Bài giảng Vật lý đại cương - Chương III: Điện môi
Chương III
Điện môi
✍ Trong điện môi không có điện tích tự
do, các điện tích hầu như cố định tại chỗ,
chúng chỉ có thể dịch chuyển
Tóm tắt nội dung Bài giảng Vật lý đại cương - Chương III: Điện môi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Ch−ơng III Điện môi Trong điện môi không có điện tích tự do, các điện tích hầu nh− cố định tại chỗ, chúng chỉ có thể dịch chuyển khoảng cách rất nhỏ quanh vị trí cố định. 1.1. Hiện t−ợng phân cực điện môi: Trên thanh điện môi B xuất hiện các điện tích trong điện tr−ờng 1. Sự phân cực của chất điện môi Trên thanh điện môi điện tích xuất hiện ở đâu định xứ tại đó -> gọi lμ điện tích liên kết - - -- - + + ++ + Điện tích liên kết sinh ra điện tr−ờng phụ E’ 'E r0 E r 'EEE 0 rrr +=Điện tr−ờng trong điện môi: 1.2.Phân tử không phân cực vμ phân tử phân cực a. Phân tử không phân cực: Tâm điện tích âm vμ tâm điện tích d−ơng trùng nhau b. Phân tử phân cực: Khi ch−a có điện tr−ờng ngoμi tâm của hai loại điện tích đã không trùng nhau -> Phân tử không phân cực: H2, N2, CCl4 Phân cực trong điện tr−ờng ngoμi: Ep 0e rr αε= -+ - +α độ phân cực H2O, NH3, CH3Cl, NaCl v.v.. Điện tr−ờng ngoμi không ảnh h−ởng đến độ lớn của mμ chỉ có thể lμm định h−ớng nó theo tác dụng của điện tr−ờng ep r + - - - - eip r ep r +- - - - 1.3. Giải thích hiện t−ợng phân cực Điện môi gồm các phân tử phân cực Phân cực trong điện tr−ờng ngoμi E r0Pe = r 0Pe ≠ r Điện môi gồm các phân tử không phân cực: D−ới tác dụng của điện tr−ờng ngoμi các phân tử bị phân cực thμnh các l−ỡng cực điện Trên mặt giới hạn xuất hiện điện tích liên kết Véc tơ phân cực = tổng hợp của các véc tơ phân cực của các phân tử. + + + + - - - - Điện môi lμ tinh thể ion: hai mạng ion +,- dịch đi với nhau d−ới tác dụng của điện tr−ờng A+ B- 2. Véc tơ phân cực điện môi A+ B- E r 0Pe ≠ r Định nghĩa: Đại l−ợng đo bằng tổng các mômen l−ỡng cực điện của một đơn vị thể tích: V p P n 1i ei e Δ= ∑ = r r EnpnP 00e0e rrr αε== EP e0e rr χε= kT3 pnn 0 2 e0 0e ε=α=χ Hệ số phân cực điện môi χe không thứ nguyên, không phụ thuộc vμo E. Đối với điện môi có phân tử phân cực với điện tr−ờng ngoμi yếu: Khi E lớn Pe tiến tới bão hoμ vì các véc tơ phân cực đều song theo điện tr−ờng. e0 e e pnV pnP r rr =Δ=⇒ nhau nh− ep r Pe E 2.2. Liên hệ giữa véc tơ phân cực điện môi với mật độ điện mặt của các điện tích liên kết V |p| |P|P n 1i ei ee Δ== ∑ = r r +- +- +- eP r nr α -σ’ +σ’ ΔS L SL'|p| n 1i ei Δσ=∑ = r Δ V=ΔS.Lcosα α σ= cos 'Pe σ’=Pe.cosα=Pen Mật độ điện tích σ’của các điện tích liên kết trên mặt giới hạn của khối ĐM có trị số bằng hình chiếu của véc tơ phân cực điện môi lên pháp tuyến mặt đó 3. Điện tr−ờng tổng hợp trong điện môi + + + + - - - - +σ’ + + + -σ’ - - - 0E r 'E r 'EEE 0 rrr += 3.1. Điện môi trong điện tr−ờng E0σ’xuất hiện trên bề mặt E = E0-E’ σ’=Pen=ε0χeEn= ε0χeE E’=σ’/ε0= χeE E=E0-χeE E=E0/(1+χe)= E0/ ε 1+χe= ε C−ờng độ điện tr−ờng trong điện môi giảm đi ε so với trong chân không 3.2. Liên hệ giữa véc tơ cảm ứng điện vμ véc tơ phân cực điện môi ED 0 rr εε= e1 χ+=ε E)1(D e0 rr χ+ε= EED e00 rrr χε+ε= e0 PED rrr +ε= ED 0 rr εε= EP e0e rr χε= Chỉ dùng trong môi tr−ờng đồng chất đẳng h−ớng 4. Điện môi đặc biệt 4.1. Xéc nhét điện: phát hiện năm 1930-34 Có tính chất đặc biệt: miền phân cực tự nhiên, mỗi miền nμy có véc tơ phân cực tự phát khi E=0 • Nhiệt độ Qui-ri TC: TTC thuận điện (nh− các điện môi bình th−ờng) • ε lớn khi T thấp , εmax đạt tới 10000, εmax T~80 • ε phụ thuộc vμo Eε E T • Pe phụ thuộc vμo E: P tăng tới bão hoμ Pe E e0 PED rrr +ε= Eb E>Eb => Pe bão hoμ => D ~E • Đ−ờng cong điện trễ: chỉ có ở Xéc nhét điện không có ở điện môi th−ờng • Miền phân cực tự nhiên 5. Hiệu ứng áp điện 5.1. Hiệu ứng áp điện thuận: Khi nén hoặc kéo giãn xéc nhét điện -> phân cực điện môi: xuất hiện điện tích trái dấu trên mặt + + + + - - - - - - - - + + + + 5.2. Hiệu ứng áp điện nghịch: Chịu tác dụng điện tr−ờng => biến dạng ứng dụng: Đầu dò thu phát siêu âm d ~ U,f f2 c 2 d =λ= Hz d 10.5,2~ )mm(d2 )s/mm(10.5 d2 cf 66 ==
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_iii_dien_moi.pdf