Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 8: Thiết kế bộ lọc số - Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc lý tưởng
§ Bộ lọc thực tế
ªBộ lọc với đáp ứng xung hữu hạn (FIR)
• Bộ lọc tuyến tính pha
§ Phương pháp cửa sổ
§ Phương pháp mẫu tần số
• Bộ lọc tuyến tính pha tối ưu
• Bộ biến đổi Hilbert
• So sánh các phương pháp thiết kế
ªBộ lọc với đáp ứng xung vô hạn (IIR)
• Phương pháp xấp xỉ đạo hàm
• Phương pháp bất biến xung
xung vô hạn (IIR) • Phương pháp xấp xỉ đạo hàm • Phương pháp bất biến xung 3DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Giới thiệu § Phương pháp thiết kế bộ lọc tần số ªĐặc tính bộ lọc được mô tả bởi đáp ứng biên độ và pha ªTùy theo đáp ứng mong muốn, bộ lọc nhân quả FIR hoặc IIR sẽ được chọn • FIR § Được dùng khi có yêu cầu đáp ứng pha tuyến tính trong passband § Nhiều thông số hơn IIR → Độ phức tạp tính toán cao • IIR § Có các thuỳ biên ở dải stopband thấp hơn bộ lọc FIR có cùng số tham số → được dùng nhiều hơn so với FIR (khi độ méo pha trong passband có thể chấp nhận được) § Độ phức tạp tính toán không cao và tiêu tốn ít bộ nhớ ªXác định các hệ số bộ lọc 4DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Tính nhân quả î í ì £< £ = pww ww w c cH 0 1 )( ïî ï í ì ¹ = = 0 0 )( )sin( n n nh n n c cc c w w p w p w ω H(ω) 1 ωc-ωc Bộ lọc không nhân quả → không hiện thực được ωc = π/4 § Xét bộ lọc lý tưởng 5DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Đ/k để bộ lọc nhân quả § Định lý Paley-Wiener ª H(ω) chỉ được phép = 0 tại một tập hữu hạn các tần số ª |H(ω)| không được là hằng số cho một khoảng tần • Việc chuyển từ passband sang stopband không được thẳng góc ª HR(ω) và HI(ω) phụ thuộc nhau → Phổ biên độ và phổ pha không thể chọn độc lập được ¥<ò - p p ww dH )(lnh(n) có năng lượng hữu hạn h(n) = 0 "n<0 ò ò - - ¥< ¥< p p p p ww ww dH dH 2)( )(ln quaûnhaânnh eHHVôùi j :)( )()(),( )(wwww Q=Q 6DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE )()()( nhnhnh oe += [ ] [ ])()()( )()()( 2 1 2 1 nhnhnh nhnhnh o e --= -+= 1)()0()()(2)( 0)()0()()(2)( ³+= ³-= nnhnunhnh nnhnunhnh o ee d d h(n) nhân quả )()()( www IR jHHH += )()()( nhnhnh oe += FF ò - --= p p lw p llw dHH RI )cot()()( 221BĐ Hilbert rời rạc 1)()( ³= nnhnh eo h(n) được mô tả bởi he(n) H(ω) được mô tả bởi HR(ω) H(ω) được mô tả bởi HI(ω) và h(0) h(n) thực Đ/k để bộ lọc nhân quả 7DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Bộ lọc tần số trong thực tế § LTI § Đặc trưng |H(ω)| ω 1+δ1 1-δ1 δ2 Passband ripple Transition Band StopBand 0 ωp ωs π δ1: Passband ripple δ2: Stopband ripple ωp: Passband edge ripple ωs: Stopand edge ripple åå == -+--= M k k N k k knxbknyany 01 )()()( å å = - = - + = N k kj k M k kj k ea eb H 1 0 1 )( w w w 8DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR – Tính đối xứng & phản đối xứng § Bộ lọc FIR § Bộ lọc FIR tuyến tính pha ª H(ω) có pha Ө(ω) là hàm tuyến tính ª Đ/k: h(n) = ± h(M–1–n) n = 0, 1, , M-1 å - = -= 1 0 )()()( M k knxkhny å - = -= 1 0 )()( M k k knxbny h(k) = bk å - = -= 1 0 )()( M k kzkhzH )()( 1)1( zHzHz M ±=--- • Thay z bởi z-1 • Nhân 2 vế với z-(M-1) • h(n) = ± h(M–1–n) z1 z1* 1/z1* 1/z1 11/z2 z2 • Nếu z1 là nghiệm (hoặc zero) của H(z) thì 1/z1 cũng là nghiệm • Để h(n) thực thì z1* cũng là nghiệm và 1/ z1* cũng là nghiệm 9DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR – Tính đối xứng & phản đối xứng § Hàm h/t § Đáp ứng xung đơn vị đối xứng h(n) = h(M – 1 – n) [ ] [ ]ïï î ï ï í ì ± ïþ ï ý ü ïî ï í ì ±+ = -+++= å å - = -- = --- --- ----- - ----- chaünMzznhz leûMzznhhz zMhzhhzH M nMnMM M nMnMM n n M M 1 0 0 2 1 )1(1 2 2 )21( 2 )21( 2 )1( 2 3 2 )21( 2 )21( 2 )1( )( )()( )1(...)1()0()( ï ï î ï ï í ì + = å å - = -- = --- - chaünMnh leûMnhh H M M n nM n nMM r 1 0 2 21 0 2 21 2 1 2 2 3 )(cos)(2 )(cos)(2)( )( w w w î í ì <+- >- =Q - - 0)()( 0)()( )( 2 1 2 1 wpw ww w r M r M H H 2 )1( )()( --= Mj r eHH www Đặc tính pha Tuyến tính Biên độ thực 10DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Đáp ứng xung đơn vị phản đối xứng h(n) = –h(M–1–n) ª Khi M lẻ h[(M–1)/2] = 0 § Đối xứng hay phản đối xứng ? ª Tùy Thiết kế bộ lọc FIR – Tính đối xứng & phản đối xứng ï ï î ï ï í ì = å å - = -- = -- - chaünMnh leûMnh H M M n nM n nM r 1 0 2 21 0 2 21 2 2 3 )(sin)(2 )(sin)(2 )( w w w î í ì <- >- =Q - - 0)()( 0)()( )( 2 1 2 3 2 1 2 ww ww w p p r M r M H H ][ 22 )1( )()( pwww -- - = Mj r eHH Đặc tính pha Tuyến tính h(n) = –h(M–1–n) M lẻ Hr(0) = 0 Hr(π) = 0 Không thích hợp cho các bộ lọc thông thấp và thông cao Biên độ thực 11DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Giả sử ª Hd(ω): hàm đáp ứng tần số mong muốn ª hd(n): hàm đáp ứng xung đơn vị mong muốn • hd(n) có chiều dài vô hạn • Để chiều dài hd(n) hữu hạn, cắt hd(n) tại điểm n = M-1 § Nhân hd(n) với hàm cửa sổ w(n) § Cửa sổ hình chữ nhật § Đáp ứng xung mẫu của bộ lọc ª Với Hd(ω) cho trước, thì W(ω) có tác dụng làm trơn Hd(ω) ª Một W(ω) tốt khi • Có thuỳ chính phải rộng, cao hơn nhiều so với thuỳ phụ • w(n) không nên giảm xuống 0 tại hai bên cạnh Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp cửa sổ å ¥ = -= 0 )()( n nj dd enhH ww î í ì -= = otherwise Mn nw 0 1,...,1,01 )( î í ì -= = = otherwise Mnnh nwnhnh d d 0 1,..,1,0)( )()()( ww w p p p deHnh nj dd ò - = )()( 21 ò - -= p p p ww dvvWvHH d )()()( 21 12DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp cửa sổ Nhận xét: - Thuỳ chính hẹp hơn khi M tăng - Các thuỳ phụ tương đối lớn so với thuỳ chính và không thay đổi khi M tăng - Chiều cao thuỳ phụ tăng khi M tăng )2/sin( )2/sin( 1 1)( 2/)1( 1 0 w w w w w w w Me e eeW Mj j MjM n nj -- - -- = - = - - == å î í ì <- ³- =Q ££-= - - 0)sin()( 0)sin()( )( )sin( )sin( )( 22 1 22 1 2 2 MM MM M W w w w w wp w w pwpw Độ rộng của thùy chính: 4π /M [được đo bởi điểm zero đầu tiên của W(ω)] 13DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP lấy mẫu tần số § Hd(ω) được định nghĩa tại M điểm tần số cách đều 2 1 2 2 12 |0 1,,1,0 ,,1,0)( = -= =+= - a aw p chaünMk leûMkk M M Mk K K å - = -= 1 0 )()( M n nj dd enhH ww 1,,1,0)()( 1,,1,0)()( )]([)( 1 0 /)(21 1 0 /)(2 2 -=+= -==+ +º+ å å - = + - = +- MnekHnh MkenhkH kHkH M k Mnkj dMd M n Mnkj dd Mdd K K ap ap p a a aa α=0, 2 công thức này chính là công thức DFT và IDFT )()( * aa --=+ kMHkH ddChuỗi h(n) thực Chỉ cần định nghĩa Hd(ω) tại (M+1)/2 điểm khi M lẻ hoặc tại M/2 điểm khi M chẵn 14DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP lấy mẫu tần số § Mẫu tần số § Định nghĩa các mẫu tần số thực G(k+m) § Tùy theo giá trị α (0|½) và β (0|1), H(k) và h(n) sẽ có công thức đơn giản ª Ví dụ khi α = 0 và β = 0 ( ) [ ]MMkjMrd ekHkH 2/)1)((22/2 )()( -+-+=+ apbpp aa î í ì = = xöùngñoáiphaûnnh xöùngñoáinh )}({1 )}({0 b b ( ))()1()( 2 aa p +-=+ kHkG Mrk [ ]MMkjjk d eekGkH 2/)1)((22/)()( -+-+=+ apbppaa Với ( ) )()( )1()( 1,,1,0)()( 2 / kMGkG HkG MkekGkH M k r k Mkj --= -= -== p p K î í ì - = þ ý ü î í ì ++= - = å chaünMkhi leûMkhi Uvôùi nkGG M nh M M U k M k 1 )(cos)(2)0(1)( 2 2 1 1 2 12p 15DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp tối ưu § Bài toán xấp xỉ Chebyshev ªTối ưu: sai số xấp xỉ giữa đáp ứng t/s mong muốn và thực tế phân bố đều trên passband và stopband Þ tối thiểu hóa các sai số cực đại ªBộ lọc có gợn sóng trong cả passband và stopband 16DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Trường hợp 1: đáp ứng xung đơn vị đối xứng và M lẻ Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp tối ưu å - = -- -+= 2/)3( 0 2 1 2 1 )(cos)(2)()( M n MM r nnhhH ww å - = = 2/)1( 0 cos)()( M k r kkaH ww î í ì =- = = -- - 2 1 2 1 2 1 ,,2,1)(2 0)( )( MM M kkh kh k K a k = (M-1)/2 – n 17DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp tối ưu å - = - -= 12/ 0 2 1 )(cos)(2)( M n M r nnhH ww å = -= 2/ 1 2 1 )(cos)()( M k r kkbH ww 22 ,,2,1)(2)( MM kkhkb K=-= k = M/2 – n å - = = 12/ 0 2 cos)('cos)( M k r kkbH ww w )(2)1(' 2,,2,1)(2)1(')(' )1()0(' 22 2 2 1 MM M bb kkbkbkb bb =- -==-+ = K § Trường hợp 2: đáp ứng xung đơn vị đối xứng và M chẵn 18DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp tối ưu å - = - -= 2/)3( 0 2 1 )(sin)(2)( M n M r nnhH ww å - = = 2/)1( 1 sin)()( M k r kkcH ww 2 1 2 1 ,,2,1)(2)( -- =-= MM kkhkc K k = (M-1)/2 – n å - = = 2/)3( 0 cos)('sin)( M k r kkcH www )1()2(')0(' 2)(2)1(')1(' )(2)(' )()(' 2 1 2 5 2 3 2 5 2 1 2 3 ccc kkckckc cc cc M MM MM =+ ££=+-- = = - -- -- MMM § Trường hợp 3: đáp ứng xung đơn vị phản đối xứng và M lẻ 19DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE § Trường hợp 4: đáp ứng xung đơn vị phản đối xứng và M chẵn Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp tối ưu å - = - -= 12/ 0 2 1 )(sin)(2)( M n M r nnhH ww å = -= 2/ 1 2 1 )(sin)()( M k r kkdH ww 22 ,,2,1)(2)( MM kkhkd K=-= k = M/2 – n å - = = 12/ 0 2 cos)('sin)( M k r kkdH ww w )1()1(')0(' 12)(2)(')1(' )(2)1(' 2 1 2 22 ddd kkdkdkd dd M MM =- -££=-- =- 20DSP – Lecture 8, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE Thiết kế bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương pháp tối ưu § Tổng quát )()()( www PQHr = ï ï î ï ï í ì = 4sin 3sin 2cos 11 )( 2 2 hôïptröôøng hôïptröôøng hôïptröôøng hôïptröôøng Q w w w w å = = L k kkP 0 cos)()( waw ï ï î ï ï í ì - - - - = 412/ 32/)3( 212/ 12/)1( hôïptröôøngM hôïptröôøngM hôïptröôøngM hôïptröôøngM L
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_8_thiet_ke_bo_loc_so_dinh.pdf