Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 4: Bộ lọc đáp ứng xung hữu hạn và tích chập FIR - Lê Tiến Thường

Trong phương pháp xử lí khối: dữ liệu

được thu thập va p và xử lý thành từng khối.

Một số ứng dụng ng điển hình gồm ma m mạch lọcc

FIR cho các t c tín hiệu có chiều dài hữu hạn

dùng tích chập, fast convolution cho tín

hiệu dài bằng cách chia tha ch chia thành các đoạn

ngắn, tính phổ dùng giải thua i thuật DFT/FFT,

phân tích và tổng hơ ng hợp ngôn ngữ, và xử lý

hình ảnh.

 

pdf69 trang | Chuyên mục: Xử Lý Tín Hiệu Số | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 4: Bộ lọc đáp ứng xung hữu hạn và tích chập FIR - Lê Tiến Thường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
5-1
(0.75)-1(0.75) = (0.75)
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
Ví dụï 4.1.6: Trong ví dụï 3.4.5 ta biếát mạïch lọïc cóù đáùp 
ứùng xung h(n) = (0.75)nu(n) thỏûa mãn p/t sai phân õ â
y(n) = 0.75y(n-1) + x(n)
CMR y(n) tìm đượïc trong ví dụï 4.1.5 làø nghiệäm củûa p/t 
trên, vơâ ùùi cáùc sơ kiệän nhân quâ ûûa.
Giảûi :
a) Ta cóù x(n) = u(n) => y(n) = 0.75y(n-1) + 1 (Vớùi n ≥ 0)
∑ n = 0, y(0) = 1 trùøng vớùi giáù trị biểåu thứùc cũ õ
y(n) = 4 – 3(0.75)n.
∑ n ≥ 1, vếá phảûi = 0.75y(n-1) + 1 
= 0.75[4 – 3(0.75)n-1] + 1 
= 4 – 3(0.75)n = y(n).
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
b) x(n) = (-1)nu(n)
c) Phương trình vi phân trơâ ûû thàønh:
y(n) = 0.75y(n-1) +1 vớùi 0 ≤ n ≤ 24
y(n) = 0.75y(n-1) vớùi n ≥ 25
Vớùi n ≥ 25 ta cầàn xáùc định sơ kiệän y(24) vì cóù thểå viếát 
lạïi như sau : y(n) = 0.75n-24 y(24) vớùi n ≥ 25
( ) ( ) ( ) ( ) ( )nnnnxny 1
7
375.0
7
4175.0175.0 11 −+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−=+− −−
( ) ( ) ( )nynn =+−=
7
375.0
7
41
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
b) x(n) = (-1)nu(n)
0.75y(n-1) + x(n) = 0.75[4(-1)n-1/7 + 3(0.75)n-1/7] + (-
1)n = 3(-1)n/7 + 4(0.75)n/7 = y(n)
c) Phưong trình sai phân trơâ ûû thàønh:
y(n) = 0.75y(n-1) +1 vớùi 0 ≤ n ≤ 24
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.8. Tích chậäp củûa những chuỗi vô hã ã â ïïn
y(n) = 0.75y(n-1) vớùi n ≥ 25
Vớùi n ≥ 25 ta cầàn xáùc định sơ kiệän y(24) vì cóù thểå viếát 
lạïi như sau:
y(n) = 0.75n-24 y(24) vớùi n ≥ 25
y(24)= [1 – (0.75)25 ]/[1 – 0.75 ] = 4 –3(0.75)24
Hoàøn toàøn trùøng vớùi giáù trị tính từø p/t sai phân thâ ứù
nhấát vớùi 0 ≤ n ≤ 24.
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Trong cáùc ví dụï trên, ngõ vâ õ øøo chỉ làø từøng đoạïn cáùc 
mẫu riêng biễ â äät. Điềàu nàøy làø bấát khảû thi trong cáùc ứùng 
dụïng khi ngõ vã øøo làø tín hiệäu rấát dàøi hoặëc ngẫu nhiên. ã â
Trong thựïc tếá chuỗi ngõ vẫ õ øøo đượïc chia thàønh cáùc khốái 
liên tiê ááp không truâ øøng lấáp chiềàu dàøi L. Mạïch lọïc sẽ xõ ửû
lí từøng khốái vàø tín hiệäu ra sẽ õ đượïc ghéùp hợïp lí theo sơ 
đồà:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Hình 4.1.6 Overlap-add convolution method
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Từøng đoạïn tín hiệäu vàøo qua mạïch lọïc bậäc M cho ra 
cáùc đoạïn tín hiệäu ra:
y0 = h * x0
y1 = h * x1
y2 = h * x2 
Theo hình vẽ ta thã ááy cáùc ngõ ra bã éét đầàu thựïc sựï từø
cáùc thờøi điểåm làø n = 0, L, 2L trong khi chiềàu dàøi củûa 
chúùng làø L +M. Do đóù cóù sựï chồàng lấáp tín hiệäu ra (vớùi 
L > M).
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Đểå cóù tín hiệäu ra chính xáùc ta phảûi cộäng cáùc chồàng lấáp 
nàøy. (Do đóù cóù tên Overlapâ -add) 
Ví dụï 4.1.10: Làøm lạïi ví dụï 4.1.1 sửû dụïng phương pháùp 
tích chậäp khốái Overlap-add. Chia ngõ vã øøo thàønh cáùc 
khốái cóù L = 3. Trong đóù sửû dụïng bảûng tích chậäp đểå
tính cho từøng khốái.
Giảûi: Ban đầàu : x = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1 ],
h = [1, 2, -1, 1] 
thêm vâ øøo : x = [ 1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1,0]
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
(Lậäp bảûng) 
y0 = h*x0 = [1, 3, 3, 4, -1, 2]
y1 = h*x1 = [1, 4, 5, 3, 0, 2]
y2 = h*x2 = [1, 3, 1, 0, 1, 0]
Ngõ ra:õ
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Giảûi thuậät:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Trong thựïc tếá khi tìm tích chậäp củûa từøng khốái ta 
không thâ ựïc hiệän trong miềàn thờøi gian màø dùøng thuậät 
toáùn FFT. Vớùi mạïch lọïc FIR bậäc M vàø phéùp biếán đổåi 
FFT N phầàn tửû thì tín hiệäu vàøo sẽ chia thã øønh cáùc khốái 
gồàm L = N – M mẫu. So sẫ ùùnh phương pháùp fast 
convolution nàøy vớùi phương pháùp trong miềàn thờøi gian 
“slow” sẽ thã ááy ưu thếá:
Ví dụï: Vớùi M = 100 vàø N = 1024 = 210 thì = 0.1 
Giảûi thuậät FFT nhanh hơn 10 lầàn
M
N
slow
fast 2log=
M
N
slow
fast 2log=
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
Các phương pháp sử dụng tích chập xử lí tín hiệu vào 
theo từng khối block-by block. Bây giờ ta sẽ khảo sát 
các công thức khác của mạch lọc FIR hoạt động trên 
nguyên tắc xử lý từng mẫu sample-by-sample, rất tiện 
lợi trong các ứng dụng thời gian thực đòi hỏi qúa trình 
xử lý liên tục tín hiệu vào.
Giải thuật xử lí mẫu xây dựng theo 1 sơ đồ khối. Có 3 
khối cơ bản:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Đểå làøm quen vớùi kháùi niệäm giảûi thuậät xửû lí mẫu, ta ã
hãy xẽ ùùt 1 hệä LTI đơn giảûn, bộä tạïo trễ ã đơn vớùi quan hệä
I/O: y(n) = x(n – 1) 
Hoạït độäng củûa nóù như 1 thanh ghi dịch 1 bit vàø ta định 
nghiã giã ùù trị củûa thanh ghi tạïi thờøi điểåm n làø trạïng 
tháùi nộäi cuảû mạïch lọïc w1(n).
w1(n) = x(n – 1) (trạïng tháùi nộäi tạïi thờøi điểåm n)
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Như vậäy qúùa trình xửû lí củûa bộä tạïo trễ gỗ ààm 2 bướùc:
y(n) = w1(n)
w1(n + 1) = x(n)
Giảûi thuậät:
Thông thâ ườøng thanh ghi trễ cỗ ùù giáù trị bằèng 0 trướùc khi 
cóù tín hiệäu vàøo: w1 (0) = 0
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Xéùt bộä tạïo trễ ã đôiâ :
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Phương trình I/O: y(n) = x(n – 2)
Cóù 2 thanh ghi trễ: wã 1(n) vàø w2(n)
w2(n) = w1(n – 1)
w1(n) = x(n – 1)
Phương trình I/O củûa bộä tạïo trễ ã đôi:â
y(n) = w2(n)
w2(n+1) = w1(n)
w1(n+1) = x(n)
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Giảûi thuậät:
Tổång quáùt, đểå tạïo trễ D ã đơn vị thờøi gian cầàn D thanh 
ghi wi(n), i = 1,, D. Đểå tiệän ta quy ướùc x(n)=w0(n), vàø
ta cóù p/t biểåu diễn quan hễ ää I/O cho từøng thanh ghi:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Sơ đồà khốái:
Giảûi thuậät:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Xéùt mạïch lọïc FIR bậäc 3 cóù đáùp ứùng xung h = [h0, h1, 
h2, h3]. Theo tích chậäp dạïng trựïc tiếáp ta cóù pt I/O:
y(n) = h0x(n) + h1x(n – 1) + h2x(n – 2) + h3x(n – 3)
Đểå lậäp sơ đồà khốái cho p/t nàøy ta cầàn sửû dụïng cảû 3 khốái 
cơ bảûn: bộä cộäng, bộä tạïo trễ vẫ øø bộä nhân. Sơ â đồà khốái 
dạïng trựïc tiếáp:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Hình 4.2.6 Direct form realization of third-order filter.
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Sửû dụïng trạïng tháùi nộäi, tứùc giáù trị củûa cáùc thanh ghi, 
thay cho cáùc tín hiệäu trễ, ta cỗ ùù:
Ta viếát lạïi pt sai phân:â
y(n) = h0w0(n) + h1w1(n) + h2w2(n) + h3w3(n) 
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Lợïi điểåm củûa p/t nàøy làø cáùc yếáu tốá đềàu đượïc xéùt tạïi 
cùøng 1 thờøi điểåm n.
Hình 4.2.7 Direct form with 
internal states
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Giảûi thuậät xửû lýù sample-by-sample:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG 
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP 
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Như vậäy, từøng mẫu tã ín hiệäu vàøo sẽ õ đượïc xửû lí theo giảûi 
thuậät sample-by-sample đểå cho ra mẫu tã ín hiệäu ra 
tương ứùng. Lưu ýù trứùơc khi xửû lí thì cáùc thanh ghi, hay 
sơ kiệän củûa bộä lọïc, phảûi đượïc reset vềà zero.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_4_bo_loc_dap_ung_xung_huu.pdf