Bài tập Excel cơ bản
1) Dựa vào Số đăng kí kinh doanh vàbảng 1 để điền vào cột Tên chợ
2) Dựa vào cột mặt hàng kinh doanh và bảng 2 để điền vào cột tên mặt hàng
3) Dựa vào mã mặt hàng kinh doanh, vốn kinh doanh và bảng 2 để tính tiền thuế.
4) Nếu đóng thuế sau hạn 3 ngày thì phạt2% tiền thuế và số ngày quá hạn.
5) Tính tiền Thuế phải nộp .
6) Hoàn thành bảng thống kê.
Lý H−ơng 7 7 7 B205 Hoàng Lan 8 9 6 A102 Vũ Trọng 7 8 8 Số thí sinh đậu: Tổng số thí sinh: Yêu cầu: 1) Tính tổng cộng dựa vào ký tự đầu của cột mã số để tính biết nếu mã đầu là A thì điểm toán nhân hệ số 2, nếu là B thì điểm lý nhân hệ số 2, còn lại là điểm hoá nhân hệ số 2. 2) Nếu thí sinh không có điểm liệt (điểm liệt =29 và ở khu vực A hoặc khu vực B và tổng điểm >=28 hoặc khu vực C và tổng điểm >=27 thì đỗ, còn lại là tr−ợt. 3) Tính tổng số thí sinh dự thi và tổng số thí sính đậu . 4) Vẽ đồ thị dạng cột so sánh điểm thi 3 môn của các thí sinh. BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -24- Bài tập 10: Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998 STT Mã CLB Tên CLB Tên Nớc SL CĐV Giá vé Doanh thu Lãi-Lỗ 1 IAC1 80000 2 EMU2 60000 3 FPS2 50000 4 SBA1 100000 5 SRE1 80000 6 GBM2 70000 7 PBI2 40000 Bảng mã n−ớc Bảng mã câu lạc bộ Mã Tên nớc Mã Tên CLB Giá vé ($) I ý MU Manchaster 10 G Đức PS Paris SG 12 S Tây B Nha RE Real Madrit 10 P Bồ Đ Nha BI Benfica 7 F Pháp AC Ac Milan 12 E Anh BA Barcelona 10 BM B. Munich 10 Bảng thống kê Hạng Tổng doanh thu Tổng số đội 1 2 Yêu cầu: 1) Dựa vào ký tự thứ hai và thứ ba và mã câu lạc bộ để tìm tên CLB. 2) Dựa vào ký tự đầu tiên và bảng mã n−ớc để tìm tên n−ớc. 3) Dựa vào ký tự cuối của mã CLB và bảng mã CLB , nếu là 1 thì thì giảm 5% cho giá vé, nếu là 2 thì tăng 5 % giá vé định dạng tiền tệ kiểu $ 4) Doanh thu = Số cổ động viên* Giá vé 5) Nếu mã CLB là 1 và có số cổ động viên >85000 hoặc mã CLB là 2 và có số cổ động viên lớn hơn 60000 thì lãi, còn lại là lỗ. Bài tập 11: BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -25- Mặt hàng Tên hàng Hàng nhập Hàng xuất Số l−ợng nhập Đơn giá nhập Trị giá nhập Số l−ợng xuất Đơn giá xuất Trị giá xuất T001 100 10 50 15 T002 200 15 150 20 F001 50 20 50 22 A001 500 10 300 11 P002 1000 100 500 124 A001 100 20 40 23 T003 50 10 100 12 Danh Mục Hàng Hóa Mặt hàng Tên hàng ĐVT Loại A001 Vi tính Cái A P002 Photocopy Cái B T001 Ti vi Cái C T002 Tủ lạnh Cái C T003 Điện thoại Cái C F001 Fax Cái A Bảng thống kê Loại Hàng nhập Hàng xuất Tổng SL Tổng G Trị Tổng SL Tổng G Trị A B C Yêu cầu: 1) Dựa vào cột mặt hàng và bảng danh mục hàng hoá để tìm ra tên hàng 2) Trị giá nhập = Số l−ợng* Đơn giá 3) Trị giá xuất bằng số l−ợng* đơn giá và giảm 2% cho đơn gía nếu là loại A, 3% nếu là loại B, còn lại là 1% 4) Tính tổng số l−ợng, tổng giá trị nhập và xuất của từng loại hàng vào bảng thống kê. BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -26- Bài tập 12: Bảng Chiết Tính Giá Thành STT Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số l−ợng Thành tiền Thuế nhập Phí VC Giá vốn Giá bán 1 TTVC 400 300 2 CCAK 200 200 3 DDMC 350 300 4 TTVK 450 100 5 CCAC 180 500 6 MMIC 10 200 Bảng phụ Mã Thuế Phí VC T 29% 4% C 10% 3% D 8% 2.50% M 2% 0.50% Yêu cầu: 1) Dựa vào hai ký tự thứ ba và thứ t− của mã hàng để tìm ra tên hàng nếu là TV là tivi, nếu là CA là cassette nếu là MI là micro, còn lại là đầu máy. 2) Thành tiền = Đơn giá* Số l−ợng. 3) Dựa vào ký tự cuối cùng của mặt hàng và bảng phụ để tìm ra thuế nếu đó là C thì đ−ợc giảm 5% còn lại thì bằng thành tiền* thuế 4) Phí vận chuyển = Thành tiền* Phí vận chuyển ở bảng phụ 5) Đơn giá vốn = (Thành tiền+ Thuế+ Phí VC)/ Số l−ợng 6) Đơn giá vốn = (Thành tiền+ Thuế+ Phí VC)*12/ Số l−ợng BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -27- Bài tập 13: Bảng Nhập Xuất Hμng Hóa STT Mã hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số l−ợng Đơn giá Thành tiền 1 MO240 N 9 2 CP100 X 1 3 KB101 X 14 4 CP105 N 5 5 MO220 X 2 6 CP090 X 4 7 KB103 N 3 8 MO110 X 15 9 KB104 X 4 10 CP116 N 3 Danh mục hàng Bảng đơn giá Mã Tên hàng Mã KB MO CP CP CPU Nhập 15 200 1165 MO Monitor Xuất 20 235 1456 KB Keyboard Bảng thống kê Mã hàng Tổng tiền nhập Tổng tiền xuất CP MO KB Yêu cầu: 1) Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của mã hàng và bảng danh mục hàng để điền vào cột tên hàng. 2) Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của mã hàng, cột nhập - xuất và bảng đơn giá để điền vào cột đơn giá. 3) Lập bảng thống kê tổng tiền nhập, tổng tiền xuất đối với tựng loại mặt hàng. Bài tập 14: BảNG THốNG KÊ NHậP NHIÊN LIệU 6 THáNG ĐầU NĂM 2003 BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -28- STT Mã hàng Tên hàng Hãng Sx Đơn giá (Đồng/lít) Số l−ợng (m3) Thuế Thành tiền 1 D00BP 250 2 D01ES 340 3 X92SH 178 4 N4TCA 441 5 D00TN 241 6 N06MO 137 7 N89BP 178 BảNG TRA Mã hàng Tên hàng Đơn giá Thu sut BảNG TRA 2 X Xăng 5000 3% BP ES SH CA MO D Dầu 12000 2.5% British Petro Esso Shell Castrol Mobil N Nhớt 2500 2% Yêu cầu: 1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1. 2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là TN thì là Trong n−ớc nếu khác thì tìm ở bảng tra 2. 3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1. 4. Nếu hãng sản xuất là trong n−ớc thì thuế bằng không, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế = số l−ợng* đơn giá* thuế xuất. 5. Thành tiền = số l−ợng * đơn giá – thuế. BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -29- Bài tập 15: Báo Cáo Xuất Kho STT Chứng từ Tên vật t− Số l−ợng Đơn giá Thành tiền 1 X01C 50 2 D02K 3150 3 N03C 100 4 X04C 2500 5 D05K 600 6 N06C 250 7 X07C 1500 8 D08K 300 9 N09C 30 10 X10K 800 Bảng phụ MVT Tên vật t− Đơn giá X Xăng A92 3800 D Dầu Diesel 3300 N Nhớt 15000 Bảng thống kê Tổng thu tiền nhớt Tổng thu tiền dầu Yêu cầu: 1) Dựa vào bảng phụ 1 để điền vào cột tên vật t−. 2) Dựa vào ký tự cuối và bảng phụ 1 để điền vào cột đơn giá nếu ký tự cuối là C thì giảm 10% của đơn giá, nếu không thì tra trong bảng phụ . 3) Tính cột thành tiền 4) Tính tổng thu của nhớt và dầu vào bảng thống kê 5) Trích ra những bản ghi có ký tự đầu của cột chứng từ là X và ký tự cuối là C BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -30- Bài tập 16: Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1 STT Mã chuyến Tuyến DL Khởi hành Kết thúc Phí ăn ở Ph−ơng tiện Phí P.tiện Tổng cộng 1 HUE-01A 03/01/98 11/01/98 2 VTA-01C 02/01/98 04/01/98 3 NTR-01B 05/01/98 09/01/98 4 DLA-02C 03/01/98 07/01/98 5 HUE-02C 10/01/98 18/01/98 Bảng phụ Yêu cầu: 1) Dựa mã chuyến và bảng phụ để điền vào cột Tuyến DL 2) Dựa bảng phụ và số ngày của chuyến để điền vào cột phí ăn ở. 3) Dựa vào Kí tự cuối của Mã chuyến để điền vào cột ph−ơng tiện biết : Nếu kí tự cuối là A thì Ph−ơng tiện là máy bay, Nếu là B thì Ph−ơng tiện là Tàu còn lại là xe. 3 kí tự đầu Tuyến Chí phí (ph−ơng tiện) Chi phí ăn ở /ngàyMáy bay Tàu Xe HUE Huế 500000 300000 120000 50000 NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000 DLA Đà Lạt 180000 90000 30000 80000 VTA Vũng Tàu 215000 11000 15000 60000 BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -31- Bài tập 17: Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Thời gian (phút) Đơn gía Tiền phải trả 1 057.824105 10:15:24 10:20:37 2 064.824531 11:20:37 11:22:42 3 04.8293567 9:07:12 9:15:27 4 053.823532 12:00:47 12:05:37 5 064.825115 8:05:34 8:06:27 6 04.8658579 9:10:26 10:30:37 Bảng c−ớc phí điện thoại Mã tỉnh Tên tỉnh Đơn giá (phút) 057 Phú Yên 2000 053 Tp. Đà Nẵng 3000 064 Vũng Tàu 1000 04 Hà Nội 327 Yêu cầu: 1) Thêm cột mã tỉnh vào tr−ớc cột TP/tỉnh, điền mã các tỉnh. 2) Điền vào tên TP/tỉnh. 3) Tính cột thời gian biết thời gian = Giờ kết thúc - giờ bắt đầu. (nếu số giây lớn hơn 3 thì tính sang phút tiếp theo). 4) Tính cột đơn giá. 5) Tính tiền phải trả . Bài tập 18: Báo cáo Thuế Tháng 1 Số đăng ký kinh doanh Tên chợ Mặt hàng kinh Tên mặt Vốn kinh doanh Tiền thuế Ngày hết hạn đóng Ngày đóng thực tế Tiền phạt Thuế phải BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -32- doanh hàng thuế nộp 001/DK VKT 10,000,000 01/01/98 01/01/98 001/BT QA 2,000,000 15/01/98 19/01/98 002/BC TP 5,000,000 13/01/98 15/01/98 004/TD MP 15,000,000 20/01/98 25/01/98 004/PN GD 2,000,000 20/01/98 29/01/98 002/DK QA 10,000,000 18/01/98 17/01/98 002/TD GD 1,500,000 02/01/98 09/01/98 003/BC MP 9,000,000 10/01/98 10/01/98 002/BT VKT 8,000,000 12/01/98 15/01/98 003/TD TP 900,000 25/01/98 26/01/98 Bảng 1 Bảng 2 Mã chợ Tên chợ Mặt hàng Tên hàng Thuế % TD Tân Định TP Thực phẩm 5 BT Bến Thành GD Giầy dép 3 BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm 10 DK Đa Kao VKT Vải Kate 9 PN Phú Nhuận QA Quần áo 8 Bảng thống kê Chợ Tổng thuế TD BT BC DK PN Yêu cầu: 1) Dựa vào Số đăng kí kinh doanh và bảng 1 để điền vào cột Tên chợ 2) Dựa vào cột mặt hàng kinh doanh và bảng 2 để điền vào cột tên mặt hàng 3) Dựa vào mã mặt hàng kinh doanh, vốn kinh doanh và bảng 2 để tính tiền thuế. 4) Nếu đóng thuế sau hạn 3 ngày thì phạt 2% tiền thuế và số ngày quá hạn. 5) Tính tiền Thuế phải nộp . 6) Hoàn thành bảng thống kê. Bài tập 19: BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -33- Cửa hàng: Thanh Tên hàng Số l−ợng Thành tiền Tủ lạnh 5 Quạt 6 Bảng đơn giá Máy giặt 4 Tủ lạnh Chiếc $327.00 Tivi 8 Quạt Chiếc $121.00 Nồi cơm điện 7 Máy giặt Chiếc $320.00 Tivi Chiếc $243.00 Máy điều hoà Chiếc $324.00 Máy tính Chiếc $405.00 Cửa hàng: Tâm Nồi cơm điện Chiếc $113.00 Tên hàng Số l−ợng Thành tiền Máy giặt 8 Máy tính 3 Máy điều hoà 2 Tivi 1 Nồi cơm điện 2 Yêu cầu: 1) Thành tiền= Số l−ợng*Đơn giá 2) Dùng chức năng Consolidate tạo bảng tổng hợp chung BT Excel - Tr−ờng Q uốc Tế cambridgevietanh ĐT: 04.22.630.666/ 33.502.676 -34-
File đính kèm:
- Bài tập Excel cơ bản.pdf