Bài giảng Xử lý tín hiệu số - Chương 5: Biến đổi fourier rời rạc (DFT) - Đinh Đức Anh Vũ
Chuỗi không tuần hoàn, năng lượng hữu hạn x(n)
§ Các mẫu tần số X(2πk/N), k = 0, 1, , N-1 không đặc trưng cho x(n) khi
x(n) có chiều dài vô hạn
§ Nó đặc trưng cho chuỗi tuần hoàn, chu kỳ N xp(n)
§ x
p(n) là lặp tuần hoàn của x(n) nếu x(n) có chiều dài hữu hạn L ≤ N
§ Do đó, các mẫu tần số X(2πk/N), k = 0, 1, , N-1 đặc trưng cho chuỗi
chiều dài hữu hạn x(n); i.e. X(n) có thể được phục hồi từ các mẫu tần
số {X(2πk/N)}
§ x(n) = xp(n) trên một chu kỳ N (được đệm vào N-L zero). Mặc dù L mẫu
của X(ω) có thể tái tạo lại được X(ω), nhưng việc đệm vào N-L zero giúp
việc tính toán DFT N điểm của X(ω) đồng nhất hơn
11DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) 12DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – BĐ tuyến tính 1,,1,0 )()( 1 0 -= = å - = Nk WnxkX N n kn N K 1,,1,0 )(1)( 1 0 -= = å - = - Nn WkX N nx N n kn N K DFT IDFT 1,,1,0 )()( 1 0 2 -= = å - = - Nk enxkX N n knj N K p 1,,1,0 )(1)( 1 0 2 -= = å - = Nn ekX N nx N k knj N K p Nghiệm thứ N của đơn vị Nj N eW /2p-= Tính DFT một điểm - Nhân phức: N - Cộng phức: N-1 Tính DFT N điểm - Nhân phức: N2 - Cộng phức: N(N-1) 13DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – BĐ tuyến tính § BĐ DFT N điểm ú ú ú ú û ù ê ê ê ê ë é - = ú ú ú ú û ù ê ê ê ê ë é - = )1( )1( )0( )1( )1( )0( NX X X X Nx x x x NN MM ú ú ú ú ú ú û ù ê ê ê ê ê ê ë é = ---- - - )1)(1()1(21 )1(242 12 1 1 1 1111 NN N N N N N N NNN N NNN N WWW WWW WWW W L MMMM L L L Ma trận BĐ tuyến tính NNN XWx 1-= NNNN XWx *1= NNN NNN NIWW WW = =- * *11 NNN xWX = WN là ma trận đường chéo Các mẫu miền thời gian Các mẫu miền tần số 14DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Với hệ số Fourier của chuỗi chu kỳ § Với BĐ Fourier của chuỗi không chu kỳ ª DFT N điểm cho phổ vạch của chuỗi không chu kỳ x(n) nếu x(n) hữu hạn có độ dài L ≤ N § SV xem thêm mối quan hệ giữa DFT và BĐ Z; giữa DFT và hệ số Fourier của t/h LTTG DFT – Quan hệ với các phép BĐ khác 1,,1,0 )()( 1 0 2 -= = å - = - Nk enxkX N n knj N K p 1,,1,0 )(1)( 1 0 2 -= = å - = Nn ekX N nx N n knj N K p 1,,1,0 )(1 1 0 2 -= = å - = - Nk enx N c N n knj pk N K p ¥££¥- = å - = n ecnx N k knj kp N 1 0 2 )( p Chuỗi xp(n) tuần hoàn chu kỳ N DFT N điểm của chuỗi x(n) DFT N điểm cho chính xác phổ vạch của chuỗi tuần hoàn chu kỳ N X(k) = Nck 15DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Biểu diễn tín hiệu x(n) = {1 2 3 4} Dạng thẳng Dạng vòng x(n) x(0) x(1) x(2) x(3) DươngÂm n -2 -1 0 1 2 n=–1 n=1 Chiều dương Chiều âm n=0 0 1 2 3 n1 2 3 4 x(n) 16DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Chuỗi tuần hoàn chu kỳ N, mở rộng từ x(n) § Chuỗi dịch xp(n) đi k mẫu § Chuỗi có chiều dài hữu hạn từ x’p(n) § Quan hệ giữa x(n) và x’(n): dịch vòng å ¥ -¥= -= n p lNnxnx )()( å ¥ -¥= --=-= l pp klNnxknxnx )()()( ' ïî ï í ì -££ = otherwise Nnnx nx p 0 10)( )(' ' x’(n) = x(n-k, MOD N) ≡ x((n-k))N 0 1 2 3 4 1 2 3 0 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 4 1 2 3 -4 -3-2-1 4 1 2 3 81 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 4 1 2 3 -2 -1 0 4 1 2 3 90 1 2 3 4 1 2 3 x(n) x(3) x(0) x(1) x(2) 3 4 2 1 x’(n) x’(3) x’(0) x’(1) x’(2) 1 2 4 3 xp(n)x(n) xp(n-2) x’(n) DFT – Biểu diễn tín hiệu theo vòng 17DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Tính đối xứng vòng § Phép dịch vòng của một chuỗi N điểm tương đương với phép dịch tuyến tính của chuỗi mở rộng tuần hoàn của nó § Chuỗi N điểm là chẵn theo vòng nếu nó đối xứng qua điểm 0 trên vòng tròn ª i.e. x(N – n) = x(n), 0 ≤ n ≤ N – 1 § Chuỗi N điểm là lẻ theo vòng nếu nó phản đối xứng qua điểm 0 trên vòng tròn ª i.e. x(N – n) = – x(n), 0 ≤ n ≤ N – 1 § Đảo theo thời gian của chuỗi N điểm: đảo các mẫu của chuỗi quanh điểm 0 trên vòng tròn ª i.e. x((– n))N = x(N – n), 0 ≤ n ≤ N – 1 ª Phép đảo được thực hiện bằng cách vẽ x(n) theo chiều kim đồng hồ 18DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Tính đối xứng vòng § Giả sử x(n) và BĐ DFT X(k) là t/h phức ª x(n) = xR(n) + jxI(n), 0≤n≤N–1 ª X(k) = XR(k) + jXI(k), 0≤k≤N–1 § Nếu x(n) thực: X(N-k) = X*(k) = X(–k) và § Nếu x(n) thực và chẵn: x(n) = x(N–n) ® XI(k) = 0 § Nếu x(n) thực và lẻ: x(n) = –x(N–n) ® XR(k) = 0 § Nếu x(n) thuần ảo: x(n) = jxI(n) [ ] [ ] ï ï î ïï í ì --= += å å - = - = 1 0 22 1 0 22 cos)(sin)()( sin)(cos)()( N n N kn IN kn RI N n N kn IN kn RR nxnxkX nxnxkX pp pp [ ] [ ] ï ï î ïï í ì += -= å å - = - = 1 0 22 1 0 22 cos)(sin)(1)( sin)(cos)(1)( N k N kn IN kn RI N k N kn IN kn RR kXkX N nx kXkX N nx pp pp )()()()( kXkNXkXkNX -Ð=-Ð=- å - = = 1 0 2cos)()( N n N knnxkX p å - = = 1 0 2cos)(1)( N k N knkX N nx p å - = -= 1 0 2sin)()( N n N knnxjkX p å - = = 1 0 2sin)(1)( N k N knkX N jnx p åå - = - = == 1 0 2 1 0 2 cos)()(sin)()( N n N kn II N n N kn IR nxkXnxkX pp 19DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Tính chất § Tuần hoàn § Tuyến tính § Tổng chập vòng î í ì "+= "+= Þ ¾¾ ®¬ kNkXkX nNnxnx kXnx NDFT )()( )()( )()( )()()()( )()( )()( 22112211 22 11 kXakXanxanxa kXnx kXnx N N N DFT DFT DFT +¾¾ ®¬+Þ ïî ï í ì ¾¾ ®¬ ¾¾ ®¬ )()()()( )()( )()( 2121 22 11 kXkXnxnx kXnx kXnx N N N DFT DFT DFT ¾¾ ®¬ÄÞ ïî ï í ì ¾¾ ®¬ ¾¾ ®¬ N Tích chập vòng N điểmN 1,,1,0))(()()()( 1 0 2121 -=-=Ä å - = Nnknxkxnxnx N k N KN 20DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Tích chập vòng åå å å åå å å - = -- - = - = - = - = - - = - - = - = = ú û ù ê ë é ú û ù ê ë é = = = = 1 0 )( 1 0 1 0 21 1 0 1 0 2 1 0 1 1 0 21 1 0 2 222 2 2 )()(1 )()(1 )()(1 )(1 )}({)( N k lnmkj N n N l N k kmj N l klj N n knj N k kmj N k kmj N NNN N N elxnx N eelxenx N ekXkX N ekX N kXIDFTmx p ppp p p î í ì -=Û=-- =Þ =-Þ==Þ¹ Î=--= = ïî ï í ì ¹ - - = = å å - = -- -- - = otherwise nmlpNlnmN a aeaa ZppNlnmkhia eañoùTrong a a a aN a N N k k NlnmjN lnmj N N k k N 0 ))(( 0111 ,:,1 1 1 1 1 1 0 )(2 )( 1 0 2 p p 1,,1,0))(()()( 1,,1,0))(()()( 1 0 21 1 0 21 -=-= -=-= å å - = - = Nnknxkxnx Nmnmxnxmx N k N N n N K K )()()()( )()( )()( 21 22 11 kXkXkXmx kXnx kXnx N N N DFT DFT DFT =¾¾ ®¬ ïî ï í ì ¾¾ ®¬ ¾¾ ®¬ 21DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Tính chất § Đảo vòng theo thời gian § Dịch vòng theo thời gian § Dịch vòng theo tần số § Liên hợp phức )())(()())(( )()( kNXkXnNxnx kXnx N DFT N DFT N N -=-¾¾ ®¬-=-Þ ¾¾ ®¬ NkljDFT N DFT ekXlnx kXnx N N /2)())(( )()( p-¾¾ ®¬-Þ ¾¾ ®¬ N DFTNnlj DFT lkXenx kXnx N N ))(()( )()( /2 -¾¾ ®¬Þ ¾¾ ®¬ p ïî ï í ì ¾¾ ®¬-=- -=-¾¾ ®¬ Þ ¾¾ ®¬ )()())(( )())(()( )()( *** *** kXnNxNnx kNXkXnx kXnx N N N DFT N DFT DFT 22DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Tính chất § Tương quan vòng § Nhân 2 chuỗi § Định lý Parseval )()()()( )()( )()( * ~~ kYkXkRlr kYny kXnx xy DFT xy DFT DFT N N N =¾¾ ®¬Þ ¾¾ ®¬ ¾¾ ®¬ å - = -= 1 0 * ~ ))(()()( N n Nxy lnynxlr )()()()( )()( )()( 21 1 21 22 11 kXkXnxnx kXnx kXnx N DFT DFT DFT N N N ľ¾ ®¬Þ ïî ï í ì ¾¾ ®¬ ¾¾ ®¬ N åå - = - = =Þ ¾¾ ®¬ ¾¾ ®¬ 1 0 * 1 0 * )()()()( )()( )()( N k N n DFT DFT kYkXnynx kYny kXnx N N với 23DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Y(ω) = H(ω)X(ω) ª Hàm liên tục theo tần số ω ª Khó thực hiện trên các máy tính số → DFT: một cách tính hiệu qủa của tổng chập miền thời gian § Lọc tuyến tính ª Tín hiệu ngắn DFT – Lọc tuyến tính h(n)x(n) y(n) x(n) chiều dài = L (n=0,1,,L-1) h(n) chiều dài = M (n=0,1,,M-1) å - = -= 1 0 )()()( M k knxkhny y(n) chiều dài N = M+L-1 Số mẫu phổ (tần số) cần thiết để biểu diễn duy nhất chuỗi y(n) ≥ L+M-1 Y(k) = H(k)X(k), k=0,1,,N-1 H(k), X(k): DFT N điểm của h(n), x(n) (các số 0 được đệm vào để tăng kích thước chuỗi lên N) y(n) = IDFTN{Y(k)} • Tổng chập vòng N điểm của h(n) và x(n) tương đương với tổng chập tuyến tính của h(n) với x(n) • DFT có thể được dùng để lọc tuyến tính (bằng cách đệm thêm các số 0 vào chuỗi tương ứng) 24DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Lọc tuyến tính Y(k) = X(k)H(k) x(n) DFTN X(k) h(n) DFTN H(k) x IDFTN y(n) § Tóm tắt § Tín hiệu nhập dài: chia nhỏ x(n) thành từng block có độ dài cố định ªOverlap-Save ªOverlap-Add § Giả thiết ªBộ lọc có h(n): chiều dài M ªT/h nhập x(n): được chia nhỏ thành từng block có chiều dài L >> M 25DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Lọc tuyến tính – Overlap-Save § DFTN và IDFTN với N = L+M–1 § Mỗi block dữ liệu được xử lý bao gồm (M – 1) điểm của block trước và L điểm mới của t/h nhập ª M-1 điểm của block đầu tiên được set bằng 0 § Đáp ứng xung của bộ lọc được đệm thêm (L – 1) số 0 để tăng chiều dài lên N ª DFT của N điểm của h(n) được tính một lần duy nhất Input M-1 Add M-1 zeros x1(n) x2(n) x3(n) Output LL L M-1 L M-1 L M-1 L M-1 L M-1 L M-1 LDiscard 26DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Lọc tuyến tính – Overlap-Add Input M-1x1(n) x2(n) x3(n) Output L M-1L M-1L M-1L M-1L M-1L + + zeros Phương pháp hiệu quả hơn dùng để xác định bộ lọc tuyến tính được trình bày trong chương 6 § Đệm thêm (M-1) số 0 vào mỗi block dữ liệu đầu vào 27DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Phân tích tần số § T/h ngắn ª Tính DFT từ x(n) § T/h dài ª Cửa sổ hoá Cửa sổ chữ nhật Cửa sổ Hanning î í ì -££ = otherwise Ln nw 0 101 )( î í ì -££- = - otherwise Lnn nw L 0 10)cos1( )( 1 2 2 1 p x(n): t/h cần phân tích Giới hạn chiều dài chuỗi một khoảng L mẫu Û Nhân chuỗi với cửa sổ chiều dài L xw(n) = x(n)w(n) w(n): hàm cửa sổ Hàm cửa sổ có chiều dài L chỉ phân biệt được nếu các tần số cách nhau ít nhất một đoạn L pw 2=D 28DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE DFT – Phân tích tần số § Ví dụ nnnx 21 coscos)( ww += [ ])()()()()( 212121 ^ wwwwwwwww ++++-+-= WWWWX L=25 L=75 L=50 L=100 ω1 = 0.2π ω2 = 0.22π î í ì -££ = otherwise Ln nw 0 101 )( Rò rỉ công suất
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_tin_hieu_so_chuong_5_bien_doi_fourier_roi_ra.pdf