Bài giảng Vi xử lý - Chương 2: Kiến trúc CPU và tập lệnh
Chu kỳ xung clock: còn gọi là chu kỳ T (time) là chu kỳ xung nhịp của hệ thống.
Tất cả các lệnh của Z80 là một chuỗi liên tiếp các tác vụ cơ bản. Mỗi tác vụ có thể mất 3-6 chu kỳ xung nhịp T và được gọi là chu kỳ máy M. Z80 có 9 loại tác vụ (tức là 9 dạng chu kỳ máy). Đó là chu kỳ nhận mã lệnh (M1), đọc/ghi bộ nhớ, đọc/ghi I/O, yêu cầu/ghi nhận bus, yêu cầu/ghi nhận ngắt, đáp ứng NMI, thoát khỏi lệnh HALT, vào chế độ power-down, thoát khỏi power-down.
CHƯƠNG 2KiẾN TRÚC CPU VÀ TẬP LỆNH10/24/20212.1 Sơ đồ khối CPU 8-bit cơ bản10/24/202110/24/202110/24/20212.2 Tổ chức các thanh ghi10/24/20212.3 Tổ chức bộ nhớ10/24/202110/24/20212.4 Ghép nối bus hệ thống10/24/20212.5 Chu kỳ bus, chu kỳ máyChu kỳ xung clock: còn gọi là chu kỳ T (time) là chu kỳ xung nhịp của hệ thống.Tất cả các lệnh của Z80 là một chuỗi liên tiếp các tác vụ cơ bản. Mỗi tác vụ có thể mất 3-6 chu kỳ xung nhịp T và được gọi là chu kỳ máy M. Z80 có 9 loại tác vụ (tức là 9 dạng chu kỳ máy). Đó là chu kỳ nhận mã lệnh (M1), đọc/ghi bộ nhớ, đọc/ghi I/O, yêu cầu/ghi nhận bus, yêu cầu/ghi nhận ngắt, đáp ứng NMI, thoát khỏi lệnh HALT, vào chế độ power-down, thoát khỏi power-down.10/24/202110/24/2021Hình 2.12 Thêm một trạng thái đợi vào chu kỳ M110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/20212.6 Các phương pháp định địa chỉĐịnh địa chỉ tức thời: LD A, 10HĐịnh địa chỉ tức thời mở rộng: LD HL, 8010HĐịnh địa chỉ trang 0 (có sửa đổi): RST 00HĐịnh địa chỉ tương đối: JR 10HĐịnh địa chỉ mở rộng: JP 3200HĐịnh địa chỉ chỉ số: LD A, (IX+10H) LD B, (IY+20H)Định địa chỉ thanh ghi: LD A, BĐịnh địa chỉ hàm ý: AND 10HĐịnh địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi: LD A, (HL) LD (HL), 10HĐịnh địa chỉ cho bit: BIT 3, A SET 0, (HL)ĐỊnh địa chỉ tức thờiĐỊnh địa chỉ tức thời mở rộngĐỊnh địa chỉ trang 0ĐỊnh địa chỉ mở rộngĐỊnh địa chỉ chỉ số10/24/20212.7 Tập lệnhTập lệnh của Z80 gồm 158 lệnh, được chia làm 11 nhóm như sau:Nạp 8-bitNạp 16-bitHoán đổi, chuyển khối và tìm kiếmSố học và logic 8-bitSố học đa dụng và điều khiển CPUSố học 16-bitXoay và dịchXử lý bit (set, reset, test)NhảyGọi và thoát chương trình conNhập, xuất10/24/2021Dẫn xuất (tác vụ giả): EQU, DEFB, DEFW, DEFS, ORG, END, MACRO10/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/202110/24/2021Table 15. Output Group10/24/2021A0÷A15D0÷D7A13A14A151010G1G2AG2BY0Y1Y7CBAA7A6A5A0 ÷ A15D0 ÷ D7RDWRMREQIORQZ80A0÷A12D0÷D7OECEROM 8KA0÷A9D0÷D7OEWECERAM 1KG1G2AG2BY0Y1Y7CBA74138I0I1I2I3I4I5I6I7D0D1D2D3D4D5D6D7OE74244D0D1D2D3D4D5D6D7LEQ0Q1Q2Q3Q4Q5Q6Q774373A0÷A12A0÷A9D0D7D0D7RDWRVccSW0SW7LED0LED7RDRDWR10/24/2021
File đính kèm:
- bai_giang_vi_xu_ly_chuong_2_kien_truc_cpu_va_tap_lenh.ppt