Bài giảng Truyền số liệu mạng - Chương 1: Các phương tiện truyền dẫn và lớp vật lý

NỘI DUNG

 Truyền dẫn có dây (Wire Media)

 Truyền dẫn không dây (Wireless Media)

 Delay trong truyền dẫn và dung lượng kênh

truyền

 Các chuẩn giao tiếp lớp vật lý : RS232, RS422,

RS485

 Các kỹ thuật mã đường truyền (line codes)

 Điều chế và giải điều chế số.

 

pdf142 trang | Chuyên mục: Truyền Dữ Liệu | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Truyền số liệu mạng - Chương 1: Các phương tiện truyền dẫn và lớp vật lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
n Off à -15 : -3V
n On à > +3V : +15
n Tốc độ truyền < 20Kbps với khoảng cách < 15m
RS 232
Chương 1-93
RS 232
Odd Parity
Even Parity
No Parity
Chương 1-94
RS 232
Chương 1-95
RS 232
Chương 1-96
RS 232
Chương 1-97
n NULL Modem
RS 232
Chương 1-98
n NULL Modem
RS 232
Chương 1-99
n Tín hiệu cân bằng (balanced signal)
n Sự thay đổi các bit truyền dựa vào sự thay đổi điện áp trên cả
2 dây tín hiệu
n Bit 1 à + V và -V
n Bit 0 à -V và +V
n Ưu điểm: triệt nhiễu đồng pha (common-mode noise)
RS -422A / V.11
Chương 1-100
RS -485
n Cho phép giao tiếp đa điểm theo dạng bus. Số trạm slave có
thể lên đến 32 trạm.
n Khỏang cách tối đa 1200m với tốc độ 100kbps
n Khỏang cách 15m với tốc độ lên đến 10Mbps
Chương 1-101
RS -485
n Truyền bán song công khi sử dụng 2 dây và song công khi sử
dụng 4 dây.
Chương 1-102
RS -485
Chương 1-103
RS -485
n Tín hiệu:
n Truyền theo kiểu cân bằng trên hai dây A,B
n
Chương 1-104
RS -485
n Tín hiệu:
n Dư liệu:
n Bit 0 (Space): VB >VA
n Bit 1 (mark): VB<VA
n Điều khiển:
n OFF: VB >VA
n ON: VB<VA
n -7V < Điện áp trên mỗi dây A,B < 12V
n 1.5V < Điện áp sai lệch giữa 2 dây A,B< 5V
Chương 1-105
RS -485
n Tín hiệu:
Chương 1-106
RS -485
n Tín hiệu:
Chương 1-107
NỘI DUNG
n Truyền dẫn có dây (Wire Media)
n Truyền dẫn không dây (Wireless Media)
n Delay trong truyền dẫn và dung lượng kênh 
truyền
n Các chuẩn giao tiếp lớp vật lý : RS232, RS422, 
RS485
n Các kỹ thuật mã đường truyền (line codes)
n Điều chế và giải điều chế số.
Chương 1-108
1.5 Mã đường dây
(Line Codes)
n NRZ (Non Return Zero)
n RZ (Return Zero)
n Biphas e
n AMI (Alternate Mark Invers ion)
n HDB3 (High Dens ity Bipolar 3)
n B8ZS (Bipolar With 8 Zeros S ubs titution)
Chương 1-109
1.5 Mã đường dây
(Line Codes)
n Các thông số cần quan tâm trong quá trình mã hoá đường 
dây :
n Phổ tín hiệu 
n Không có thành phần tần số cao giảm bớt băng thông 
tín hiệu 
n Không có thành phần DC cho phép ghép ac bằng 
biến thế, tạo sự cách ly tốt
n Thông tin đồng bộ (clocking)
n Đồng bộ giữa máy phát và máy thu
n Dùng clock ngoài
n Tạo cơ chế đồng bộ dựa trên tín hiệu 
Chương 1-110
1.5 Mã đường dây
(Line Codes)
n Phát hiện sai
n Có thể được xây dựng dựa vào mã hoá tín hiệu 
n Giao thoa tín hiệu và tính miễn nhiễu
n Một số mã tốt hơn các mã khác 
n Chi phí và độ phức tạp
n Tốc độ càng cao thì chi phí càng cao
n Một số mã cần tốc độ tín hiệu cao hơn tốc độ dữ liệu
Chương 1-111
1.5 Mã đường dây
(Line Codes)
n Các loại mã thường dùng
Chương 1-112
NRZ 
(Non Return Zero)
n NonReturn to Zero-Level (NRZ-L)
n Có 2 mức điện áp cho bit 0 và bit 1
n Điện áp hằng trong suốt thời gian bit, không trở về mức 
điện áp 0V 
n Thông thường thì điện áp âm cho bit 1 và áp dương cho bit 
0
Chương 1-113
NRZ 
(Non Return Zero)
n NonReturn to Zero Inverted
n Đảo dấu cho bit 1
n Điện áp hằng trong suốt thời gian bit, không trở về mức 
điện áp 0V
n Cạnh xung đánh dấu bit không có cạnh xung đánh dấu bit 
0
Chương 1-114
NRZ 
(Non Return Zero)
n Ưu và nhược của NRZ 
n Ưu
n Dễ dàng thực hiện
n Sử dụng băng thông tốt
n Nhược
n Có thành phần DC
n Thiếu khả năng đồng bộ
n Được sử dụng trong máy ghi từ
n Thường không được sử dụng cho truyền dẫn
Chương 1-115
RZ
(Return Zero)
n Mã RZ : 
n Dùng 3 mức điện áp +V,0,-V.
n Tín hiệu thay đổi trong khoảng 1 bit.
n Bit 1 thay đổi từ +V -> 0. 
n Bit 0 thay đổi từ –V->0
n Ưu : Đảm bảo Clock để đồng bộ bit tốt.
n Khuyết : Băng thông rộng.
0 1 0 0 0 1
Chương 1-116
Biphas e
n Mã Biphase
n Tín hiệu thay đổi điểm giữa mỗi bit nhưng không về 0.
n Manchester
n Luôn có sự thay đổi trạng thái tại vị trí giữa của chu 
kỳ bit.
n Bit 1 được mã hoá –V->+V
n Bit 0 được mã hoá +V->-V
Chương 1-117
Biphas e
n Manchester Vi sai 
n Tương tự như mã hoá Manchester, đảo mức tại 
điểm giữa của chu kỳ bit.
n Tuy nhiên sự thay đổi mức tín hiệu tại vị trí bắt đầu 
của chu kỳ bit chỉ xảy ra nếu bit đó là bit 0.
Chương 1-118
Biphas e
n Ưu, khuết điểm của mã mã Biphase
n Ưu điểm
n Đồng bộ ở cạnh xung giữa bit
n Không có thành phần DC
n Phát hiện sai : Khi có sự có mặt của cạnh xung không 
mong muốn
n Nhược điểm
n Ít nhất có 1 cạnh xung cho mỗi bit
n Tốc độ điều chế cực đại gấp 2 lần NRZ
n Cần băng thông rộng hơn
Chương 1-119
AMI
(Alternate Mark Invers ion)
n Mã AMI lưỡng cực
n Bit 0 được biểu diễn bởi mức 0V
n Bit 1 được biểu diễn bởi mức +V hoặc –V sao cho cực 
tính của các bit 1 gần nhau nhất luôn phiên thay đổi.
n Ưu điểm
n Không mất đồng bộ nếu có 1 chuỗi bit 1
n Không có tích luỹ thành phần DC
n Băng tần thấp
n Dễ phát hiện sai
n Khuyết điểm 
n Không đảm bảo đồng bộ bit nếu chuỗi bit 0 kéo dài.
Chương 1-120
AMI
(Alternate Mark Invers ion)
Chương 1-121
AMI
(Alternate Mark Invers ion)
n Pseudoternary
n Bit 1 được biểu diễn bởi không có tín hiệu trên đường 
truyền
n Bit 0 được biểu diễn bằng các thay đổi luân phiên xung 
dương và xung âm
n Không có ưu hay nhược so với AMI
Chương 1-122
AMI
(Alternate Mark Invers ion)
Chương 1-123
HDB3
( High Dens ity Bipolar 3 )
n Kiểu mã hoá này giống với kiểu mã hoá AMI ngoại trừ một 
đặc điểm là nếu trong chuỗi dữ liệu phát có 4 bit 0 liên tiếp 
thì sẽ đựơc mã hoá thành x00V. Với 
n X = 0 Nếu tổng số bit 1 giữa 2 mã V gần nhau nhất là số
lẻ.
n X= B Nếu tổng số bit 1 giữa 2 mã V gần nhau nhất là số
chẵn.
n ‘B’đảo cực so với bit 1 gần nhất trứơc nó (đúng luật mã 
AMI).
n ‘V’ (violation) được mã hoá cùng cực tính so với bit 1 
gần nhất trước ( vi phạm luật mã AMI)
Chương 1-124
HDB3
( High Dens ity Bipolar 3 )
Chương 1-125
HDB3
(Bipolar With 8 Zeros S ubs titution)
n Mã B8ZS
n Nếu trong chuỗi dữ liệu phát có 8 bit 0 liên tiếp thì sẽ 
đựơc mã hoá thành chuỗi bit là 000VB0VB. Trong đó:
n Lưu ý: Trong chuỗi bit phát sử dụng kiểu mã hoá này 
chỉ có tối đa 7 bit 0 liên tiếp.
Chương 1-126
Hạn chế cuả mã nhị phân đa mức
Chương 1-127
Hạn chế cuả mã nhị phân đa mức
n Không hiệu quả bằng NRZ
n Mỗi thành phần tín hiệu biểu diễn chỉ 1 bit
n Trong hệ thống 3 mức có thể biểu diễn log23=1.58bits
n Máy thu phải phân biệt được 3 mức tín hiệu 
n Cần công suất cao hơn 3dB với cùng xác suất lỗi bit
Chương 1-128
Hạn chế cuả mã nhị phân đa mức
Chương 1-129
Ví dụ
n Cho chuỗi dư liệu sau:
n 101000011100000000100001
n Vẽ mã đường truyền của các lọai mã sau RZ, NRZ, 
MANCHESTER, AMI, HDB3, B8ZS
Chương 1-130
NỘI DUNG
n Truyền dẫn có dây (Wire Media)
n Truyền dẫn không dây (Wireless Media)
n Delay trong truyền dẫn và dung lượng kênh 
truyền
n Các chuẩn giao tiếp lớp vật lý : RS232, RS422, 
RS485
n Các kỹ thuật mã đường truyền (line codes)
n Điều chế và giải điều chế số.
Chương 1-131
1.6 Kỹ thuật điều chế số
(Digital Modulation)
n AS K (Amplitude S hift Keying)
n FS K (Frequency S hift Keying)
n PS K (Phas e S hift Keying)
n QAM( Quadrature Amplitude Modulation)
Chương 1-132
AS K 
(Amplitude S hift Keying)
n Biểu thức tín hiệu ASK:
n Dạng sóng: 
( )ASK o ov t A A d t t( ) . ( ) .cos= + D w +Fé ùë û
Chương 1-133
AS K 
(Amplitude S hift Keying)
n Phương pháp điều chế: 
Điều chế cân 
bằng
D(t)
A0 coswt ASK
Chương 1-134
AS K 
(Amplitude S hift Keying)
n Phương pháp Giải điều chế
Chương 1-135
AS K 
(Amplitude S hift Keying)
n Phổ của ASK:
n Băng thông :
ASK o o ov t A t A d t t( ) cos( ) . ( ).cos( )= w + F + D w + F
b
b
B f
T
» =
2 2
fb: Tốc độ bit của luồng số
Chương 1-136
AS K 
(Amplitude S hift Keying)
n Đặc điểm:
n Phương pháp ASK có sơ đồ rất đơn giản, được sử dụng chủ
yếu trong kỹ thuật điện báo.
n Phổ cực tiểu của tín hiệu điều chế B cao hơn tốc độ truyền 
bit fb
n Hiệu suất truyền nhỏ hơn 1 (xác định bằng fb/ B<1).
n “Tốc độ Baud” được định nghĩa như tốc độ điều chế bằng 
tốc độ truyền fb
Chương 1-137
FS K 
(Frequency S hift Keying)
n Biểu thức tín hiệu FSK:
n Giả sử hai tần số sóng mang được chọn và tương ứng với 
chuỗi bit b(t) như sau:
n khi b(t) = Luận lý 1 (hoặc d(t) = +1)
n khi b(t) = Luận lý 0 (hoặc d(t) = –1)
BFSK S ov t P d t t( ) .cos ( ).= w + Dwé ùë û2
BFSK S H H S L Lv t P p t t P p t t( ) . ( ).cos . ( ).cos= w + w2 2
Chương 1-138
FS K 
(Frequency S hift Keying)
n Dạng sóng: 
Chương 1-139
FS K 
(Frequency S hift Keying)
n Phương pháp điều chế: 
Chương 1-140
FS K 
(Frequency S hift Keying)
n Phương pháp Giải điều chế
Giải điều chế FSK kiểu không kết hợp
(non-coherent) 
Giải điều chế FSK kiểu kết hợp
(coherent) 
Giải điều chế FSK dùng vòng khóa pha
(PLL) 
Chương 1-141
FS K 
(Frequency S hift Keying)
n Phổ của tín hiệu FSK
n Băng thông: 
b
b
B f
T
» =
44
Chương 1-142
FS K 
(Frequency S hift Keying)
n Đặc điểm:
n Phương pháp FSK có sơ đồ phức tạp hơn ASK, được sử
dụng chủ yếu trong modem truyền số liệu ( kiểu CCITT 
V21, CCITT V23, BELL 103, BELL 113, BELL 202) và
trong kỹ thuật radio số
n Sai số ít hơn phương pháp ASK
n Phổ cực tiểu của tín hiệu điều chế B cao hơn tốc độ truyền 
bit fb
n Hiệu suất truyền nhỏ hơn 1 (xác định bằng fb/ B<1).
n “Tốc độ Baud” được định nghĩa như tốc độ điều chế bằng 
tốc độ truyền fb

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_truyen_so_lieu_mang_chuong_1_cac_phuong_tien_truye.pdf