Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện (Mới)
ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN
Trong (53) và(54):
Re (.) và Im(.) là phần thực và phần ảo của biểu
thức trong dấu ngoặc
(.)* là liên hợp của biểu thức trong dấu ngoặc
Ybus là ma trận tổng dẫn nút của mạng điện
Bài toán này được giải bằng chương trình Matlab,
sử dụng hàm fmincon
,5 5,5 250 2 0,006 8,5 5,8 150 2 0,009 800 (400 250 150) 0 P P P P 15 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) min N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: min max 1 i i i N i load i P P P P P Phát biểu bài toán (18) (19) (20) 16 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Tính chất lời giải: 17 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Ví dụ 2: 2 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 1 2 3 0,004 5,3 500 0,006 5,5 400 0,009 5,8 200 200 450 150 350 100 225 975load F P P F P P F P P P P P P MW Giải bằng phương pháp lặp 18 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (1) 1 2 3 (1) 6 6 5,3 87,5 2 0,004 6 5,5 41,6667 2 0,006 6 5,8 11,1111 2 0,009 975 (87,5 41,6667 11,1111) 834,7222 834,7222 3,1632 1 1 1 2 0,004 2 0,006 2 0,009 P P P P 19 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (2) 1 2 3 1 1max 1 (2) 6 3,1632 9,1632 9,1632 5,3 482,8947 2 0,004 9,1632 5,5 305,2532 2 0,006 9,1632 5,8 186,8421 2 0,009 450 450 975 (450 250 150) 32,8947 P P P P P P P Sửa lại P2 và P3 20 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (2) (3) (2) (2) 1 2 3 (3) 32,8947 0,2368 1 1 2 0,006 2 0,009 9,1632 0,2368 9,4 450 9,4 5,5 325 2 0,006 9,4 5,8 200 2 0,009 975 (450 325 200) 0 P P P P 21 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 22 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Tổn thất có thể được biểu diễn dưới dạng hàm bậc 2 của công suất các máy phát (công thức tổn thất Kron): Các hệ số Bij được gọi là hệ số tổn thất hoặc hệ số B. Hệ số B được xem là không đổi nếu chế độ vận hành thực tế gần với chế độ sử dụng để xác định hệ số B. 0 00 1 1 1 N N N loss i ij j i i i j i P PB P B P B (21) 23 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) min N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: Phát biểu bài toán 1 min max N i load loss i i i i P P P P P P (22) (23) (24) 24 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 max max min min 1 1 ( ) ( ) ( ) N load loss i i N N i i i i i i i i L F P P P P P P P Hàm Lagrange mở rộng μimax = 0 nếu Pi < Pimax μimin = 0 nếu Pi > Pimin (25) (26) 25 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 max max min min (0 1) 0 0 0 0 i loss i i i N load loss i i i i i i i i dF PL P dP P L P P P L P P L P P Nghiệm tối ưu thỏa : Hai pt cuối chỉ tồn tại khi CS máy phát vượt quá giới hạn (27) (28) (29) (30) 26 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 1 i loss i i dF P dP P Nếu CS máy phát nằm trong giới hạn, từ (27): 0 1 2 N loss ij j i ii P B P B P loss i P P được xác định từ (21): (31) (32) i i dF dP được biểu diễn 2i i i i dF a b dP (33) 27 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 0 1 2 2 N i i i ij j i j a P b B P B (34) Thay (33) và (32) vào (31): 0 0 1 ( ) (1 ) 2 N i i ii i ij j i j j i a b B P B P B Pt (34) được viết lại thành (35) 28 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 1 11 12 1 01 1 2 2 221 22 2 02 1 2 0 1 11 2 1 N N N N N N N NN N a b B B B B P a b PB B B B P a b B B B B Với giá trị ước lượng của λ, giá trị tối ưu của Pi được xác định từ việc giải hệ phương trình trên Khai triển (35), dưới dạng ma trận/ vec tơ, ta có: (36) 29 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp: ( ) ( ) ( ) 0 1 ( ) ( ) 1 (1 ) 2 2( ) loss N k k k i i ij j iN i j k loadk i i ii B b B P P P a B Công suất nhà máy i ở bước lặp k được xác định từ (35): (37) ( ) ( ) ( ) 0 1 ( ) ( ) (1 ) 2 2( ) N k k k i i ij j i i jk i k i ii B b B P P a B Thay (37) vào (23): (38) 30 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) k k k k load loss df f P P d Ở đây: ( ) ( ) ( ) 1 ( ) 0 ( ) 1 ( ) 2 1 (1 ) 2 2( ) N k k k load loss i i N k i i ii i i ij j k iN i ji k i i ii P P P P a B B b a B P dP d a B Khai triển Taylor vế trái (38), ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ( ) k k k k kN i i P P df dP d d (39) (40) (41) (42) 31 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( 1) ( ) ( )k k k Quá trình được tiếp tục cho tới khi ( )kP (43) Cập nhật giá trị mới của λ: (44) 32 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp được tóm tắt như sau: •Bước 1: Cho giá trị ban đầu của λ •Bước 2: Giải hệ (36) để tìm Pi, i = 1, , N •Bước 3: Tính ΔP từ (41). Nếu | ΔP | < ε, đến bước 5; Ngược lại, tính từ (42) và Δλ từ (40). •Bước 4: Tính giá trị mới của λ từ (43), trở về bước 2 •Bước 5: Dừng 1 N i i dP d 33 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Các phương trình sửa dụng cho các bước lặp trở thành: ( ) ( ) ( )2( ) k k i ii i k i b B P a ( ) ( ) 2 1 2( ) kN i i ii i k i i ii dP a B b d a B Trong trường hợp đặc biệt, tổn thất công suất tác dụng có dạng: 2 1 N loss ij i i P B P (45) (46) (47) 34 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Ví dụ 3: 2 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 1 2 1 2 2 2 1 2 3 0,008 7 200 0,009 6,3 180 0,007 6,8 140 10 85 10 80 10 70 150 0,000218 0,000228 0,000179 load loss F P P F P P F P P P P P P MW P P P P 35 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Chọn λ(1) = 8: (1) 1 (1) 2 (1) 3 (1) 2 2 2 8 7 51,3136 2(0,008 8 0,000128) 8 6,3 78,5292 2(0,009 8 0,000228) 8 6,8 71,1575 2(0,007 8 0,000179) 0,000128(51,3136) 0,000228(78,5292) 0,000179(71,1575) 2,8864 loss P P P P 36 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT (1) (1)3 2 1 2 2 (1) 150 2,8864 (51,3136 78,5292 71,1575) 48,1139 0,008 0,000128 7 2(0,008 8 0,000218) 0,009 0,000228 6,3 2(0,009 8 0,000228) 0,007 0,000179 6,8 2(0,007 8 0,000179) 152,4924 i i P P 48,1139 0,3155 152,4924 37 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Giá trị mới của λ: (2) (1) (1) 8 0,3155 7,6845 Quá trình lặp được tiếp tục với kết quả như sau: (2) 1 (2) 2 (2) 3 (2) (2) (2)3 1 (2) 35,3728 64,3728 52,8015 1,717 0,8395 154,588 0,005431 loss i i P P P P P P 38 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT (3) (3) 1 (3) 2 (3) 3 (3) (3) (3)3 1 (3) 7,679 35,0965 64,1369 52, 4834 1,699 0,01742 154,624 0,0001127 loss i i P P P P P P 39 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT (4) (4) 1 (4) 2 (4) 3 (4) 7,6789 35,0907 64,1317 52,4767 1,699loss P P P P Quá trình lặp được kết thúc ở bước 4 với |ΔP(4)|< 10-3, kết quả như sau: 40 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN F1 P1 F2 P2 FN PN Pload1 Pload2 PloadM Power system network 1 2 N N+1 N+2 N+M 41 Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) min N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: Phát biểu bài toán ( ) ( ) 1,..., bus i bus gi P i P V i V i N (48) (49) (50) ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN •Nút máy phát (kể cả nút cân bằng): (bỏ qua giới hạn công suất phản kháng) 42 ( ) ( ) 1,..., bus loadi bus loadi P N i P Q N i Q i M (51) (52) ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN •Nút tải: Trong (49) – (52): * * ( ) Re ( ) ( , ) ( ) ( ) Im ( ) ( , ) ( ) 1,..., ( ) bus bus bus bus k bus bus bus bus k P i V i Y i k V k Q i V i Y i k V k i N M (53) (54) 43 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Trong (53) và(54): Re (.) và Im(.) là phần thực và phần ảo của biểu thức trong dấu ngoặc (.)* là liên hợp của biểu thức trong dấu ngoặc Ybus là ma trận tổng dẫn nút của mạng điện Bài toán này được giải bằng chương trình Matlab, sử dụng hàm fmincon 44 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Thông số nhánh Nút 1 Nút 2 R(pu) X (pu) B (pu) 1 2 0.0168 0.0650 0.1760 2 4 0.0134 0.0520 0.1408 4 3 0.0118 0.0455 0.1232 4 5 0.0101 0.0390 0.1056 3 5 0.0101 0.0390 0.1056 5 6 0.0101 0.0390 0.1056 1 6 0.0084 0.0325 0.0880 Ví dụ 4: Tính toán điều độ tối ưu cho HTĐ có các thông số và sơ đồ được cho như sau: 45 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Thông số tải Nút P(MW) Q (MVAr) 4 400 131,47 5 400 131,47 6 300 98,60 Thông số máy phát Nút V(pu) 1 1,05 2 1,02 3 1,03 Hàm chi phí F1= 0,008P1 2 +7P1 +200 F2= 0,009P2 2 +6,3P2 +180 F3= 0,007P3 2 +6,8P3 +140 46 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN 1 2 4 6 5 3 300.0 MW 98.60 MVAr 400.0 MW 131.47 MVAr 400.0 MW 131.47 MVAr 47 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Bài toán trên dược giải bằng chương trình Matlab
File đính kèm:
- bai_giang_van_hanh_va_dieu_khien_he_thong_dien_moi.pdf