Bài giảng Truyền động điện - Chương 3: Điều khiển vòng kín động cơ DC
Máy phát tốc và đặc tính
Máy phát tốc (tachogenerator) là thiết bị cảm biến dùng để chuyển đổi tốc độ động cơ
thành điện áp một chiều.
Quan hệ giữa tốc độ và điện áp ra của máy phát tốc là tuyến tính, do đó, y hàm truyền
của máy phát tốc là một hằng số:
Ví dụ: Máy phát tốc có đặc tính điện áp – tốc độ cho ở hình trên là tuyến tính, với điện áp
ngõ ra máy phát tốc là 18VDC ứng với tốc độ 6000 v/ph. Hàm truyền của máy phát tốc
uyền khâu hiệu chỉnh Hàm truyền khâu hiệu chỉnh: Khâu tỉ lệ (P): 1( )hcG s k= Khâu tỉ lệ-tích phân (PI): 21 (1 )( ) hc hchc k skG s k s s τ+= + = Trong đó: 2hck k= ; 1 2 hc k k τ = 23 Hệ thống điều khiển vòng kín Xét hệ thống với Mc = 0: 24 9/21/2014 13 Hệ thống điều khiển vòng kín Tác dụng của vòng điều khiển dòng điện: Ta có: ( )1 1 m I bd sk k k τ+ 1 2 1 1 1( ) 1 1( ) 11 1 m IC mu m mI m htI I bd m m k sI s s sV s sk k k k s ττ τ τ τ ++= =+ ++ + Trong đó: 1 11 I bd m IC htI I bd m k k kk k k k k = + và 1 1 2 11 m htI I bd m m m htI I bd m k k k k k k k k τ ττ += + Nếu: 1k k k k ta có: 25 1htI I bd m , 1 IC htI k k ≈ và: 2m mτ τ≈ Từ đó suy ra: ( ) 1 ( ) u IC I htI I s k V s k = = Hệ thống điều khiển vòng kín Khi có sai lệch nhiều giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp của vòng tốc độ, ngõ ra khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ sẽ đạt giá trị lớn nhất VIm. 26 Khi đó, vòng điều khiển dòng điện sẽ duy trì dòng phần ứng động cơ ở giá trị: Imum ICI k V= Vậy, có thể hạn chế dòng phần ứng ở mức cho phép bằng cách tính chọn giá trị phù hợp cho kIC và VIm. 9/21/2014 14 Hệ thống điều khiển vòng kín Xét ảnh hưởng của tải lên hệ thống Xét hệ thống với tín hiệu đặt ω*= 0 và có momen tải Mc : 27 Tốc độ ở ngõ ra ω(s) lúc này biểu thị độ sụt tốc của động cơ khi mang tải Mc Hệ thống điều khiển vòng kín Xét ảnh hưởng của tải lên hệ thống Xét hệ thống với tín hiệu đặt ω*= 0 và có momen tải Mc : 28 Sơ đồ khối của hệ thống lúc này có thể được rút gọn như hình trên, trong đó Δω(s) biểu thị độ sụt tốc của động cơ khi mang tải Mc 9/21/2014 15 Tác dụng của khâu hiệu chỉnh P lên vòng điều khiển tốc độ Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (P) với hệ số khuếch đại kω Gọi tốc độ đặt của hệ thống là *ω , có thể chứng minh được là ở chế độ xác lập: Tốc độ không tải của động cơ: 2 2 * 1 ft m IC o ft m IC k k k k k k k k ω ω ω ω⋅ ⋅ ⋅= + ⋅ ⋅ ⋅ Độ sụt tốc khi mang tải Mc: c ft IC M K kk kω ωΔ = Φ ⋅ ⋅ ⋅ 29 Tốc độ động cơ khi mang tải: 2 2 * 1 ft m IC c o ft m IC ft IC k k k k M k k k k K k k k ω ω ω ω ω ω ω⋅ ⋅ ⋅= − Δ = −+ ⋅ ⋅ ⋅ Φ ⋅ ⋅ ⋅ Tác dụng của khâu hiệu chỉnh PI lên vòng điều khiển tốc độ Vòng điều khiển tốc độ sử dụng khâu hiệu chỉnh tỉ lệ -tích phân (PI) Gọi tốc độ đặt của hệ thống là *ω , có thể chứng minh được là ở chế độ xác lập: Tốc độ không tải của động cơ: *oω ω= Độ sụt tốc khi mang tải Mc: 0ωΔ = Tốc độ động cơ khi mang tải: 30 *oω ω ω ω= −Δ = 9/21/2014 16 Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 100 150 200 0 50 60 80 100 31 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 20 40i ư Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 100 150 200 0 50 60 80 100 32 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 0 20 40i ư 9/21/2014 17 Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 100 150 200 0 50 60 80 100 i ư 33 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 20 40 Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 150 155 160 140 145 60 80 100 ư 34 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 0 20 40 i ư 9/21/2014 18 Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 100 150 200 0 50 60 80 100 ư 35 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 20 40 Đáp ứng quá độ của hệ thống bộ chỉnh lưu - động cơ khi khởi động không tải Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ: PI Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện: P với KI = 15 i Time (s) Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 150 155 160 140 145 60 80 100 36 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 0 20 40 i ư 9/21/2014 19 Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chỉnh lưu – Động cơ 100 150 200 0 50 60 80 100 37 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 i ư Đáp ứng của hệ thống điều khiển vòng kín Bộ chopper – Động cơ 100 150 200 0 50 0 50 100 ư 38 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 -100 -50 i ư 9/21/2014 20 Ví dụ thiết kế Xét động cơ DC kích từ độc lập có thông số: Vđm = 240V, Iđm = 20A, Rư = 0.5Ω, Lư = 20mH, KΦ=1.25V.s/rad, Momen quán tính của động cơ + momen quán tính của hệ thống quy đổi về trục động J 0 1k 2cơ: = . gm , Hệ số ma sát của hệ thống truyền động: B=0.01Nm.s/rad. Động cơ được cung cấp từ một cầu chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần, điện áp pha của nguồn cung cấp 110V/50Hz. Hệ thống chỉnh lưu-động cơ được điều khiển vòng kín với 2 vòng hồi tiếp kiểu nối tầng (cascade): vòng dòng điện và vòng tốc độ. Mạch điều khiển có điện áp điều khiển vđk biến thiên trong khoảng 10V± . 39 Dòng động cơ cần hạn chế ở mức Iưmax = 1.5Iđm=30A. Máy phát tốc có thông số: kft = 0.05V.s/rad. Ví dụ thiết kế (t-t) 1. Tính chọn thông số của khâu hồi tiếp dòng điện khtI. 2. Nếu khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện là khâu tỉ lệ, hãy tính chọn thông số khâu này với sai số xác lập cho phép của vòng dòng điện không vượt quá 20%. 3. Nếu khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ là khâu tỉ lệ, hãy tính chọn thông số khâu này với sai số xác lập cho phép của vòng tốc độ không vượt quá 0.25%. 4. Nếu khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ là khâu tỉ lệ-tích phân, hãy tính chọn thông số khâu này. 40 9/21/2014 21 Tính toán thiết kế Tính toán các thông số của các phần tử: Hàm truyền động cơ dc kích từ độc lập: 0.1 10J 0.02 0 04 40uL 0.01m s B τ = = = ; . 0.5u u s ms R τ = = = = ( )1 2 2 (0.5) (0.01) 0.0319 31.9 1.25 (0.5) (0.01) u m u R B s ms K R B τ = = = =+Φ + ( )1 2 2 0.01 0.0064 / 1.25 (0.5) (0.01)m u Bk A V K R B = = =+Φ + ( )2 2 1.25 0.67 / 1 25 0 25 1 25m Kk A Nm xK R B Φ= = =+Φ + 41 . . . u 2 1.25 125 / 0.01m Kk V Nm B Φ= = = Tính toán thiết kế Hàm truyền bộ chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần: Giả thiết điện áp tham chiếu có dạng hàm cosine, hàm truyền của bộ chỉnh lưu: ( ) ˆ d do bd V s VG = = ( )dk refV s V Thông thuờng, để có thể điều chỉnh góc kích trong khoảng 0→π , biên độ điện áp tham chiếu rˆefV được chọn bằng với biên độ điện áp điều khiển dˆkV , nghĩa là: rˆefV =10V. Ta có: 3 6 3 6 110 257.3do sV V Vπ π= = = 42 Vậy: 257.3 25.73ˆ 10 do bd bd ref VG k V = = = = 9/21/2014 22 Tính toán thiết kế 1. Tính chọn thông số của khâu hồi tiếp dòng điện khtI Để hạn chế dòng điện ở mức Iưmax, điện áp ngõ ra của khâu hồi tiếp dòng diện cần ở mức Vˆ 10V khi dò õ à I I 30Adk = ng ng v o ư = ưmax = . Giả thiết khâu hồi tiếp dòng điện là tuyến tính (Ví dụ: sử dụng điện trở shunt hoặc cảm biến Hall), giá trị của khâu hồi tiếp dòng điện khtI là: ,max max max ˆ 10 0.333 / 30 htIhtI dk htI u u u VV Vk V A I I I = = = = = Tùy theo lọai cảm biến được chọn, mạch hồi tiếp dòng điện sẽ được thiết kế thích hợp. 43 Tính toán thiết kế 2.Tính chọn thông số của khâu hiệu chỉnh P của vòng dòng điện Giả thiết khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện là P có hàm truyền là: ( )hG s k=cI I Hệ số khuếch đại kI của khâu hiệu chỉnh P của vòng dòng điện có thể tính chọn từ sai số tĩnh (steady-state error) yêu cầu của vòng điều khiển: ( ) 0 1 1 ( ) ( )I s t G s H s ε = →∞ = + Với vòng hồi tiếp dòng: 44 10 ( ) I bd msG s k k k= = và 0( ) htIsH s k= = 9/21/2014 23 Tính toán thiết kế Do đó: 1 1 20% 1I I bd m htIk k k k ε = ≤+ 1 1 1 1 0.2 1 73.4 (25.7) (0.0064) (0.33) I I bd m htI k k k k ε − −≥ = = Lưu ý: 1 1 3 0.333IC htI k k = = 45 Tính toán thiết kế 3.Thiết kế khâu hiệu chỉnh P cho vòng tốc độ Giả thiết khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ là P có hàm truyền là: ( )hcG s kω ω= ố ếTương tự như đã thực hiện với vòng dòng điện, hệ s khu ch đại kω của khâu hiệu chỉnh P của vòng tốc độ có thể tính chọn từ sai số tĩnh yêu cầu ( )tωε →∞ ( ) 0 1 1 ( ) ( ) s t G s H sω ε = →∞ = + Với vòng hồi tiếp tốc độ: 2( ) ICG s k k k= và ( ) ftH s k= 46 0 ms ω= 0s= Do đó: 2 1 0.25% 1I IC m ftk k k kω ε = ≤+ 2 1 0.0025 1 (3 1 ) (125) (0 1 2 .05) 1.3 IC m ft k k k k ω ω ε = =−≥ − 9/21/2014 24 Tính toán thiết kế 4.Thiết kế khâu hiệu chỉnh PI cho vòng tốc độ Giả thiết khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ là PI có hàm truyền là: 2 1 (1 )( ) hc hchc k skG s k τ+= + = s s Trong đó: 2hck k= ; 1 2 hc k k τ = Giả thiết vòng dòng điện được thiết kế với đáp ứng nhanh hơn vòng tốc độ nhiều. Do đó, khi thiết kế vòng tốc độ, có thể xem như vòng dòng điện đã ở trạng thái xác lập. 47 Tính toán thiết kế Xét hệ thống với momen tải = 0, hàm truyền vòng kín vòng tốc độ: 2 2 ( 1) ( 1)( ) ( 1)1 ( ) ( ) 1 hc hc m IC m cl ft hc IC m hc k s kk s sG sG k k k k sG s H sω τ τ τ− + += = ++ + ( 1)ms sτ + ( )22 2 2 ( 1) 1 hc IC m hc cl m ft hc IC m hc ft hc IC m k k k sG s k k k k s k k k kω τ τ τ− += + + + Thông thường: 2 1ft hc I m hck k k k τ , nên hàm truyền trên có thể viết lại: 2 2 ( 1)hc I m hc cl k k k sG k k k k k k k kω τ − +≈ 48 2 2m ft hc I m hc ft hc I ms sτ τ+ + Hay: 2 2 ( 1)1 1 hc cl mft hc ft hc IC m sG k s s k k k k ω τ τ τ− += + + 9/21/2014 25 Tính toán thiết kế Các thông số k1, k2 của khâu hiệu chỉnh có thể được chọn nếu cho trước tần số cắt nω (cut-off frequency) và hệ số đệm ξ (damping ratio) cần thiết của đáp ứng vòng kín vòng tốc độ. So sánh với hàm truyền bậc 2 dạng chuẩn: 2 2 1( ) 1 2 1 n n G s s sξω ω = + + Suy ra: 1mτ = do đó: 2 m nk τ ω= nghĩa là: 2 m nk τ ω= 49 2 2ft hc IC m nk k k k ω , 2hc ft IC mk k k , 2 2ft IC mk k k 2 hc n ξτ ω= , do đó: 1 2 2 n k k ξ ω= , nghĩa là: 1 2 2 m n ft IC m k k k k ξτ ω= Tính toán thiết kế Với thông số của hệ thống đã cho như ở trên: 10m sτ = ; kft = 0.05V.s/rad ; 3ICk = ; 2 125 /mk V Nm= , Và giả thiết chọn: 31.4 /n rad sω = ; 0.707ξ = , Tính đươc thông số của khâu hiệu chỉnh PI là: 2 1 2 2(0.707)(10)(31.4) (0.05)(3)(12 . 5 6 ) 23 8m n ft IC m k k k k ξτ ω= = = 2 2 2 2 (10)(31.4 ) (0.05)(3)(125) 525.8m n ft IC mk k k k τ ω= = = 50
File đính kèm:
- bai_giang_truyen_dong_dien_chuong_3_dieu_khien_vong_kin_dong.pdf