Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 8: Vật hạt nhân - Đỗ Ngọc Uấn
•Mức phóng xạ cho phép mSv/năm
Lμm việc trực tiếp:
Toμn thân, Bộ phận SD,mắt 50
Da toμn thân 300
Tay, chân 750
Dân c−:
Toμn thân 5
Bộ phận sinh dục 1,7
☛ Tuyệt đối không để tia phóng xạ (tia X, α, β+,
β-, γ.) chiếu trực tiếp lên cơ thể.
☞ Tuân thủ đúng, đầy đủ các h−ớng dẫn khi vận
hμnh máy có phóng xạ
Bμi giảng Vật lý đại c−ơng Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn Viện Vật lý kỹ thuật Tr−ờng ĐH Bách khoa Hμ nội Ch−ơng 8 Vật lý hạt nhân Tự đọc về Cấu tạo vμ Các tính chất cơ bản của hạt nhân nguyên tử: Khối l−ợng, các nuclon Kích th−ớc hạt nhân: R=r0.A1/3m. r0=(1,2-1,5) 10 -15m gọi lμ bán kính điện Spin hạt nhân: h r .)1j(j|J| i += Lực hạt nhân, năng l−ợng liên kết Phóng xạ: Hiện t−ợng, định luật, đo l−ờng, an toμn phóng xạ, phóng xạ nhân tạo. T−ơng tác hạt nhân. • Các tính chất cơ bản của hạt nhân nguyên tử Proton (p) mp=1,007825u, ep=1,6.10-19C Nơtron (n) mn=1,008665u, Không có điện tích Số khối A=N+Z Z -Số p, N- Số n -> Số nuclon Ký hiệu zX A 2He 4 Hạt nhân đồng vị: Cùng Z khác N Đồng vị của hydro p 1H 1 p n 1H 2 p n n 1H 3 u=1,66.10-17kg Đồng khối: Cùng A khác Z 60 cặp 16S 36 18Ar 36 51Sb 123 52Te 123 Hạt nhân g−ơng: Số p của hạt nμy bằng số n của hạt kia p n n 1H 3 p n 2He 3 p • Kích th−ớc hạt nhân Khảo sát bằng tán xạ nơtron 20-50eV: R~10-14m đối với Pb, U; R~6.10-15m đối với Fe Bằng phản ứng hạt nhân với hạt tích điện:(lực đẩy culông) R=1,4.10-15.A1/3m. So sánh liên kết các hạt nhân g−ơng: năng l−ợng do proton cao hơn nơtron vμ lực đẩy culông 0 2 4 1 R Ze 5 6 πε R=1,3.10 -15.A1/3m. Kết quả tổng hợp: R=r0.A1/3m. r0=(1,2-1,5) 10 -15m gọi lμ bán kính điện Khối l−ợng riêng của hạt nhân: 317 3 p m/kg10 3/R4 A.m =π=ρ Spin hạt nhân: Các nuclon có momen spin vμ orbital iii SLJ rrr +=Của nuclon thứ i Của cả hạt nhân: ∑= i iJJ rr h r .)1j(j|J| i += A chẵn j=0,1, 2, 3 ... A lẻ j=1/2, 3/2, 5/2...số LT spin HN • Mômen từ hạt nhân do mômen từ của các nuclon tạo thμnh ∑∑∑ μ+μ+μ=μ N i n S z i P S z i P L iii rrrr nơtron không có điện tích nên không có mômen từ orbital T/J10.05,5 m2 e 27 P −==μ h Magneton hạt nhân-đơn vị mômen từ hạt nhân Mômen từ hạt nhân = 1000-1 mômen từ điện tử. Cộng h−ởng từ hạt nhân ứng dụng trong khám bệnh. •T/C bão hoμ: chỉ với nuclon cạnh •Lực trao đổi mezon π có khối l−ợng 200-300 me, Có 3 loại: π+ π0 π- •Phụ thuộc vμo định h−ớng của spin hạt nhân •Tác dụng gần 10-15m. •Không phụ thuộc vμo điện tích Lực hạt nhân: nuclonnuclon π π • Khối l−ợng, năng l−ợng liên kết hạt nhân Đơn vị khối l−ợng u=mC12 /12 = 1,66.10 -27kg uc2=931,44MeV Độ hụt khối: ΔM=Zmp+(A-Z)mn-M Năng l−ợng liên kết WLK= ΔM.C2 8 Năng l−ợng liên kết riêng ε= WLK/A A εMeV 40 120 140 1 He •1H2 -> 1H3 -> 2He4: 1,1 ->2,8->7MeV •120->240: 8MeV->7MeV •40 -> 140: 8MeV-8,6MeV •Phóng xạ: α β+ β- γ Không bền vững -> Bền vững 0M)MM(M 22 2A 2Z A Z >Δ=+− −− W= ΔM.C2 thμnh động năngcủa các sản phẩm phân rã Định luật phân rã Thời điểm t số hạt nhân N Thời điểm t+dt số hạt nhân N-dN -dN=λNdt -dN/N= λdt N=N0e - λt =>N0/2= N0e- λT1/2 T1/2=ln2/ λ t N N0/2 T1/2 H=λN độ phóng xạ = số phân rã trong 1s ZX A -> Z-2Y A-4 + 2He 4 ZX A -> Z+1Y A + e- Pb209 Bi209 Ra225 (15 ngμy) Np237(2,3.106năm) Am241 α β Pb206α βU238 (4,5.109năm) (1,6.103năm) Ra226 U(92) Ra(88) Pb(82) Pb208 β α Th232(1,4.1010năm) Ra224 Pb207 β α U235(7,1.108năm) Ra223 (11 ngμy) Sơ đồ phân rã của 4 họ phóng xạ tự nhiên • Quy tắc dịch chuyển, họ phóng xạ tự nhiên A=4n+1 A=4nA=4n+2 Ac A=4n+3 •Cân bằng phóng xạ: Sau t thời gian T1>> t>>T2 tốc độ phân rã của hạt nhân con bằng tốc độ phân rã của hạt nhân mẹ Độ phóng xạ của nguồn gồm chuỗi 3 hạt nhân X1-> X2-> X3=> H=λ1N1+ λ2N2 + λ3N3 Cân bằng phóng xạ bền cho 1 chuỗi nối tiếp nhau λ1N1= λ2N2 = λ3N3=...= λnNn • Phóng xạ nhân tạo: Bắn phá bằng n: 11Na 23 --> 11Na 24 = 12Mg 24 + β- Bắn phá bằng α : 5B10 --> 7N13 = 6C13+ e+ Bắn phá bằng n : 27Co 59 -> 27Co 60 Kích thích 27Co 60 Kích thích -> 27Co 60 cơ bản+ γ •Phân rã β vμ hạt nơtrino p --> n + e+ + νe spin 1/2 1/2 ± 1/2 ± 1/2 n --> p + e+ + ν-e spin 1/2 1/2 ± 1/2 ± 1/2 • Đơn vị đo phóng xạ •C/kg: Tạo 1C điện tích trong 1kg không khí •Rơnghen (R): 1R=2,57976.10-4C/kg •C/kgs: Bức xạ có liều l−ợng 1C/kg trong 1s •R/s •Gray Gy=J/kg: 1J hấp thụ bởi 1kg vật bị rọi •Rad: rd = 10-2J/kg •Mức cho phép < 0.017R/ngμy lμm việc trực tiếp, < 0.0017R/ngμy lμm việc trong khu vực phóng xạ vμ < 0.00017R/ngμy cho c− dân • Mức phóng xạ cho phép H(Sv-Sievert) =D(Gy- Gray)*Q Gy=1J/kg Q - Hệ số phẩm chất Tia X, hạt β 1 Nơtron <10KeV 3 Nơtron >10KeV 10 Proton 10 Hạt α 20 Hệ số phẩm chất cμng cao cμng nguy hiểm ! •Mức phóng xạ cho phép mSv/năm Lμm việc trực tiếp: Toμn thân, Bộ phận SD,mắt 50 Da toμn thân 300 Tay, chân 750 Dân c−: Toμn thân 5 Bộ phận sinh dục 1,7 Tuyệt đối không để tia phóng xạ (tia X, α, β+, β-, γ...) chiếu trực tiếp lên cơ thể. Tuân thủ đúng, đầy đủ các h−ớng dẫn khi vận hμnh máy có phóng xạ.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_8_vat_hat_nhan_do_ngoc_uan.pdf