Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Lý thuyết mẫu (Mới)

Nội dung

• Trong lý thuyết mẫu hay thống kê suy diễn ta

thường dùng các đặc trưng của mẫu (statistic) để

ước tính các đặc trưng của tổng thể (parameter)

• Nếu ta lấy mẫu cỡ n từ tổng thể thì điều gì sẽ xảy

ra? Trung bình mẫu sẽ có quy luật phân phối gì? Tỷ

lệ mẫu có quy luật gì?

• Để ước tính trung bình tổng thể ta dùng đặc trưng

nào của mẫu? Tương tự cho các tham số khác như

tỷ lệ và phương sai?

•  Phải hiểu rõ quy luật phân phối của mẫu

(sampling distribution)

pdf8 trang | Chuyên mục: Xác Suất Thống Kê | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Lý thuyết mẫu (Mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ủa trung bình mẫu:
  14  E X
Chọn mẫu cỡ n=5
Sample Weight 𝑋 Probability
A, B, C, D, E 19, 14, 15, 9, 10 13.4 1/6
A, B, C, D, F 19, 14, 15, 9, 17 14.8 1/6
A, B, C, E, F 19, 14, 15, 10, 17 15.0 1/6
A, B, D, E, F 19, 14, 9, 10, 17 13.8 1/6
A, C, D, E, F 19, 15, 9, 10, 17 14.0 1/6
B, C, D, E, F 14, 15, 9, 10, 17 13.0 1/6
9
 𝑋 13.0 13.4 13.8 14.0 14.8 15.0
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6
  14  E X
Tổng hợp
• Nếu cỡ mẫu lớn thì?
• Cần chọn mẫu cỡ bao nhiêu?
• Trung bình mẫu có quy luật phân phói như thế nào?
• Xu hướng trung tâm của trung bình mẫu là?
• Mức độ biến động của trung bình mẫu so với xu
hướng trung tâm?
10
Phân phối xác suất của thống kê mẫu
• Bị ảnh hưởng bởi:
 Cỡ mẫu
 Phân phối của tổng thể
 Cách thức chọn mẫu
11
Tổng thể và tham số tổng thể
• Kích thước N, gồm các phần tử có cùng một dấu
hiệu nghiên cứu X
• X: bnn gốc của tổng thể
• PPXS của X cũng là ppxs của tổng thể
• Các tham số tổng thể  tham số đặc trưng của
bnn X
12
     2; ;    E X V X p P X
2/16/2019
3
Mẫu ngẫu nhiên – tổng quát
• Định nghĩa. Tập hợp n biến ngẫu nhiên độc lập X1, X2,
, Xn thành lập từ biến ngẫu nhiên gốc X được gọi là
mẫu ngẫu nhiên cỡ n (kích thước n)
• Ký hiệu: W=(X1, X2, , Xn) trong đó Xi là các bnn
• Xi có cùng quy luật phân phối với X
• Một phép thử với mẫu ngẫu nhiên là một mẫu cụ thể
gồm n quan sát. w=(x1,x2,,xn)
13
        2i iE X E X V X V X    
Các đặc trưng mẫu (statistic)
• Trung bình mẫu:
• Phương sai mẫu: Tỷ lệ mẫu:
14
𝑆 2 =
1
𝑛 − 1
𝑖=1
𝑛
𝑋𝑖 − 𝑋
2
 𝑆
2
=
1
𝑛
𝑖=1
𝑛
𝑋𝑖 − 𝑋
2
𝑆∗ 2 =
1
𝑛
𝑖=1
𝑛
𝑋𝑖 − 𝜇
2
 𝑋 =
𝑋1 + 𝑋2+. . . +𝑋𝑁
𝑛
Y
F
n

Tính chất các thống kê mẫu
• Trung bình mẫu:
• Phương sai mẫu:
• Tỷ lệ mẫu:
15
     
2
E X V X X
n n
 
   
 *2 2E S  2 21nE S
n


 2 2E S 
   
 1
 
p p
E F p V F
n
Thực hành tính thống kê mẫu
Điều tra thời gian sử dụng internet trong tuần của 90
sinh viên một trường ta được bảng số liệu sau:
Hãy tính các thống kê mẫu sau:
a) Trung bình mẫu, phương sai mẫu (đã hiệu chỉnh),
phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh?
b) Tỷ lệ sinh viên trong mẫu có thời gian sử dụng trên 5
giờ một tuần?
16
Thời gian (giờ) 3 4 5 6 7 8
Số sv 7 8 17 24 20 14
Cách 1_Lập bảng
17
xi ni xini (xi)
2ni
. . . .
. . . .
Tổng
in i ix n
2
i ix n
i ix n
x
n


   
2
2 2
i ix n
s x
n
 
  
2
2
1
n
s s
n


in n
Cách 1_Lập bảng
18
xi ni xini (xi)
2ni
3 7 21 63
4 8 32 128
5 17 85 425
6 24 144 864
7 20 140 980
8 14 112 896
Tổng 90 534 3356
2/16/2019
4
Cách 1_Lập bảng
• Cỡ mẫu:
• Trung bình mẫu:
• Phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh:
• Phương sai mẫu đã hiệu chỉnh:
19
90in n 
534
5,9333
90
i ix n
x
n
  

   
2
2 2
... 2,0844   
 i ix n
s x
n
 
2
2 2,1078
1
 

n
s s
n 2,1078 1,4518 s
Độ lệch mẫu đã hiệu
chỉnh:
Cách 2__dùng máy tính 570ES
1. Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy
2. Shift + Mode +  + 4 + 1: bật tần số (frequency on)
3. Mode + 3 + 1: vào tính thống kê 1 biến (stat1-var)
4. Khi này ta có bảng sau:
20
X FREQ
1
2
3
Cách 2__dùng máy tính 570ES
• Ta nhập vào như sau:
• Nhấn AC để thoát.
21
X FREQ
1 3 7
2 4 8
3 5 17
4 6 24
5 7 20
6 8 14
Cách 2_dùng máy tính 570ES
6. Lấy số liệu thống kê: Shift + 1 + 5 (4) Chọn Var
Ta có bảng sau:
Tương ứng:
1: cỡ mẫu 2: trung bình mẫu
3. Độ lệch chuẩn mẫu.
4. Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh.
22
1: n 2:
3: x 4: sx
x
Không
phải
phương
sai
Ví dụ 1
Lượng xăng hao phí của một ô tô đi từ A đến B sau 30 lần
chạy kết quả cho trong bảng.
23
Lượng xăng
hao phí
Số lần tương
ứng
9,6 – 9,8 3
9,8 – 10 5
10 – 10,2 10
10,2 – 10,4 8
10,4 – 10,6 4
a) Tính trung bình mẫu
b) Tính độ lệch chuẩn
mẫu
c) Tính độ lệch chuẩn
mẫu hiệu chỉnh
Mô phỏng phân phối mẫu
• 
t/index.html
• 
distributions/
• https://newonlinecourses.science.psu.edu/stat41
4/node/132/
• https://shiny.rit.albany.edu/stat/
24
2/16/2019
5
Phân phối xác suất của thống kê mẫu
• A. Biến ngẫu nhiên gốc có phân phối chuẩn
• B. Biến ngẫu nhiên gốc có phân phối B(1,p)
• C. Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• D. Hai tần suất của hai tổng thể
25
1. Tổng thể có phân phối chuẩn
• Cho tổng thể có phân phối chuẩn.
• Biến nn gốc X~N(µ; σ2)
• Ta có:
26
 
 
 
 
 
 
 
 
2
2 2
2 2
2 2
~ , ~ 0;1
~ 1
* 1
~ ~ 1
X n
X N N
n
X n
t n
S
n S n S
Z n Z n




 
 
 
 
 



  
2. Tổng thể có phân phối nhị thức
• Gọi p là tỷ lệ một tính chất A nào đó của tổng thể.
• Khi này ppxs của bnn gốc X là: B(1;p) hay A(p)
• Lấy mẫu nn cỡ n, gọi F là tỷ lệ mẫu.
• Ta có:
27
   
 
 
1
~ ; ~ 0;1
1
p p F p n
F N p N
n p p
  
 
 
3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:
• Ta tiến hành lấy 2 mẫu độc lập:
• Các thống kê mẫu tương ứng:
28
   2 2~ ; ; ~ ;X X Y YX N Y N   
       1 2 1 2W , ,..., W , ,...,n mn X X X m Y Y Y 
1 2 1 2
2 2
... ...n m
X Y
X X X Y Y Y
X Y
n m
S S
     
 
3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Ta có:
• Do đó:
29
2 2
2 2
~ ; ; ~ ;
~ ;
X Y
X Y
X Y
X Y
X N Y N
n m
X Y N
n m
 
 
 
 
   
   
   
 
    
 
   
 
2 2
~ 0;1
X Y
X Y
X Y
N
n m
 
 
  

3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Nếu chưa biết 2 phương sai nhưng mẫu lớn m>30,
n>30 thì:
30
   
 
2 2
0;1
X Y
X Y
X Y
Z N
S S
n m
   
 

2/16/2019
6
3. Hai tổng thể có pp Chuẩn, mẫu nhỏ
• Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Trường hợp mẫu nhỏ (m hay n<30) và có thêm giả
thuyết 2 phương sai bằng nhau (chưa biết) ta có:
• Với S2 là phương sai chung được ước lượng như sau
31
   
 
2 2
~ t 2
X YX Y
Z n m
S S
n m
   
  

       
2 2
2 2
2 1 1
1 1
2 2
n m
i i
X Yi i
x x y y
n S m S
S
n m n m
 
  
  
 
   
 
3. Hai tổng thể có pp Chuẩn, mẫu nhỏ
• Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Trường hợp mẫu nhỏ (m hay n<30) và có thêm giả
thuyết 2 phương sai khác nhau (chưa biết) ta có:
• Trong đó:
32
   
 
2 2
X Y
X Y
X Y
Z t k
S S
n m
   
 

 
   
2
2 2
2 2
2 2
/ /
/ /
1 1
X Y
X Y
S n S m
k
S n S m
n m



 
3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:
• Ta tiến hành lấy 2 mẫu cỡ n và cỡ m.
• Ta có:
33
   2 2~ ; ; ~ ;X X Y YX N Y N   
       1 2 1 2W , ,..., W ,Y ,...,Yn mn X X X m Y 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2 2
2 2
2 2
2
2 2 2
2 2 2
2
1 1
~ 1 ~ 1
1
/ 1
/
~ 1; 1
1 /
/ 1
X Y
X Y
X Y
X
X X X
Y Y Y
Y
n S m S
Z n Z m
n S
n
S
F n m
m S S
m
 
 
 


 
   


   


3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn
• Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:
• Ta tiến hành lấy 2 mẫu cỡ n và cỡ m.
• Tương tự:
34
   2 2~ ; ; ~ ;X X Y YX N Y N   
       1 2 1 2W , ,..., W ,Y ,...,Yn mn X X X m Y 
 
*2 2
1 1
*2 2
2 2
/
~ ;
/
S
F n m
S


4. Hai tổng thể chưa biết ppxs, mẫu lớn
• Hai tổng thể có ppxs chưa biết
• Kích thước mẫu lớn m>30, n>30
• Đã biết hai phương sai
• Chưa biết hai phương sai:
35
   
 
2 2
0;1
X Y
X Y
X Y
Z N
n m
 
 
  
 

   
 
2 2
0;1
X Y
X Y
X Y
Z N
S S
n m
   
 

5. Hai tổng thể có phân phối B(n,p)
• Cho hai tổng thể có tỷ lệ lần lượt là p1; p2.
• Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể 1, tần suất mẫu F1=k1/n
• Lấy mẫu cỡ m từ tổng thể 2, tỷ lệ mẫu F2=k2/m
• Với n, m đủ lớn ta có:
36
   
   
 1 2 1 2
1 1 2 2
~ 0;1
1 1
F F p p
Z N
p p p p
n m
  

 

2/16/2019
7
Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Kích
thước
N n n
Trung
bình
Phương
sai
Độ lệch
chuẩn
Tỷ lệ A
Tóm tắt tổng thể và mẫu
37
 E X 
 2 V X 
 V X 
 p P A
X
   
2 2
2 *; ;S S S
*; ;S S S
F
x
   
2 2
2 *; ;s s s
*; ;s s s
f
, tN
2
N
Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Trung
bình
Phương
sai
Tỷ lệ
PPXS đối với hai mẫu độc lập
38
;X Y 
2 2;X Y 
1 2;p p
;X Y
2 2;X YS S
1 2;F F
;x y
   
2 2
2 *; ;s s s
1 2;f f
, tN
F
N
Tổng hợp phân phối mẫu
• Một tổng thể
• Hai tổng thể
39
   
 
 
  2 *2
2 2
1. ~ ??? 2. ~ ???
1
3. ~ ??? 4. ~ ??? 5. ~ ???
1
X n X n
S
F p n n S nS
p p
 

 
 
 

       
   
1 1 1 2 1 1 1 2
2 2 *2 2
1 2 1 2 1 1 1 1
2 2 *2 2
2 2 2 2
1. ~ ??? 2. ~ ???
??? ???
/ /
3. ~ ??? 4. ~ ??? 5. ~ ???
??? / /
X X X X
F F p p S S
S S
   
 
 
     
  
Ví dụ 1
• Giả sử bạn lấy mẫu 100 giá trị từ tổng thể có trung
bình 500 và độ lệch chuẩn 80. Tính xác suất để
trung bình mẫu nằm trong khoảng (490, 510)
40
Ví dụ 2
Một mẫu kích thước n được rút ra từ tổng thể phân phối
chuẩn với trung bình là μ và độ lệch chuẩn 10. Hãy xác
định n sao cho:
41
 
 
) 10 10 0,9544
) 2 2 0,9544
 
 
    
    
a P X
b P X
Ví dụ 3
Trọng lượng một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với trung bình là 20,5 và độ lệch chuẩn 2.
Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm để kiểm tra thì với xác suất
0,95 trọng lượng trung bình của chúng sai lệch so với
trọng lượng qui định tối đa là bao nhiêu?
42
2/16/2019
8
Ví dụ 4
• Chiều dài của một loại sản phẩm là bnn pp chuẩn
với trung bình 20 m và độ lệch chuẩn 0,2 m. Lấy
một mẫu ngẫu nhiên 25 sp.
a) Cho biết ppxs của trung bình mẫu. Tính kỳ vọng
và phương sai của nó.
b) Xs để trung bình mẫu tối thiểu 30,06m
c) Tìm số k để tỷ số giữa phương sai mẫu hiệu
chỉnh và phương sai tổng thể ít nhất bằng k có
xác suất bằng 0,1.
43
Ví dụ 5
• Giả sử X là năng suất lúa vùng A có pp chuẩn với
phương sai bằng 3 (tạ/ha)2. Lấy một mẫu ngẫu
nhiên kích thước 100. Tính xác suất để:
44
 
100 2
1
270i
i
P X X

 
  
 


File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_5_ly_thuyet_mau_moi.pdf