Bài giảng Vi xử lý - Chương 3: Vi điều khiển. Họ vi điều khiển 8051 (Phần 2)
No overflow when adding a positive and a negative number
No overflow when signs are the same for subtraction
Overflow occurs when the value affects the sign:
overflow when adding two positives yields a negative
or, adding two negatives gives a positive
or, subtract a negative from a positive and get a negative
or, subtract a positive from a negative and get a positive
Consider the operations A + B, and A – B
Can overflow occur if B is 0 ?
Can overflow occur if A is 0 ?
cẩn thận khi sử dụng băng thanh ghi 1 (không thể sử dụng được lúc này). Tuy nhiên ta có thể giải quyết vấn đề này bằng cách ghi lại trị bắt đầu mới cho SP (các trị từ 30H đến 7FH).Khi ngăn xếp tăng trưởng có khả năng lọt vào vùng có địa chỉ bit (từ byte có địa chỉ 30H).45Look-up Tables MOV A,#ENTRY CALL LOOK_UP . .LOOK_UP: INC A MOVC A,@A+PC RETTABLE: DB data,data,data,...46Thí dụ: Đọc một số X từ Port 1 và xuất giá trị X2 ra Port 2 ORG 0 ; assembler directive MOV DPTR, #LUT ; 300H là địa chỉ đầu bảng MOV A, #0FFH MOV P1, A ; Lập trình cổng P1 để nhập dữ liệuAgain: MOV A, P1 ; Đọc X MOVC A, @A+DPTR ; Lấy X2 bằng tra bảng MOV P2, A ; Xuất X2 ra P2 SJMP Again ; Lặp lại mãi mãi đoạn Again đến SJMP ORG 300H ; Bảng tra bắt đầu ở 0300HLUT: DB 0, 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81 DB 100, 121, 144, 169, 196, 225 ; LUT=Look-Up Table=Bảng tra cứu47EXAMPLEWrite the 8051 instruction to perform the following operations.(a) Move the contents of the accumulator to register 5.(b) Move the contents of RAM memory location 42H to port 1.(c) Move the value at port 2 to register 3.(d) Send FFH to port 0.(e) Send the contents of RAM memory, whose address is inregister 1, to port 3Solution:(a) MOV R5, A(b) MOV P1, 42H(c) MOV R3, P2(d) MOV P0, #0FFH(e) MOV P3, @R148TD: Đảo ngược các bit của A MOV R7,#8Loop: RLC A XCH A,0F0H RRC A XCH A,0F0H DJNZ R7,LOOP XCH A,0F0H49Tóm tắt các lệnh với biến Boole (giả sử 8051 với thạch anh 12 MHz) 50Boolean Variable ManipulationCLR C ;clear bit CLR bit SETB C ;set bit SETB bitCPL C ;complement bitCPL bitANL C,bit ;AND bit with CANL C,/bit ;And NOT bit with C51Boolean Variable ManipulationORL C,bit ;OR bit with C ORL C,/bit ;OR NOT bit with C MOV C,bit ;move bit to bit MOV bit,CJC rel ;jump if C is setJNC rel ;jump if C is not setJB bit,rel ;jump if bit is setJNB bit,rel ;jump if bit is not setJBC bit,rel ;jump if set then clear52Phép toán XOR với biến Boole Chú ý là các lệnh với biến Boole bao gồm các phép toán ANL (logic AND) và ORL (logic OR), mà không có phép toán XRL (logic XOR). Tuy nhiên ta có thể thực hiện phép toán XOR bằng cách kết hợp các phép toán AND, OR, NOT hoặc sử dụng cách sau (thí dụ muốn thực hiện BIT1 BIT2) MOV C, BIT1 JNB BIT2, SKIP CPL C SKIP: (tiếp tục) Trước hết BIT1 được chuyển vào cờ nhớ. Nếu BIT2 = 0 thì C chứa kết quả đúng; nghĩa là BIT1 BIT2 = BIT1 nếu BIT2 = 0. Nếu BIT2 = 1 thì C chứa phủ định của kết quả (vì BIT1 BIT2 = NOT BIT1 nếu BIT2 = 1).5354Thí dụ: Định trị một hàm Boole F = WX’Y + XY’Z’Cách 1:W EQU P1.3X EQU P1.2Y EQU P1.1Z EQU P1.0F EQU P1.7TMP EQU 00h ; bit 0 của ô nhớ 20H ORG 8000H MOV A, #0Fh MOV P1, A BACK: MOV C, W ANL C, /X ANL C, Y MOV TMP, C MOV C, X ANL C, /Y ANL C, /Z ORL C, TMP MOV F, C SJMP BACKCách 2: Dùng các lệnh điều kiệnW EQU P1.3X EQU P1.2Y EQU P1.1Z EQU P1.0F EQU P1.7TMP EQU 00h ; bit 0 của ô nhớ 20H ORG 8000H MOV A, #0Fh MOV P1, ABACK: JNB W, CAL2 JNB W, CAL2 JB X, CAL2 JB Y, SETITCAL2: JNB X, CLEAR JB Y, CLEAR JB Z, CLEARSETIT: SETB F SJMP BACKCLEAR: CLR F SJMP BACK55Tóm tắt các lệnh rẽ nhánh không điều kiện (giả sử 8051 với thạch anh 12 MHz)56Tóm tắt các lệnh rẽ nhánh có điều kiện (giả sử 8051 với thạch anh 12 MHz) 57Program BranchingACALL addr11 ;call subroutine LCALL addr16 RET ;return from subroutineRETI ;return from interruptAJMP addr11 ;absolute jumpLJMP addr16 ;long jumpSJMP rel ;short (relative) jumpJMP @A+DPTRJZ rel ;jump if A = 058Program BranchingJZ rel ;jump if A = 0JNZ rel ;jump if A not = 0CJNE A,direct,rel ;compare and CJNE A,#data,rel ;rel jump if not ;equalCJNE Rn,#data,relCJNE @Ri,#data,relDJNZ Rn,rel ;decrement & jumpDJNZ direct,rel ;if not zeroNOP ;no operation59Conditional jumpsMnemonicDescriptionJZ Jump if a = 0JNZ Jump if a != 0JC Jump if C = 1JNC Jump if C != 1JB , Jump if bit = 1JNB ,Jump if bit != 1JBC , Jump if bit =1, clear bitCJNE A, direct, Compare A and memory, jump if not equal60Conditional Jumps for Branchingif condition is truegoto labelelse goto next instructionjz led_offsetb Cmov P1.6, Csjmp skipoverclr Cmov P1.6, Cmov A, P0led_off:skipover:if a = 0 is truesend a 0 to LEDelse send a 1 to LEDconditiontruefalselabel61EXAMPLE Write a program that continuously reads a byte from port 1 and writes it to port 0 until the byte read equals zero.Solution: READ: MOV A, P1 ; A ←P1 MOV P0, A ; P0←A JNZ READ ; Repeat until A = 0 NOP ; Remainder of program etc.62More Conditional JumpsMnemonicDescriptionCJNE A, #data Compare A and data, jump if not equalCJNE Rn, #data Compare Rn and data, jump if not equalCJNE @Rn, #data Compare Rn and memory, jump if not equalDJNZ Rn, Decrement Rn and then jump if not zeroDJNZ direct, Decrement memory and then jump if not zero63EXAMPLE Repeat the previous example, except stop the looping when the number 77H is readSolution: READ: MOV A, P1 ; A ←P1 MOV P0, A ; P0←A CJNE A, #77, READ ; Repeat until A = 77H NOP ; Remainder of program etc.64EXAMPLE Repeat the previous example, except stop the looping when bit 3 of port 2 is set. Solution: READ: MOV A, P1 ; A ←P1 MOV P0, A ; P0←A JNB P2.3, READ ; Repeat until P2.3 = 1 NOP ; Remainder of program etc.65Iterative LoopsFor A = 0 to 4 do{} clr a loop: ... inc a cjne a, #4, loopFor A = 4 to 0 do{} mov R0, #4loop: ... ... djnz R0, loop66Execute Loop N Times MOV R7,#10 (SAY N=10)LOOP: (begin loop) . . (end loop) DJNZ R7,LOOP (continue)67EXAMPLE Write a program that will produce an output at port 0 that counts down from 80H to 00H. Solution: MOV R0, #80H ; R0 ←80H COUNT: MOV P0, R0 ; P0 ←R0 DJNZ R0, COUNT ; Decrement R0, jump to ; COUNT if not 0 NOP ; Remainder of program etc.68Jump Tables MOV DPTR, #JUMP_TABLE MOV A, #INDEX_NUMBER RL A JMP @A+DPTRJUMP_TABLE: AJMP CASE0 AJMP CASE1 AJMP CASE269Compare & JumpCompare two unsigned bytes: CJNE A,B,$+3 JNC BIGLE: . ;less than or . ;equal toBIG: . ;bigger than70Thí dụ: Đổi từ binary sang biểu diễn số qua ASCII Chương trình lấy một số trong ACC và cất biểu diễn ASCII của nó vào RAM nội ở địa chỉ trong R1. Thí dụ để chuyển 239 thành các ký tự ASCII ‘2’, ‘3’, ‘9’; trước hết lấy ký số đầu bằng cách chia cho 100 (được 2 và đổi thành ‘2’); lấy phần dư từ phép chia để có 39; lấy 39 chia 10 được 3 (và đổi thành ‘3’), và phần dư của phép chia này cho 9 (và đổi thành ‘9’). Bài giải. ORG 00h MOV A,#239 ; Nạp giá trị thử vào ACC MOV R1,#040h ; và địa chỉ đích vào R1 LCALL TODEC ; TODEC(239, 040h); MOV A,#17 ; Bây giờ thí dụ với 2 ký số MOV R1, #050h ; và địa chỉ đích ở R1 LCALL TODEC NOP ; thêm lệnh NOP này khi chạy mô phỏng71CT con TODEC;=========================================================== ; Chương trình con này đổi 1 byte thành 3 ký tự ASCII có thể in được từ 000–255; Lấy số trong ACC và cất biểu diễn ASCII của nó trong RAM nội bắt đầu ở địa chỉ ; trong R1.TODEC: MOV B, #100 ; Lấy số chia để vào B DIV AB ; ACC = num/100 -> 2 , B = ACC % 100 -> 39 LCALL TOASCII ; đổi sang Ascii và cất trong bộ nhớ MOV A, B ; Lấy phần dư vào A (39) MOV B, #10 ; DIV AB ; ACC = 39 / 10 -> 3, phần dư = 39 % 10 -> 9 LCALL TOASCII ; Đổi và cất 3 MOV A, B ; Lấy giá trị cuối cùng đưa vào A LCALL TOASCII RET ; Thực hiện xong72CT con TOASCII;===================================================; Đổi 1 số trong ACC thành một ký tự ASCII; Cất nó vào ô nhớ có địa chỉ cho bởi R1TOASCII: ADD A, #'0' ; đổi từ nhị phân sang ASCII ; cũng có thể sử dụng "ADD A,#030h” MOV @R1, A ; Cất vào bộ nhớ nội INC R1 ; Tăng con trỏ địa chỉ RET END73Thí dụThí dụ: Viết chương trình điềnvào các ô nhớ từ 048H đến 057H với các giá trị 0, 2, 4 . . . 30 (0–1EH), đặt 0 vào ô nhớ 48H, 2 vào 49H, ...Bài giải. ORG 0 MOV R0, #048H ; Đặt địa chỉ của byte thứ nhất vào R0 MOV A, #0 ; Điền giá trị vào AccLOOP: MOV @R0, A ; lưu trữ byte (tương tự C:- *R0 = A) CJNE A, #30, NEXT ; Lưu trữ giá trị sau cùng SJMP DONENEXT: ADD A, #2 ; Tăng ACC thàh giá trị kế INC R0 ; Chỉ R0 đến byte kế SJMP LOOP ; Ghi giá trị kếDONE: NOP ; NOP không làm gì cả END74757677787980HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51 LẬP TRÌNH ASSEMBLYDownload phần mềm keil 8.05 trên mạngCài đặt ở thư mục c:\keil Phần mềm này cho phép biên tập chương trình vi điều khiển bằng assembler và C, mô phỏng, xuất ra file .hex để ghi vào bộ nhớ chương trình của VĐK (dùng bộ nạp programmer) Chạy chương trình Keil uvision3Vào licence management 8182 Copy ID của máy tính CIDChạy file Keil Licence v3.2-2, chọn MCU Type là 51, Đánh dấu check ô External CID Code 83 Paste CID vào ô External CID Code, bấm Generate, copy LIC0 rối paste vào ô New Licence ID Code của hình trước, bấm Add LIC- Close. Bản Keil C51 của bạn đã được cấp bản quyền, không bị giới hạn chương trình 2KHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C5184HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C5185HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Nếu muốn lập trình ARM ta cài bản Keil ARM thêm vàoVào menu Project, New Project tạo một project ví dụ test, tạo một thư mục ví dụ test1 và save project Chọn loại vi điều khiển, ví dụ AT89C51 rồi bấm OK86HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C5187HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Khi được hỏi Bấm No88HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Vào File New tạo một file asm ví dụ test rối bấm save as, ta save vào cùng thư mục của project với đuôi .asm (hay a51)89HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Bấm chuột phải vào Source Group 1 chọn Add Files to Group90HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C5191 Vào thư mục của Project, chọn File loại asm , add file vừa tạo HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C5192 Bắt đầu soạn chương trìnhHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Ví dụ chương trình:93 Save sau đó vào Project - Build TargetHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Nếu không có errors hay warnings có thể output ra file hex nếu cầnVào Project – Options for Target chọn Output – Create HEX File94Build Target, thư mục của project như sau95HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Vào Debug, Start /Stop debug session96HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51Vào Peripherals – I/O Ports chọn port 0 và port 1Vào Debug – Run, tác động lên ngõ vào Pin của P1 và quan sát P097HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEIL C51 Vào View – Dissassembly Widows để xem mã lệnh của chương trình Muốn ngừng Debug vào Debug Stop Running – Start/ Stop Debug Session Kết thúc bấm Save All
File đính kèm:
- bai_giang_vi_xu_ly_chuong_3_vi_dieu_khien_ho_vi_dieu_khien_8.ppt