Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa - Lê Tiến Thường
2.1. Quá trình lượng tử hóa.
2.2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu (Noise
Shaping).
2.3. Bộ chuyển đổi D/A.
2.4. Bộ chuyển đổi A/D.
Tóm tắt nội dung Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa - Lê Tiến Thường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ng suất nhiễu lượng tử lấy mẫu dư, không qua định dạng nhiễu. Vùng đánh dấu trên H.2.2.3 thể hiện tỷ lệ của công suất σe’2 nằm trong khoảng tần số fs nhỏ hơn. Giải phương trình (2.2.5) tìm L và viết theo vi sai ΔB = B-B’, tìm được: hay ΔB = 0.5 log2 L (2.2.6) CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ BBB e eL Δ2)'(22 2 22' === −σ σ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 17 2.2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu Công suất nhiễu lượng tử tổng cộng nằm trong khoảng Nyquist nguyên thủy fs là phần đánh dấu trong hình. Kết quả có thể được tìm lại bằng cách tích phân phương trình (2.2.4) trên khoảng [-fs/2, fs/2]: (2.2.7) Đểå ýù rằèng nếáu không cô ùù định dạïng nhiễu, kễ áát quảû giảûm vềà phương trình (2.2.5), nghĩa làø HNS(f) = 1. Mụïc 12.7 sẽ õ cho thấáy mộät bộä lọïc định dạïng nhiễu bẫ ääc p tiêu biê ååu vớùi tốác độä lấáy mẫu cao ã fs’ cóù đáùp ứùng biên â độä: với (2.2.8) CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ ∫ − = 2/ 2/ 2 2 2 )( ' ' s s f f NS s e e dffHf σσ p s NS f ffH 2 2 ' sin2)( ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= π 2 ' 2 ' ss fff ≤≤− BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 18 2.2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu Với những tần số f thấp, có thể xấp xỉ sinx ≈ x để có: với (2.2.9) Giả sử một tỷ lệ lấy mẫu dư L lớn, fs << fs’, do đó có thể dùng xấp xỉ (2.2.9) trong toán tử bị tích của phương trình (2.2.7): Sử dụng = 2-2(B-B’) = 2-2ΔB thu được: CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ p s NS f ffH 2 2 ' 2)( ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= π 2/'sff << ∫ − + ++ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛= 2/ 2/ 12 2 2 122 2 122 2 22 2 1 12 ' '12 ' '12 ' ' 2 ' ' s s f f p p e p s s p e p s s p e p ss e e Lpf f pf f p df f f f πσπσπσπσσ 22 '/ ee σσ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 19 2.2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu giải tìm ΔB: Như vậäy cứù mỗi lẫ ààn tăng gă ááp đôi â L thì tiếát kiệäm đượïc (p+ 0.5) bits. CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ += + Δ 12 2 B2- 1 12 2 p p Lp π ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ +−+= 12log5.0log)5.0( 2 22 p LpB pπΔ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 20 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Xéùt bộä DAC B bit cóù tầàm toàøn thang R như H.2.3.1. Cho trướùc B bit 0 vàø 1 ởû ngõ vã øøo, b = [b1, b2,, bB], bộä chuyểån đổåi cho ngõ ra cõ ùù trị xQ, làø mộät trong 2B mứùc lượïng tửû trong tầàm R. Nếáu bộä chuyểån đổåi làø đơn cựïc, ngõ ra õ xQ thuộäc tầàm [0, R]. Nếáu làø lưỡng cõ ựïc thì thuộäc tầàm [-R/2, R/2]. Ba loạïi bộä chuyểån đổåi thông duâ ïïng làø: (a) nhị phân â đơn cựïc thông thâ ườøng (unipolar natural binary), (b) nhị phân â offset lưỡng cõ ựïc (bipolar offset binary), vàø (c) lưỡng cõ ựïc lấáy bùø 2 (bipolar 2’s complement). CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 21 2.3. Bộ chuyển đổi D/A H.2.3.1 Bộä chuyểån đổåi D/A B bit. Bộä chuyểån đổåi nhị phân â đơn cựïc dạïng thườøng đơn giảûn nhấát. Ngõ ra õ xQ đượïc tính theo B bit như sau: xQ = R(b12-1 + b22-2 + + bB2-B) (2.3.1) CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 22 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Giáù trị lớùn nhấát ứùng vớùi trườøng hợïp mọïi bit đềàu làø 1, b = [1, 1, , 1], khi đóù ngõ ra tõ ương tựï làø: xQ = R(2-1 + 2-2 + + 2-B) = R(1 – 2-B) = R - Q trong đóù chuỗi cẫ ááp sốá nhân â (2-1 + 2-2 + + 2-B) = 2-1(1 + 2-2 + 2-2 ++2-(B-1)) = 2-1(1 - 2-B)/(1 - 2-1) = 1 – 2-B Phương trình (2.3.1) cóù thểå viếát lạïi theo độä rộäng lượïng tửû Q như sau: xQ = R2-B(b12B-1 + b22B-2 + + bB-121 + bB) hoặëc, (2.3.2) CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ QmxQ = BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 23 2.3. Bộ chuyển đổi D/A trong đóù m làø sốá nguyên cô ùù biểåu diễn nhị phân (bã â 1, b2,, bB), nghĩa làø: m = b12B-1 + b22B-2 + + bB-121 + bB Vớùi sốá nguyên m trâ ûûi 2B giáù trị liên tiê ááp m = 0, 1, 2, , 2B-1, ngõ ra tõ ương tựï xQ chạïy suốát cáùc mứùc lượïng tửû liên tiê ááp củûa bộä lượïng tửû hóùa. Bộä chuyểån đổåi nhị phân offset lâ ưỡng cõ ựïc thu đượïc bằèng cáùch dịch phương trình (2.3.1) xuốáng nửûa thang, R/2, thu đượïc: xQ = R(b12-1 + b22-2 + + bB2-B – 0.5) (2.3.3) CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 24 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Mứùc cao nhấát vàø thấáp nhấát đượïc tính bằèng cáùch dịch giáù trị nhị phân thông thâ â ườøng tương ứùng mộät lượïng R/2: vàø Giáù trị tương tựï xQ cóù thểå biểåu diễn theo ã Q như trong phương trình (2.3.2). Trong trườøng hợïp nàøy: (2.3.4) trong đóù m’ làø sốá nguyên â m dịch đi nửûa thang cựïc đạïi, nghĩa làø: CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 22 0 RRxQ −=−= QRRQRxQ −=−−= 22)( 'QmxQ = 122 2 1' −−=−= BB mmm BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 25 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Thông sô áá nàøy chiếám cáùc giáù trị 2B: m’ = -2B-1, , -2, -1, 0, 1, 2,, 2B-1 -1 Mộät tính chấát bấát thườøng củûa mã nhị phân offset lã â øø mứùc xQ = 0 đượïc biểåu diễn bẫ èèng mẫu bit b = [1, 0, ã , 0]. Hạïn chếá nàøy đượïc bùø lạïi bằèng mã bũ øø hai, cũng lã øø mã õ đượïc dùøng phổå biếán nhấát. Dạïng mã nã øøy thu đượïc từø mã nhị õ phân offset vâ øø lấáy bùø bit cóù trọïng sốá cao nhấát, nghĩa làø thay b1 bằèng = 1 - b1: (2.3.5) CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 1b )5.02...22( 22 1 1 −+++= −−− BBQ bbbRx BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 26 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Bảûng 2.3.1 tóùm tắét ba loạïi bộä chuyểån đổåi cùøng cáùc qui tắéc mã hõ ùùa đầàu vàøo vàø ra tương ứùng. Bảûng 2.3.2 so sáùnh ba nguyên tâ ééc mã hõ ùùa trong trườøng hợïp B = 4 vàø R = 10 V. Khoảûng cáùch giữa cã ùùc mứùc làø Q = R/2B = 10/24 = 0.625 V. Mã [õ b1, b2, b3, b4] trong cộät đầàu tiên â ùùp dụïng cho cảû trườøng hợïp mã hõ ùùa nhị phân thông thâ â ườøng vàø offset, nhưng biểåu diễn cẫ ùùc giáù trị tương tựï lượïng tửû hóùa kháùc nhau. CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 27 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Bảûng 2.3.1. Cáùc loạïi bộä chuyểån đổåi. CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ xQ=R(b12-1 + b22-2 + + bB2-B - 0,5)Lấy bù 2 xQ=R(b12-1 + b22-2 + + bB2-B - 0,5)Nhị phân offset xQ=R(b12-1 + b22-2 + + bB2-B)Nhị phân thông thường Quan hệ vào/raLoại chuyển đổi BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 28 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.3. Bộ chuyển đổi D/A 01002.50047.500121100 01013.12558.125131101 01103.75068.750141110 01114.37579.375151111 --5.000810.00016-- b1b2b3b4xQ = Qm’m'xQ = Qmm Bù 2Nhị phân offsetNhị phân thông thường B1b2b3b4 BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 29 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.3. Bộ chuyển đổi D/A 1011-3.125-51.87530011 1100-2.500-42.50040100 1101-1.875-33.12550101 1110-1.250-23.75060110 1111-0.625-14.37570111 00000.00005.00081000 00010.62515.62591001 00101.25026.250101010 00111.87536.875111011 BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 30 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Bảûng 2.3.2. Mã chuyẽ åån đổåi cho B = 4 bit, R = 10 V. Vớùi trườøng hợïp nhị phân thông thâ â ườøng, cáùc giáù trị xQ dương, chia đềàu khoảûng [0, 10]V, vớùi giáù trị lớùn nhấát R – Q = 10 – 0.625 = 9.375. Đốái vớùi nhị phân offset, câ ùùc mứùc giáù trị đượïc offset nửûa thang, R/2 = 5V, vàø chia đềàu khoảûng [-5, 5]V, vớùi giáù trị cựïc đạïi R – Q = 5 – 0.625 = 4.375 B 1000-5.000-80.00000000 1001-4.375-70.62510001 1010-3.750-61.25020010 BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 31 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Đểå ýù rằèng cáùc ngưỡng trên cũ â ûûa thang, R = 10 vàø R/2 = 5 trình bàøy trong bảûng chỉ nhằèm tham khảûo, không thê åå hiệän cho mộät mứùc lượïng tửû. Cộät cuốái cùøng biểåu thị mã bũ øø hai. Mã nã øøy cóù đượïc từø cộät thứù nhấát, lấáy bùø MSB, b1. Cáùc giáù trị lượïng tửû hóùa xQ biểåu diễn bơã ûûi loạïi mã nã øøy cũng giõ ááng như mã nhị phân õ â offset, nghĩa làø đượïc ghi trong cộät thứù 5 củûa bảûng. Mã bũ øø hai cóù thểå hiểåu làø cáùc mã nhị phân tuyẽ â áán tính thông thâ ườøng quấán quanh mộät vòøng tròøn, minh họïa như H.2.3.2. CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 32 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.3. Bộ chuyển đổi D/A Hình vẽ nã øøy thểå hiệän cáùc sốá nguyên â m ởû dạïng nhị phân â thông thâ ườøng vàø giáù trị âm cuâ ûûa chúùng ởû nừøa dướùi hình tròøn. Trị âm cuâ ûûa bấát kỳø sốá dương m nàøo trong nửûa trên vô øøng tròøn cóù thểå tính theo nguyên tâ ééc lấáy bùø mọïi bit vàø cộäng thêm 1 nhâ ư thườøng lệä, nghĩa làø .12 +=mm c BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 33 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.3. Bộ chuyển đổi D/A H.2.3.2. Mã bũ øø hai. BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 34 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.4. Bộ chuyển đổi A/D H.2.4.1. Bộä chuyểån đổåi A/D B bit. BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 35 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.4. Bộ chuyển đổi A/D H.2.4.1. Bộä chuyểån đổåi A/D B bit. BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 36 CHƯƠNG 2 : LƯỢÏNG TỬÛ HOÁÙ 2.4. Bộ chuyển đổi A/D H.2.4.2. Bộä chuyểån đổåi A/D B bit. BÀI GIẢNG MƠN XỬ LÍ SỐ TÍN HIỆU (C)2005 Lê Tiến Thường 37
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_2_luong_tu_hoa_le_tien_th.pdf