Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 2, Lecture 14: Ống dẫn sóng
Ống dẫn sóng & hộp cộng hưởng
7.1. Giới thiệu về ống dẫn sóng
7.2. Ống dẫn sóng hai bảng song song
7.3. Ống dẫn sóng hình chữ nhật
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
K =(jβ) +ω με= β +
v
Với:
z z
2
c
E H1
y y xK
E ( jβ j )
x
y
z
ngang
dọc
z z
2
c
H E1
x x yK
H ( jβ j )
z z
2
c
H E1
y y xK
H ( jβ j )
Thế Ex, Ey, Hx, Hy vào (3) & (6):
2 2
z z 2
z2 2
E E
K E 0
x y
c
2 2
z z 2
z2 2
H H
K H 0
x y
c
14
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.1. Thiết lập phương trình
Các điều kiện biên: (tìm các hằng số)
Ví dụ: ods HCN
1 2n n sD D
1 2 0t tE E
1 2t t sH H J
1 2 0n nB B
1 2
s
tn nJ J
Chọn
1 2 0t tE E
1 2 0n nB B
0tE
0nB (0, , ) 0zE y z
(0, , ) 0yE y z
(0, , ) 0xH y z
( ,0, ) 0zE x z
( ,0, ) 0xE x z
( ,0, ) 0yH x z
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.2. Kiểu sóng TM
Do Hz =0 Giải phương trình:
2 2
z z 2
z2 2
E E
K E 0
x y
c
zjβ z
zE X(x).Y(y)e
2 2
2 2
1 1 2X Y
cX Yx y
K 0
2 2 2
c- M - N K 0
Dùng phương pháp phân ly biến số:
Thế vào pt trên, ta có:
2
2
1 2X
X x
M
2
2
1 2Y
Y y
N
1 1X A sin(Mx)+B cos(Mx)
2 2Y sin(Ny)+B cos(Ny)A
2 2 2
c M + N = K
15
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.2. Kiểu sóng TM
Áp dụng ĐKB cho Ez: ( ,0, ) 0zE x z
( , , ) 0zE x b z
(0, , ) 0zE y z
( , , ) 0zE a y z
2Y(y=0) 0 B 0
Y(y=b) 0 /N n b
1X(x=0) 0 0B
X(x=a) 0 /M m a
1 1X A sin(Mx)+B cos(Mx) 2 2Y sin(Ny)+B cos(Ny)A
Từ các kết quả trên ta có:
zjβ z
zE X(x).Y(y)e
zjβ zsin sin
m x n y
C e
a b
2 2 22βm na b v
2 2 2
β β m nmn v a b
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.2. Kiểu sóng TM
Tính các thành phần ngang:
zjβ zzE sin sin n ym xa bC e
z2 2
c c
jβ jβzE1
x xK K
E (-jβ ) cos sinC n ym m xa a b e
z2 2
c c
jβ jβzE1
y yK K
E ( jβ ) sin cosC n yn m xb a b e
z2 2
c c
j jβzE1
x yK K
H (j ) sin cosC n yn m xb a b e
z2 2
c c
j jβzE1
y xK K
H ( j ) cos sinC n ym m x
a a b
e
Tính trở sóng của kiểu TM:
y x
x y
E E
H H
TM
16
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.2. Kiểu sóng TM
Phương trình mô tả kiểu sóng TM:
2
c
jβ jβz
x
K
E cos sinC n ym m xa a b e
2
c
jβ jβz
y
K
E sin cosC n yn m xb a b e
TM TM
1 1
x y y x zH E ; H E ; H 0
jβzzE sin sin n ym xa bC e
Nhận xét: có vô số kiểu sóng TM tồn tại trong ods hcn:
TM11, TM21, TM32,; không tồn tại kiểu TMm0 hoặc TM0n.
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.2. Kiểu sóng TM
Mật độ dòng công suất điện từ trung bình:
TM
* 2 21 1
2 2= Re{E H } [| E | | E | ]x y za
TM* 2 21
2 2
= Re{E H } [| H | | H | ]x y za
Tính theo trường điện:
Tính theo trường từ:
Công suất điện từ trung bình của kiểu TM:
TM
a
2 2
2 0 0
P= [| H | | H | ]dxdy (W)
b
x y
Hoặc:
TM
a
2 21
2 0 0
P= [| E | | E | ]dxdy (W)
b
x y
17
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.3. Kiểu sóng TE
Giải tương tự kiểu TM, ta có pt kiểu sóng TE :
2
c
jβ jβz
x
K
H sin cosC n ym m x
a a b
e
2
c
jβ jβz
y
K
H cos sinC n yn m xb a b e
x y y x zTE TEE H ; E H ; E 0
jβzzH cos cos n ym xa bC e
TE;
Nhận xét: có vô số kiểu sóng TE tồn tại trong ods hcn:
TE10, TE01, TE32,; không tồn tại kiểu TE00.
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.3. Kiểu sóng TE
Mật độ dòng công suất điện từ trung bình:
TE
* 2 21 1
2 2= Re{E H } [| E | | E | ]x y za
TE* 2 21
2 2
= Re{E H } [| H | | H | ]x y za
Tính theo trường điện:
Tính theo trường từ:
Công suất điện từ trung bình của kiểu TE:
TE
a
2 2
2 0 0
P= [| H | | H | ]dxdy (W)
b
x y
Hoặc:
TE
a
2 21
2 0 0
P= [| E | | E | ]dxdy (W)
b
x y
18
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
Tần số tới hạn: sóng truyền không tổn hao khi mnR
2 2 2
β m nmn v a b
2 2
th
th
v m n
f f
2 2 a b
2 2
mn th 0 thβ=β 1 f /f 1 f /f (rad/m)
Mỗi kiểu sóng có một tần số tới hạn, kiểu sóng có tần số tới
hạn nhỏ nhất gọi là kiểu cơ bản. Một kiểu muốn tồn tại trong
Ods thì tần số sóng phải lớn hơn tần số tới hạn của kiểu đó.
Hệ số pha:
7.3.4. Các đại lượng đặc trưng
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.4. Các đại lượng đặc trưng
Vận tốc pha:
mn
2
mn thβ
v = / 1 f /f (m/s)v
Bước sóng:
mn
22
thβ
= / 1 f /f (m)mn
Trở sóng:
Kiểu TE:
2
0 / 1 f /f ( )TE th
Kiểu TM:
2
0 th1 f /f ( )TM
0 /
1/v
/v f
19
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.5. Ví dụ về Ods hcn
Ví dụ: ods HCN đm kk, axb=3cmx1,5cm, xác định tên các kiểu
sóng truyền được trong Ods tại f=12GHz. Kiểu TE10, f=12GHz,
biên độ cực đại của trường điện là E0=1KV/m được kích hoạt
trong Ods. Tìm các đại lượng đặc trưng và CS trung bình
truyền trong ods của kiểu này?
Điều kiện sóng truyền không tổn hao:
2 2
th
v m n
f f
2 a b
2 2
2 2a 2afm n
b v
22 9
2 2
8
2 3 10 12 10
m 4n
3 10
2 2m 4n 5.76
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.5. Ví dụ về Ods hcn
2 2m 4n 5.76
Tìm bộ chỉ số m & n kiểu sóng:
01 m=0 n=1 TE
10 11 11 m=1 n=0,1 TE , TE , TM
20 m=2 n=0 TE
Tìm các đại lượng đặc trưng của kiểu TE10:
8
9
th 2
3 10
+ f 5 10 ( ) 5( )
2 2 3 10
v
Hz GHz
a
9
8
2 22 12 10
10 0 3 10
+ 1 ( / ) 1 (5 / 12) 228.5( )radth mf f
892 23 1010 12 10+ / 1 ( / ) / 1 (5 / 12) 2.75( )thf f cm
20
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.5. Ví dụ về Ods hcn
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.3.5. Ví dụ về Ods hcn
21
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
22
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
Ví dụ về tính d trong Ods HCN:
23
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
24
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
25
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.4. Hệ số tắt dần trong Ods thực
26
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
27
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
28
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
29
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
0
2 2
c
377
505,8( )
1 (f /f ) 1 (1,16/1,74)
TE
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
48,65.10 (Np/m) 0.0075(dB/m)
30
Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13
7.5. Thiết kế Ods hình chữ nhật
File đính kèm:
bai_giang_truong_dien_tu_chuong_2_lecture_14_ong_dan_song.pdf

