Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 1, Lecture 3: Mô hình toán của Trường Điện Từ
a) ðiện tích và phân bố của ñiện tích
d) Dòng điện, phân bố của dòng điện & đl bảo toàn ñiện tích
b) ðại lượng đặc trưng cho trường điện
e) ðại lượng đặc trưng cho trường từ
c) ðịnh luật Gauss về điện & quan hệ E,D
f) ðịnh luật Gauss về từ
g) ðịnh luật Ampère và quan hệ B,H
h) Lực ñiện ñộng cảm ứng và ñịnh luật cảm ứng ñiện từ Faraday
1 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chương 1. Vectơ và trường Lecture-3: Mô hình toán của TðT [2. Be familiar with the 4 Maxwell’s equations used to study time-varying EM] [3. Apply the Electromagnetics boudary conditions to solve for fields at interface between two mediums] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 4) Trường ñiện từ và các ñịnh luật cơ bản a) ðiện tích và phân bố của ñiện tích d) Dòng ñiện, phân bố của dòng ñiện & ñl bảo toàn ñiện tích b) ðại lượng ñặc trưng cho trường ñiện e) ðại lượng ñặc trưng cho trường từ c) ðịnh luật Gauss về ñiện & quan hệ E,D f) ðịnh luật Gauss về từ g) ðịnh luật Ampère và quan hệ B,H h) Lực ñiện ñộng cảm ứng và ñịnh luật cảm ứng ñiện từ Faraday 2 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 a) ðiện tích và phân bố của ñiện tích dV dS dℓ 3 v dq ρ = (C/m ) dv 2 S dq ρ = (C/m ) dS dq ρ = (C/m) dℓ ℓ vV q= ρ dv (C)⇒ ∫ L q= ρ d (C)⇒ ∫ ℓ ℓ S q= ρ dS (C)s⇒ ∫ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 b) ðại lượng ñặc trưng cho trường ñiện R 12a 21a 1 2 1 212 04 e Q QF a Rpiε = 1 2 2 122 04 e Q QF a Rpiε = 2 9 0 2 1 C F ε = 10 or 36π Nm m − ñộ thẩm ñiện của chân không Thực tế: các vật mang ñiện tương tác lẫn nhau K.luận: xung quanh ñiện tích tồn tại trường lực Trường ñiện Coulomb tìm ra bằng thực nghiệm phương trình lực ñiện 3 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 b) ðại lượng ñặc trưng cho trường ñiện Vectơ cường ñộ trường ñiện: ñặc trưng cho trường ñiện e rt 2 0 qF =q . a 4πε r e q 0 FE=lim q→ N V or C m r2 0 qE= a 4πε r Ví dụ: trường ñiện của ñiện tích ñiểm trong chân không eF =qE (N) [Lực ñiện tác dụng lên 1 ñơn vị ñiện tích dương] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 b) ðại lượng ñặc trưng cho trường ñiện Faraday bằng thực nghiệm ñã cho thấy một thực tế: a 0 Q q (point charge) =qψ→ ⇒ → ⇒ Mật ñộ thông lượng ñiện: 2 24 4r r qD a a r r ψ pi pi = = Trong chân không: 0D ε E= 2 C m r2 0 qE= a 4πε r 4 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 c) ðịnh luật Gauss về ñiện & quan hệ E,D Phát biểu: Thông lượng ñiện thoát ra khỏi mặt kín S bất kỳ bằng tổng ñiện tích chứa bên trong S Phương trình toán dạng tích phân: S DdS=q∫ Phương trình toán dạng vi phân: VdivD=ρ Kết luận: Nguồn sinh ra trường ñiện là ñiện tích, bắt ñầu ở ñiện tích dương và kết thúc ở ñiện tích âm hoặc bắt ñầu và kết thúc ở vô cùng Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Áp dụng ðL Gauss cho hiện tượng phân cực ñiện môi Dipole ñiện Dipole ñiện: p =Qd (Cm) Vectơ phân cực ñiện: N V 2 kV 0 k=1 1P= lim p =Np ( / ) V C m ∆ ∆ → ∆ ∑ Tính tổng ñiện tích phân cực: - + Q-Q d c) ðịnh luật Gauss về ñiện & quan hệ E,D 5 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 P S q = PdS− ∫ (C) Tương ñương mô hình: ðiện môi CK & ðT phân cực P 0S q +q= ε EdS∫ 0D=ε E+P S q= DdS∫ P S q = PdS− ∫ Pdq = NQddS= PdS− − c) ðịnh luật Gauss về ñiện & quan hệ E,D Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 c) ðịnh luật Gauss về ñiện & quan hệ E,D Nếu môi trường ñồng nhất ñẳng hướng tuyến tính: e 0P=χ ε E ⇒ D=εE ε0=1/(36pix109) (F/m): hằng số ñiện χe : ñộ cảm ñiện của môi trường εr=1+χe: ñộ thẩm ñiện tương ñối ε=εrε0: ñộ thẩm ñiện (F/m) Free space: εr=1 Air: εr=1.0006 Paper: εr=2.0-3.0 Wet earth εr=10 6 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 d) Dòng ñiện, phân bố của dòng ñiện & ñl bảo toàn ñiện tích Cường ñộ dòng ñiện qua dS dS d vdt= ℓ Cường ñộ dòng ñiện: dqi= (A) dt dV=d dS ℓ ++ + +++ dqdi= NQvdS dt = N a n ðịnh nghĩa vectơ mật ñộ dòng ñiện: n n diJ a dS = 2(A/m ) di=JdS J NQv= VJ ρ v= 2(A/m ) ndS Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Quan hệ J, E ðịnh luật Ohm : σ(S/m) or (1/Ωm): ñộ dẫn ñiệnJ= E σ Ví dụ: Silver: σ=6.1x107(S/m); Copper: σ=5.8x107(S/m); Sea water: σ=4(S/m) Mật ñộ dòng ñiện mặt: ρ = S n S di AJ = a v dl m d) Dòng ñiện, phân bố của dòng ñiện & ñl bảo toàn ñiện tích 7 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 d) Dòng ñiện, phân bố của dòng ñiện & ñl bảo toàn ñiện tích ðịnh luật bảo toàn ñiện tích: Trong một hệ cô lập về ñiện ñiện tích ñược bảo toàn Dòng ñiện thoát ra khỏi mặt kín S bằng và ngược dấu với tốc ñộ thay ñổi ñiện tích trong S S −∫ dqJdS= dt ρ∂ − ∂ VdivJ= t KL: ñiện tích thay ñổi sinh ra dòng ñiện Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Xung quanh nam châm vĩnh cửu tồn tại một trường lực? Hans Christian Oersted phát hiện kim từ bị làm lệch bởi dòng ñiện trong dây dẫn Biot & Savart xác ñịnh PT tính mật ñộ thông lượng từ: 0 4 µ pi × ℓ R 2 Id adB= R 0 4 µ pi × ∫ ℓ R 2L Id aB= R L 7 0 H =4 10 m µ pi − ñộ thẩm từ của c.không e) ðại lượng ñặc trưng cho trường từ 8 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 e) ðại lượng ñặc trưng cho trường từ Ampère xác ñịnh PT tính lực từ giữa 2 dây mang dòng m1 1 21dF =I d ×dB ℓ m2 2 12dF =I d ×dB ℓ Ý nghĩa của B: lực từ tác dụng lên 1 ñơn vị dòng ( ) B N/Am ( ) 2B Wb/m ( ) B T Lực từ tác dụng lên ñiện tích chuyển ñộng: × mF =qv B Vectơ cường ñộ trường từ trong c.không: 0H B / µ= ( )Am Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 e) ðại lượng ñặc trưng cho trường từ Ampère xác ñịnh PT tính lực từ giữa 2 dây mang dòng m1 1 21dF =I d ×dB ℓ m2 2 12dF =I d ×dB ℓ Ý nghĩa của B: lực từ tác dụng lên 1 ñơn vị dòng ( ) B N/Am ( ) 2B Wb/m ( ) B T Lực từ tác dụng lên ñiện tích chuyển ñộng: × mF =qv B Vectơ cường ñộ trường từ trong c.không: 0H B / µ= ( )Am 9 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 f) ðịnh luật Gauss về từ ðường thông lượng từ khép kín: Nên có ñịnh luật Gauss về từ: Thông lượng từ (từ thông) thoát ra khỏi mặt kín S bất kỳ luôn luôn bằng không 0 S∫ BdS= 0 divB= KL: không có nguồn từ tích sinh ra trường từ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 g) ðịnh luật Ampère & quan hệ B,H C Hd =I∫ ℓ ðịnh luật Ampère: rotH=J KL: Dòng ñiện sinh ra trường từ xoáy Lưu số cường ñộ trường từ dọc theo ñường kín C bằng tổng dòng ñiện qua diện tích giới hạn bởi C 10 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Phân cực từ môi và quan hệ của vớiB H A m ∆ ∆ → ∆ ∑ N V k V 0 k=1 1M= lim m =Nm V Tổng cường ñộ dòng phân cực qua mặt S giới hạn bởi C: dℓ g) ðịnh luật Ampère & quan hệ B,H Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 dℓ ∫ ℓp CI = Md 0( / )P CI I B dµ+ = ∫ ℓ µ − 0 BH= M C I H d= ∫ ℓ Tương ñương mô hình: Từ môi CK & dòng ñiện phân cực p C I M d= ∫ ℓ g) ðịnh luật Ampère & quan hệ B,H 11 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Môi trường ñồng nhất & tuyến tính: mM Hχ= ⇒ µ B= H µ0=4pix107(H/m): hằng số từ χm : ñộ cảm từ của môi trường µr=1+χm : ñộ thẩm từ tương ñối µ=µrµ0 : ñộ thẩm từ (H/m) g) ðịnh luật Ampère & quan hệ B,H Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 h) Lực ñiện ñộng cảm ứng & ñl cảm ứng ñiện từ Faraday Trường ñiện cảm ứng : v × m eF =q v B × E=v B (Trường ñiện cảm ứng) 12 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 h) Lực ñiện ñộng cảm ứng & ñl cảm ứng ñiện từ Faraday Lực ñiện ñộng cảm ứng : v y0 0E=v×B=v B a b a e⇒ = ∫ ℓEd ∫ b 0 0 0 0a =v B dy=v B L Φ = − 0d BdS= B Ldx Φ ⇒ = − 0 0 d v B L dte Φ = − d dt Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 h) Lực ñiện ñộng cảm ứng & ñl cảm ứng ñiện từ Faraday C S dEd =- BdS dt∫ ∫ ℓ ∂ − ∂ BrotE= t KL: Trường từ biến thiên sinh ra trường ñiện xoáy ðịnh luật Faraday:
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_lecture_3_mo_hinh_toan_cua.pdf