Bài giảng Vi xử lý - Chương 3: Họ vi điều khiển 8051. Tập lệnh 8051 - Hồ Trung Mỹ

• No overflow when adding a positive and a negative

number

• No overflow when signs are the same for subtraction

• Overflow occurs when the value affects the sign:

– overflow when adding two positives yields a negative

– or, adding two negatives gives a positive

– or, subtract a negative from a positive and get a negative

– or, subtract a positive from a negative and get a positive

• Consider the operations A + B, and A – B

– Can overflow occur if B is 0 ?

– Can overflow occur if A is 0 ?

pdf37 trang | Chuyên mục: Vi Xử Lý – Vi Điều Khiển | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Vi xử lý - Chương 3: Họ vi điều khiển 8051. Tập lệnh 8051 - Hồ Trung Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
• XCHD A,@Ri ;exchange low-
order digits
What are A & B after prog?
MOV 0F0H,#12H ;B=12H
MOV R0,#0F0H ;
MOV A,#34H ;A=34H
XCH A,0F0H ;A=12H, B=34H
XCHD A,@R0 ;A=14H, B=32H
3/26/2011
20
Read 10F4H & 10F5H into R6,R7
MOV DPTR,#10F4H
MOVX A,@DPTR
MOV R6,A
INC DPTR
MOVX A,@DPTR
MOV R7,A
Chuỗi lệnh trên chiếm 9 byte và thực thi trong 5 s
3/26/2011
21
Minh họa về tác động của PUSH và POP
• Sau khi reset hệ thống thì SP=07H.
• Có 3 cách để truy cập: PUSH (cất vào ngăn xếp), POP 
(lấy ra khỏi ngăn xếp) và CALL (chuyển điều khiển 
chương trình và quay về [RET, RETI]). 
• Để cất thông tin vào ngăn xếp, ta sử dụng lệnh PUSH. 
Khi đó các bước sau xảy ra
1. SP được tăng thêm 1.
2. Thông tin được đặt vào địa chỉ được trỏ bởi SP.
• Để lấy thông tin ra khỏi ngăn xếp, ta sử dụng lệnh POP. 
Khi đó các bước sau xảy ra
1. SP được giảm đi 1.
2. Thông tin có địa chỉ được trỏ bởi SP được lấy ra.
Thí dụ về PUSH và POP
MOV R6,#25h
MOV R1,#12h
MOV R4,#0F3h
PUSH 6
PUSH 1
PUSH 4
POP 3 ; lấy từ stack chép vào R3
POP 5 ; lấy từ stack chép vào R5
POP 2 ; lấy từ stack chép vào R2
3/26/2011
22
Ảnh hưởng của các lệnh PUSH với ngăn xếp
Ảnh hưởng của các lệnh POP với ngăn xếp
3/26/2011
23
Chú ý về stack trong 8051
• Ngăn xếp trong 8051 tăng trưởng theo hướng 
địa chỉ tăng (08H, 09H, ...)
• Ngăn xếp chiếm cùng vị trí với băng thanh ghi 1, 
do đó khi sử dụng ngăn xếp phải cẩn thận khi 
sử dụng băng thanh ghi 1 (không thể sử dụng 
được lúc này). Tuy nhiên ta có thể giải quyết 
vấn đề này bằng cách ghi lại trị bắt đầu mới cho 
SP (các trị từ 30H đến 7FH).
• Khi ngăn xếp tăng trưởng có khả năng lọt vào 
vùng có địa chỉ bit (từ byte có địa chỉ 30H).
Look-up Tables
MOV A,#ENTRY
CALL LOOK_UP
.
.
LOOK_UP: INC A
MOVC A,@A+PC
RET
TABLE: DB data,data,data,...
3/26/2011
24
Thí dụ: Đọc một số X từ Port 1 và 
xuất giá trị X2 ra Port 2
ORG 0 ; assembler directive
MOV DPTR, #LUT ; 300H là địa chỉ đầu bảng
MOV A, #0FFH
MOV P1, A ; Lập trình cổng P1 để nhập dữ liệu
Again: MOV A, P1 ; Đọc X
MOVC A, @A+DPTR ; Lấy X2 bằng tra bảng
MOV P2, A ; Xuất X2 ra P2
SJMP Again ; Lặp lại mãi mãi đoạn Again đến SJMP
ORG 300H ; Bảng tra bắt đầu ở 0300H
LUT: DB 0, 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81
DB 100, 121, 144, 169, 196, 225
; LUT=Look-Up Table=Bảng tra cứu
EXAMPLE
Write the 8051 instruction to perform the following operations.
(a) Move the contents of the accumulator to register 5.
(b) Move the contents of RAM memory location 42H to port 1.
(c) Move the value at port 2 to register 3.
(d) Send FFH to port 0.
(e) Send the contents of RAM memory, whose address is in
register 1, to port 3
Solution:
(a) MOV R5, A
(b) MOV P1, 42H
(c) MOV R3, P2
(d) MOV P0, #0FFH
(e) MOV P3, @R1
3/26/2011
25
TD: Đảo ngược các bit của A
MOV R7,#8
Loop: RLC A
XCH A,0F0H
RRC A
XCH A,0F0H
DJNZ R7,LOOP
XCH A,0F0H
Tóm tắt các lệnh với biến Boole 
(giả sử 8051 với thạch anh 12 MHz)
3/26/2011
26
Boolean Variable Manipulation
• CLR C ;clear bit 
• CLR bit
• SETB C ;set bit
• SETB bit
• CPL C ;complement bit
• CPL bit
• ANL C,bit ;AND bit with C
• ANL C,/bit ;And NOT bit with C
Boolean Variable Manipulation
• ORL C,bit ;OR bit with C 
• ORL C,/bit ;OR NOT bit with C
• MOV C,bit ;move bit to bit
• MOV bit,C
• JC rel ;jump if C is set
• JNC rel ;jump if C is not set
• JB bit,rel ;jump if bit is set
• JNB bit,rel ;jump if bit is not set
• JBC bit,rel ;jump if set then clear
3/26/2011
27
Phép toán XOR với biến Boole
Chú ý là các lệnh với biến Boole bao gồm các phép toán ANL (logic 
AND) và ORL (logic OR), mà không có phép toán XRL (logic XOR). 
Tuy nhiên ta có thể thực hiện phép toán XOR bằng cách kết hợp 
các phép toán AND, OR, NOT hoặc sử dụng cách sau (thí dụ muốn 
thực hiện BIT1  BIT2)
MOV C, BIT1
JNB BIT2, SKIP
CPL C
SKIP: (tiếp tục)
Trước hết BIT1 được chuyển vào cờ nhớ. Nếu BIT2 = 0 thì C chứa 
kết quả đúng; nghĩa là BIT1  BIT2 = BIT1 nếu BIT2 = 0. Nếu BIT2 
= 1 thì C chứa phủ định của kết quả (vì BIT1  BIT2 = NOT BIT1 
nếu BIT2 = 1).
3/26/2011
28
Thí dụ: Định trị một hàm Boole F = WX’Y + XY’Z’
Cách 1:
W EQU P1.3
X EQU P1.2
Y EQU P1.1
Z EQU P1.0
F EQU P1.7
TMP EQU 00h ; bit 0 của ô nhớ 
20H
ORG 8000H
MOV A, #0Fh
MOV P1, A
BACK: MOV C, W
ANL C, /X
ANL C, Y
MOV TMP, C
MOV C, X
ANL C, /Y
ANL C, /Z
ORL C, TMP
MOV F, C
SJMP BACK
Cách 2: Dùng các lệnh điều kiện
W EQU P1.3
X EQU P1.2
Y EQU P1.1
Z EQU P1.0
F EQU P1.7
TMP EQU 00h ; bit 0 của ô nhớ 20H
ORG 8000H
MOV A, #0Fh
MOV P1, A
BACK: JNB W, CAL2
JNB W, CAL2
JB X, CAL2
JB Y, SETIT
CAL2: JNB X, CLEAR
JB Y, CLEAR
JB Z, CLEAR
SETIT: SETB F
SJMP BACK
CLEAR: CLR F
SJMP BACK
Tóm tắt các lệnh rẽ nhánh không điều kiện
(giả sử 8051 với thạch anh 12 MHz)
3/26/2011
29
Tóm tắt các lệnh rẽ nhánh có điều kiện
(giả sử 8051 với thạch anh 12 MHz)
Program Branching
• ACALL addr11 ;call subroutine 
• LCALL addr16
• RET ;return from subroutine
• RETI ;return from interrupt
• AJMP addr11 ;absolute jump
• LJMP addr16 ;long jump
• SJMP rel ;short (relative) jump
• JMP @A+DPTR
• JZ rel ;jump if A = 0
3/26/2011
30
Program Branching
• JZ rel ;jump if A = 0
• JNZ rel ;jump if A not = 0
• CJNE A,direct,rel ;compare and 
• CJNE A,#data,rel ;rel jump if not 
;equal
• CJNE Rn,#data,rel
• CJNE @Ri,#data,rel
• DJNZ Rn,rel ;decrement & jump
• DJNZ direct,rel ;if not zero
• NOP ;no operation
Conditional jumps
Mnemonic Description
JZ Jump if a = 0
JNZ Jump if a != 0
JC Jump if C = 1
JNC Jump if C != 1
JB , Jump if bit = 1
JNB , Jump if bit != 1
JBC , Jump if bit =1, clear bit
CJNE A, direct, Compare A and memory, 
jump if not equal
3/26/2011
31
Conditional Jumps for Branching
if condition is true
goto label
else
goto next instruction
jz led_off
setb C
mov P1.6, C
sjmp skipover
clr C
mov P1.6, C
mov A, P0
led_off:
skipover:
if a = 0 is true
send a 0 to LED
else
send a 1 to LED
condition
true
false
label
EXAMPLE
Write a program that continuously reads a byte 
from port 1 and writes it to port 0 until the byte 
read equals zero.
Solution:
READ: MOV A, P1 ; A ←P1
MOV P0, A ; P0←A
JNZ READ ; Repeat until A = 0
NOP ; Remainder of program
etc.
3/26/2011
32
More Conditional Jumps
Mnemonic Description
CJNE A, #data Compare A and data, jump 
if not equal
CJNE Rn, #data Compare Rn and data, 
jump if not equal
CJNE @Rn, #data Compare Rn and memory, 
jump if not equal
DJNZ Rn, Decrement Rn and then 
jump if not zero
DJNZ direct, Decrement memory and 
then jump if not zero
EXAMPLE
Repeat the previous example, except stop 
the looping when the number 77H is read
Solution:
READ: MOV A, P1 ; A ←P1
MOV P0, A ; P0←A
CJNE A, #77, READ ; Repeat until A = 77H
NOP ; Remainder of program
etc.
3/26/2011
33
EXAMPLE
Repeat the previous example, except stop the 
looping when bit 3 of port 2 is set.
Solution:
READ: MOV A, P1 ; A ←P1
MOV P0, A ; P0←A
JNB P2.3, READ ; Repeat until P2.3 = 1
NOP ; Remainder of program
etc.
Iterative Loops
For A = 0 to 4 do
{}
clr a
loop: ...
inc a
cjne a, #4, loop
For A = 4 to 0 do
{}
mov R0, #4
loop: ...
...
djnz R0, loop
3/26/2011
34
Execute Loop N Times
MOV R7,#10 (SAY N=10)
LOOP: (begin loop)
.
.
(end loop)
DJNZ R7,LOOP
(continue)
EXAMPLE
Write a program that will produce an output at 
port 0 that counts down from 80H to 00H.
Solution:
MOV R0, #80H ; R0 ←80H
COUNT: MOV P0, R0 ; P0 ←R0
DJNZ R0, COUNT ; Decrement R0, jump to
; COUNT if not 0
NOP ; Remainder of program
etc.
3/26/2011
35
Jump Tables
MOV DPTR, #JUMP_TABLE
MOV A, #INDEX_NUMBER
RL A
JMP @A+DPTR
JUMP_TABLE: AJMP CASE0
AJMP CASE1
AJMP CASE2
Compare & Jump
• Compare two unsigned bytes:
CJNE A,B,$+3
JNC BIG
LE: . ;less than or 
. ;equal to
BIG: . ;bigger than
3/26/2011
36
Thí dụ: Đổi từ binary sang biểu diễn số qua ASCII
Chương trình lấy một số trong ACC và cất biểu diễn ASCII của nó vào 
RAM nội ở địa chỉ trong R1. Thí dụ để chuyển 239 thành các ký tự 
ASCII ‘2’, ‘3’, ‘9’; trước hết lấy ký số đầu bằng cách chia cho 100 
(được 2 và đổi thành ‘2’); lấy phần dư từ phép chia để có 39; lấy 39 
chia 10 được 3 (và đổi thành ‘3’), và phần dư của phép chia này cho 9 
(và đổi thành ‘9’).
Bài giải.
ORG 00h
MOV A,#239 ; Nạp giá trị thử vào ACC
MOV R1,#040h ; và địa chỉ đích vào R1
LCALL TODEC ; TODEC(239, 040h);
MOV A,#17 ; Bây giờ thí dụ với 2 ký số
MOV R1, #050h ; và địa chỉ đích ở R1
LCALL TODEC
NOP ; thêm lệnh NOP này khi chạy mô phỏng
CT con TODEC
;===========================================================
; Chương trình con này đổi 1 byte thành 3 ký tự ASCII có thể in được từ 000–255
; Lấy số trong ACC và cất biểu diễn ASCII của nó trong RAM nội bắt đầu ở địa chỉ 
; trong R1.
TODEC: MOV B, #100 ; Lấy số chia để vào B
DIV AB ; ACC = num/100 -> 2 , B = ACC % 100 -> 39
LCALL TOASCII ; đổi sang Ascii và cất trong bộ nhớ
MOV A, B ; Lấy phần dư vào A (39)
MOV B, #10 ; 
DIV AB ; ACC = 39 / 10 -> 3, phần dư = 39 % 10 -> 9
LCALL TOASCII ; Đổi và cất 3
MOV A, B ; Lấy giá trị cuối cùng đưa vào A
LCALL TOASCII
RET ; Thực hiện xong
3/26/2011
37
CT con TOASCII
;===================================================
; Đổi 1 số trong ACC thành một ký tự ASCII
; Cất nó vào ô nhớ có địa chỉ cho bởi R1
TOASCII: ADD A, #'0' ; đổi từ nhị phân sang ASCII
; cũng có thể sử dụng "ADD A,#030h”
MOV @R1, A ; Cất vào bộ nhớ nội
INC R1 ; Tăng con trỏ địa chỉ
RET
END
Thí dụ
Thí dụ: Viết chương trình điềnvào các ô nhớ từ 048H đến 
057H với các giá trị 0, 2, 4 . . . 30 (0–1EH), đặt 0 vào ô 
nhớ 48H, 2 vào 49H, ...
Bài giải.
ORG 0
MOV R0, #048H ; Đặt địa chỉ của byte thứ nhất vào R0 
MOV A, #0 ; Điền giá trị vào Acc
LOOP: MOV @R0, A ; lưu trữ byte (tương tự C:- *R0 = A)
CJNE A, #30, NEXT ; Lưu trữ giá trị sau cùng
SJMP DONE
NEXT: ADD A, #2 ; Tăng ACC thàh giá trị kế
INC R0 ; Chỉ R0 đến byte kế
SJMP LOOP ; Ghi giá trị kế
DONE: NOP ; NOP không làm gì cả 
END

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vi_xu_ly_chuong_3_ho_vi_dieu_khien_8051_tap_lenh_8.pdf
Tài liệu liên quan