Bài giảng Vắc xin, huyết thanh miễn dịch, trực khuẩn
Vảy nốt đậu mùa (nhẹ) + Bột thực vật (4:1)
1 tháng (mùa đông cần dài hơn)
Thổi vào mũi
Bệnh nhẹ
Không bị đậu mùa
Tóm tắt nội dung Bài giảng Vắc xin, huyết thanh miễn dịch, trực khuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 1 Nội dung 1. Vắc xin 2. Huyết thanh miễn dịch 3. Các phản ứng miễn dịch trong Vi sinh 4. Trực khuẩn Gr (+): Bạch hầu, Than, Listeria 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 2 VẮC XIN (VACCINE) Vacca - Latin, Cow = Bò cái Bệnh đậu mùa 3 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 4 E. Jenner, 1796 (Trung Quốc, Thế kỷ X) Đậu bò từ cô vắt sữa bò, Sarah Nelmes Tiêm cho James Phipps, 8 tuổi, Nam James bị bệnh đậu bò Sau vài tuần, tiêm đậu mùa cho James JAMES KHÔNG BỊ ĐẬU MÙA (Vaccination) scrapings of cowpox lesions from the fingers of Sarah Nelmes, a young milkmaid and injected it into an 8-year-old boy named James Phipps. James developed the mild fever and cowpox lesions typical of the disease. After a few weeks of recovery, Jenner injected James with the live smallpox virus and found that the boy was indeed protected from the disease. 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 5 Vảy nốt đậu mùa (nhẹ) + Bột thực vật (4:1) 1 tháng (mùa đông cần dài hơn) Thổi vào mũi Bệnh nhẹ Không bị đậu mùa (Inoculation, Variolation lasted ~ 800 years, China India, England, USA, 1-2% death) Trung Quốc (Thế kỷ X) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 6 Nguyên lý: Miễn dịch học VẮC XIN = KHÁNG NGUYÊN 1. Vắc xin Kháng thể 2. Vi sinh vật Kháng thể Bảo vệ cơ thể 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 7 Phân loại vắc xin (1) 1. Vi sinh vật không có hại, rất giống loại gây bệnh, ví dụ đậu mùa và đậu bò. 2. Bản thân vi sinh vật gây bệnh đã được làm giảm độc lực, ví dụ sởi, quai bị, sởi Đức (rubella) và lao. Vắc xin sống (2) Vắc xin bất hoạt (3) 1. Giải độc tố: bạch hầu, uốn ván. 2. Vi sinh vật chết: ho gà, dại, than. 3. Các phân tử tạo ra bằng kỹ nghệ di truyền (HBV) hoặc tách chiết từ vi sinh vật (polysaccharide của phế cầu). 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 8 Phân loại vắc xin (2) Vắc xin đơn giá: 1 týp (Polio 1) Vắc xin đa giá: 2 týp (Polio 1 + 2 +3) Vắc xin phối hợp: 2 loài (DPT) D = Diphtheria (Bạch hầu) P = Pertussis (Ho gà) T = Tetanus (Uốn ván) Tam liên 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 9 DPT (GLAXOSMITHKLINE) 1991 DPT 1996 DPT-Hib 1998 DPT-Hib-IPV 2000 DPT-Hib-IPV-HBV (InfanrixTM hexa) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 10 Nguyên tắc sử dụng Phạm vi rộng Đối tượng = Khoẻ mạnh Liều lượng = Đúng Đường dùng: Tiêm, uống Phản ứng phụ = Hạn chế Bảo quản = Lạnh, tối 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 11 11 vắc xin tiêm chủng mở rộng 1. Lao (BCG) 2. Bại liệt (Polio) 3. Sởi 4. Bạch hầu 5. Ho gà 6. Uốn ván 7. Tả 8. Thương hàn 9. Viêm não Nhật Bản 10. Viêm gan B 11. Hib DPT 20-Feb-14 Microbiology History 12 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 13 LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ DƯỚI 1 TUỔI Tên vắc xin Số lần tiêm/ uống (11) Phạm vi áp dụng Tháng tuổi <1 2 3 4 ... 9 Phòng lao (BCG) 1 Phòng bại liệt (OPV) 3 Phòng bạch hầu - ho gà - uốn ván (DPT) 3 Toàn quốc Phòng sởi 1 Phòng viêm gan B 3 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 14 HUYẾT THANH MIỄN DỊCH 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 15 Emil Adolf Behring (1854 - 1917) (born: on March 15, 1854; died on March 31, 1917) In 1890, Behring and S. Kitasato published their discovery that graduated doses of sterilised broth cultures produced antitoxins. They also showed that the antitoxins thus produced of diphtheria-tetanus bacilli caused the animals to produce, in their blood, substances which could neutralize the toxins which these bacilli produced by one animal could immunize another animal and that it could cure an animal actually showing symptoms of diphtheria. Vi khuẩn bạch hầu 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội Nước nuôi bạch hầu (lọc) Động vật Huyết thanh Độc tố bạch hầu Mất độc Độc tố (Toxin) Kháng độc tố (Antitoxin) Độc tố Trung hoà ĐV bệnh Khỏi Mất độc Không gây bệnh Phát hiện của E. A. Behring (1890) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 17 Nguyên lý: Miễn dịch học HUYẾT THANH MIỄN DỊCH = KHÁNG THỂ Kháng thể Kháng nguyên Kháng nguyên bị bất hoạt Bảo vệ cơ thể 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 18 Huyết thanh MD thường dùng Bạch hầu (SAD) Uốn ván (SAT) Nọc rắn (SAV) Dại (SAR) Vi khuẩn Độc tố Kháng độc tố Bạch hầu SAD 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 19 Phản ứng miễn dịch (thường dùng trong Vi sinh) 1. Ngưng kết 2. Kết tủa 3. Trung hoà 4. Kết hợp bổ thể 5. ELISA Huỳnh quang Sắc ký Nguyên lý? 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 20 Ngưng kết (Agglutination) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 21 Kết tủa (Precipitation) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 22 Ouchtornoly 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 23 Phản ứng Elek (1) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 24 Kết hợp bổ thể (Complement fixation) 25 Huỳnh quang (fluorescence ) 25 Direct fluorescence antigen test Kháng thể đánh dấu huỳnh quang 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 26 Miễn dịch huỳnh quang (Immunofluorescent) 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 27 ELISA >> 4 NỘI DUNG TRỌNG TÂM VỀ VI KHUẨN 1. Đặc điểm sinh học - Hình thể, tính chất bắt màu - Nuôi cấy - Kháng nguyên 2. Khả năng gây bệnh: Người, động vật 3. Chẩn đoán vi sinh vật - Trực tiếp - Gián tiếp 4. Phòng bệnh và điều trị - Phòng bệnh: Không đặc hiệu. Đặc hiệu - Nguyên tắc điều trị TRỰC KHUẨN BẠCH HẦU Corynebacterium diphtheriae Lehmann & Neumann, 1896 Klebs Edwin (1834 - 1913) 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 30 HÌNH THỂ, BẮT MÀU, SẮP XẾP 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 31 KhuÈn l¹c b¹ch hÇu Kali tellurite (§en) B×nh thêng 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 32 Bạch hầu – Ngoại độc tố X©m nhËp (H« hÊp) Ph¸t triÓn t¹i chç Ngo¹i ®éc tè G©y bÖnh GÂY BỆNH 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 33 BÖnh nh©n b¹ch hÇu 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 34 Ph¶n øng Elek CHẨN ĐOÁN VI SINH VẬT 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 35 - Nhuộm soi - Nuôi cấy - Ngoại độc tố: Phản ứng Elek 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 36 PHÒNG BỆNH Không đặc hiệu: Cách ly, dinh dưỡng Đặc hiệu: Vắc xin (DPT) 18-Feb-14 Y2 Đại học Y Hà Nội 37 NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ Khai thông đường thở Kháng độc tố (SAD) Dinh dưỡng Kháng sinh >> 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 38 Đặc điểm sinh học Gram (+) Nha bào 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 39 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 40 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 41 Nhuộm soi: Trực khuẩn Gr (+), chuỗi, nha bào Nuôi cấy: Hiếu khí Tiêm truyền súc vật: Chết 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 42 Penicillin 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 43 >> LISTERIA MONOCYTOGENES 1. Đặc điểm sinh học: Trực khuẩn Gr (+), nhỏ 2. Khả năng gây bệnh: Viêm màng não; Thực phẩm 3. Chẩn đoán vi sinh vật: Nuôi cấy 4. Phòng bệnh và điều trị: Chưa có vắc xin • Skin • Lung • Gastrointestinal • Meningitis 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 45 20-Feb-14 Y 2 ĐHY Hà Nội/2014 46 Gram (+) nhỏ, xếp đặc biệt; di động 20-Feb-14 Y 2 ĐHY Hà Nội/2014 47 20-Feb-14 Y 2 ĐHY Hà Nội/2014 48 • Không đặc hiệu Bệnh nghề nghiệp, xử lý tốt gia súc chết • Đặc hiệu Sống, giảm độc lực 17-Feb-14 Y2 ĐHY Hà Nội 2014 49 20/02/2014 Y2 ĐHY Hà Nội 50 CHÚC CÁC BaN THÀNH CÔNG CHÚC CÁC BaN THÀNH CÔNG CHÚC CÁC BạN THÀNH CÔNG
File đính kèm:
- bai_giang_vac_xin_huyet_thanh_mien_dich_truc_khuan.pdf