Bài giảng VB 6.0 - Chương 6: Chuỗi ký tự

Len(s): Lấy chiều dài chuỗi

Ví dụ: Len(“abcd”)=4

Ucase(s): Đổi chuỗi chữ thường thành chuỗi chữ in

Ví dụ: Ucase(“abcd”)=”ABCD”

Lcase(s): Đổi chuỗi chữ in thành chuỗi chữ thường

Ví dụ: Lcase(“ABCD”)=”abcd”

Ltrim(s): Cắt khoảng trắng bên trái chuỗi

Ví dụ: Ltrim(“ Anh”)=”Anh”

Rtrim(s): Cắt khoảng trắng bên phải chuỗi

Ví dụ: Rtrim(“Anh ”)=”Anh”

Trim(s): Cắt khoảng trắng 2 bên chuỗi

Ví dụ: Trim(“ Anh ”)=”Anh”

 

ppt12 trang | Chuyên mục: Visual Basic 6.0 | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 7782 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng VB 6.0 - Chương 6: Chuỗi ký tự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Chuỗi ký tự Dim As String Hoặc Dim As String* Chiều dài Ví dụ: Dim ht as String Hoặc Dim ht as String*25 Chú ý : Khai báo String: Khai báo chuỗi động có chiều dài tối đa 2 tỷ ký tự. Khai báo String* Chiều dài: Khai báo chuỗi có chiêu dài cố định , chiều dài tối đa 65535. Các hàm xử lý chuỗi Len(s): Lấy chiều dài chuỗi Ví dụ: Len(“abcd”)=4 Ucase(s): Đổi chuỗi chữ thường thành chuỗi chữ in Ví dụ: Ucase(“abcd”)=”ABCD” Lcase(s): Đổi chuỗi chữ in thành chuỗi chữ thường Ví dụ: Lcase(“ABCD”)=”abcd” Ltrim(s): Cắt khoảng trắng bên trái chuỗi Ví dụ: Ltrim(“ Anh”)=”Anh” Rtrim(s): Cắt khoảng trắng bên phải chuỗi Ví dụ: Rtrim(“Anh ”)=”Anh” Trim(s): Cắt khoảng trắng 2 bên chuỗi Ví dụ: Trim(“ Anh ”)=”Anh” Các hàm xử lý chuỗi Left(s,n): Trả về n ký tự đầu tiên bên trái chuỗi Ví dụ: Left(“Visual Basic”,6)=”Visual” Right(s,n): Trả về n ký tự đầu tiên bên phải chuỗi Ví dụ: Right(“Visual Basic”,5)=”Basic” Mid(s,i,n): Trả về n ký tự trong chuỗi bắt đầu từ vị trí i. Ví dụ: Mid(“Visual Basic”,8,3)=”Bas” Space(n): Trả về chuỗi có n khoảng trắng. Ví dụ: Space(5)=” “ String(n,c): Trả về chuỗi có n ký tự c. Ví dụ: String(4,”x”)=”xxxx” Các hàm xử lý chuỗi Instr([i,]s1,s2[,n]):Cho vị trí xuất hiện của chuỗi s2 trong s1. Trong đó: i : Vị trí bắt đầu xét (tuỳ chọn) S1 : Chuỗi cần dò tìm S2 : Chuỗi tìm n : Cách so sánh (0- So từng ký tự, 1-Không phân biệt chữ thường, chữ hoa)	 Ví dụ: S = “Visual Basic” Instr(S,”a”)=5 Instr(6,S,”a”)=9 Instr(10,S,”a”)=0 Các hàm xử lý chuỗi Replace(s,s1,s2[, i[, n]]): Tìm và thay thế s1 trong s bởi s2. Trong đó: i: vị trí bắt đầu thay thế, giá trị mặc định là 1 (thay thế từ đầu) n : số lần thay thế, giá trị mặc định là 1 (thay thế tất cả) Ví dụ: 	 S= “tôi đi học với bạn tôi” Replace(S,”tôi”,”anh”) = ”anh đi học với bạn anh” Các hàm xử lý chuỗi Chr (charcode) : trả về ký tự có mã ASCII là charcode Ví dụ : chr(65)=“A” Asc (string) : trả về mã ASCII của ký tự đầu tiên trong chuỗi string Ví dụ : Asc(“Viet nam”)=86 Str (number) : trả về một chuỗi ký tự (đổi số number thành chuỗi) Chuẩn hóa chuỗi S=txtS S=Trim(s) n=Instr(1,S,space(2)) Do While n0 S=Replace(S,Space(2),Space(1),1) n=Instr(1,S,space(2)) loop Ví dụ 1 Viết chương trình nhập một chuỗi s có chiều dài tùy ý. Thực hiện các yêu cầu sau: Đếm số chữ trong chuỗi S Tính trung bình cộng các chữ số trong S Dem=0,tong=0 For i=1 to len(s) If (mid(S,i,1)>=“0”) and (mid(S,i,1)=“0” ) and (mid(s,i,1)<=“9”) then Dem=dem+1 N=n + val(mid(s,i,1)) End if Next Tb=n\dem Txtkq=tb 

File đính kèm:

  • pptBài giảng VB 6.0 - Chương 6_Chuỗi ký tự.ppt