2.1: Xét mạch điện hình 2.1. Cho biết R = 20Ohm. uL(t) =10sin(1000t)V, i(t) chậm pha so với e(t) một góc 300, biên độ của áp trên L bằng 2 lần biên độ áp trên C. Xác định L và C. Bài 2.2: Trên mạch điện hình 2.2, số chỉ của Ampemét là 5A. Xác định chỉ số Vônmét V, V1 ,V2 ,V3 .Vẽ đồ thị vectơ dòng và áp. Bài 2.3: Xét mạch điện với trị hiệu dụng của áp cho trên hình 2.3. Xác định các áp U12, U14, U23, U (hiệu dụng). Bài 2.4: Xét mạch điện với trị hiệu dụng của dòng cho trên hình 2.4. Xác định trị hiệu dụng các dòng I, I1, I2. Bài 2.5: Tìm áp u0(t) ở xác lập của mạch điện hình 2.5. Bài 2.6: Tìm áp uab trên mạch hình 2.6. Bài 2.7: trên điện trở 5O chỉ 45V trên mạch hình 2.7. Tìm chỉ số của Ampemét. Tìm trị hiệu dụng của Uab Bài 2.8: Mạch như hình 2.8, tính dòng I và trở kháng vào nhìn từ hai cực của nguồn . Bài 2.9: Cho mạch điện như hình 2.9, khi khoá K đóng góc lệch pha giữa áp và dòng là 45 độ. Xác định góc lệch pha khi khoá K mở nếu tần số được giữ không đổi. Bài 2.10: Cho mạch điện như hình 2.10, có áp tác dụng u(t) = 282sin(t + 30) V,dòng i(t) = 1.41 cos(t)A. Tính dẫn nạp tương đương của mạch điện, độ phức của dòng I1 , I2 , trở kháng Z. Bài 2.11: Trên hình 2.11 cho u(t) = 100sin?t V. Xác định hiệu dụng phức các dòng điên nhánh .Vẽ đồ thị vectơ. Bài 2.12: Cho mạch điện như hình 2.12. Biết Tìm biểu thức áp tức thời trên tụ điện 1µF và vẽ đồ thị vectơ dòng , áp trong mạch. 4( ) 10 2 sin(10 ) Vu t t= Bài 2.13: Cho mạch điện như hình 2.13, có (hiệu dụng phức). Tìm chỉ số các Ampemét? Bài 2.14: Tính điện áp Uo ở mạch điện hình 2.14, dùng phép biến đổi tương đương. 0 0250 90 V, J=5 2 45E = Ð Ð& & Bài 2.15: Trên mạch điện hình 2.15, đo được I1=I2=I3=2A và Uab=Ubc=100V, Uac=141V. Vẽ đồ thị vectơ của dòng, áp trong mạch. Suy ra các trở kháng Z1, Z2, Z3, Zv (trở kháng nhìn vào từ hai cực a và c) Bài 2.16: Cho mạch điện hình 2.16 với Tính công suất phát ra bởi nguồn và công suất tiêu trên các điện trở. 050 0E = Ð& Bài 2.17: Cho mạch điện như hình 2.17. Tìm sơ đồ thay thế Thevenin và xác định giá trị Z để công suất cực đại, tìm P max? Bài 2.18: Mạch điện như hình 2.18. Sức điện động của nguồn e(t)=100cos(1000t+450)V. Tìm biểu thức xác lập của dòng điện trong mạch i(t). Bài 2.19: Cho mạch điện như hình 2.19. Sức điện động của nguồn e(t)=100cos(4t)V. Tìm biểu thức xác lập điện áp i(t) . Bài 2.20: Mạch hình 2.20 cung cấp cho 1 tải có hệ số công suất cosφt = 0.707 (trễ), tải tiêu thụ công suất 2kW. Cho biết hiệu dụng phức a) Tính I2,I1,E b) Công suất tác dụng ,phản kháng ,biểu kiến của nguồn E 0200 0 U = Ð& 0200 0E= Ð& Bài 2.21: Nguồn có tần số f = 60Hz ,điện áp 240V (hiệu dụng) cung cấp 4500VA cho tải có hệ số cosφt = 0.75(trễ)(hình 2.21). Xác định trị số của điện dung C mắt song song với tải để nâng cao hệ số công suất lên 0.9 (trễ) và 0.9(sớm). Tìm tỉ lệ phần trăm (%) của dòng điện tổng I trong hai trường hợp. 0200 0 U = Ð& Bài 2.22: a) Tìm hàm truyền đạt áp Ku(jω) =U2/U1ở mạch hình 2.22a. Tính đặc tính biên tần Ku(ω) =| Ku(j ω)| và đặc tính pha tần φ(ω) =arg(Ku(jω)). Vẽ các đặc tuyến biên tần Ku(ω) và đặc tuyến pha tần φ(ω). Tính tần số cắt ωc (theo định nghĩa là tần số tại đó ku(ωc)=0.707kumax). Nhận xét. b) Giải lại câu a với mạch hình 2.22b. Bài 2.23: Một tụ điện, ở tần số làm việc, có môđun dẫn nạp Y =0.01 Ohm .Hệ số phẩm chất của tụ là Qc =5. Thành lập các sơ đồ tương đương song song và nối tiếp.
File đính kèm:
- bai_tap_giai_tich_mach_chuong_2.pdf