Bài giảng Triệu chứng học nội tiết - Lê Kim Ngân
Kể được các triệu chứng cơ năng và thực thể thường gặp trong bệnh lý nội tiết
Kể được các nguyên nhân thường gặp gây nên các triệu chứng
Kể được các hội chứng liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến thượng thận, tuyến yên
cân , béo phì là yếu tố nguy c ơ của ĐTĐ típ 2 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Đầu - mặt - cổ Vẻ mặt đ iển hình trong suy giáp, Basedow, to đầ u chi Kiểu hình Cushing Khám tuyến giáp TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Da Da mỏng, rạn da, bầm máu: HC Cushing Da khô, nhợt nhạt: suy giáp, suy tuyến yên Da nóng , ẩm , rịn mồ hôi: c ườ ng giáp Da nhờn , nặng mùi: to đầ u chi TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Da Xạm da màu nâu đồ ng: suy th ượ ng thận mạn Gai đ en: đề kháng insulin Bạch biến : bệnh nội tiết do nguyên nhân tự miễn Phù niêm: suy giáp Phù niêm tr ướ c x ươ ng chày: Basedow TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Lông – tóc – móng Rụng tóc , lông mày: suy tuyến yên, suy giáp Rụng lông sinh dục: suy sinh dục, HC Sheehan Rậm lông : HC Cushing, c ườ ng th ượ ng thận, PCOS Móng bóng , mềm , dễ gãy: c ườ ng giáp Móng khô , dòn , dễ gãy: suy giáp TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Tim mạch Mạch nhanh/ rung nhĩ: c ườ ng giáp Mạch chậm: suy giáp THA: u tủy th ượng thận, HC Cushing, c ườ ng giáp Tụt HA/ Hạ HA t ư thế: suy th ượ ng thận Dấu hiệu suy tim, x ơ vữa độ ng mạch : ĐTĐ, suy giáp TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Thần kinh – c ơ – x ươ ng – khớp Rối loạn tâm thần, khí sắc Run tay, t ă ng phản xạ gân c ơ : c ườ ng giáp RL cảm giác kiểu mang g ă ng, mang vớ : ĐTĐ Teo c ơ , yếu c ơ : c ườ ng giáp, HC Cushing Biến dạng x ươ ng – khớp: to đầ u chi, c ườ ng cận giáp Biến dạng bàn chân : ĐTĐ TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Hệ sinh dục Vú to nam giới Teo/ phì đại bộ phận sinh dục ngoài Khác Dấu mất n ướ c Dấu hiệu nhiễm trùng TUYẾN GIÁP NHẮC LẠI SINH LÝ HỌC TUYẾN GIÁP Tăng chuyển hóa cơ bản Sinh nhiệt Tăng trưởng xương Trưởng thành hệ TKTW Tăng cung lượng tim Tăng nhu động ruột Tăng hoạt động chuyển hóa của lipid, glucid và protein T ă ng chuyển hóa calci – phospho ở x ươ ng và c ơ HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ T ă ng sinh nhiệt và chuyển hóa Đổ mồ hôi nhiều, sợ nóng Sụt cân dù ă n ngon miệng Biểu hiện da – lông – tóc – móng Bàn tay ấm, ẩm, da rịn mồ hôi Tóc nhuyễn, dễ rụng Móng bóng, mềm, dễ gãy HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ Biểu hiện tim mạch Hồi hộp, khó thở khi gắng sức Mạch nhanh khi nghỉ, rung nhĩ HATTh t ă ng, HATTr giảm nhẹ, hiệu áp rộng Tiếng tim mạnh, âm thổi tâm thu ở đá y tim Biểu hiện tiêu hóa Tiêu nhiều lần Nhu độ ng ruột t ă ng HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC G IÁP TỐ Biểu hiện thần kinh – c ơ – x ươ ng Bồn chồn, dễ xúc độ ng, tính khí thất th ườ ng Run tay: biên độ nhỏ, tần số cao Yếu c ơ và teo c ơ gốc chi Loãng x ươ ng và gãy x ươ ng bệnh lý Biểu hiện sinh dục Rối loạn kinh nguyệt Bất lực, giảm libido HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ NGUYÊN NHÂN Bệnh Grave (Basedow) U độ c tuyến giáp B ướ u giáp đ a nhân hóa độ c Viêm giáp Thuốc chứa iod, hormon giáp tổng hợp Adenom tuyến yên t ă ng tiết TSH Thai trứng BASEDOW Biểu hiện da và mô mềm Phù niêm tr ướ c x ươ ng chày Ly móng Ngón tay dùi trống do bệnh lý tuyến giáp Biểu hiện mắt : Lồi mắt: đặ c hiệu trong Basedow Co c ơ mi trên : có thể gặp trong các nguyên nhân khác của HC nhiễm độ c giáp HỘI CHỨNG SUY GIÁP Biểu hiện giảm chuyển hóa Sợ lạnh, giảm tiết mồ hôi T ă ng cân dù ă n kém HỘI CHỨNG SUY GIÁP Biểu hiện da niêm Vẻ mặt suy giáp Da lạnh, khô, bong vảy, phù niêm Tóc khô, dễ rụng, dấu hiệu “ đ uôi chân mày” Móng có vạch, mủn, dễ gãy Bàn tay, bàn chân dày, khó gấp Khàn tiếng , ngủ ngáy, ù tai, nghe kém HỘI CHỨNG SUY GIÁP Biểu hiện tim mạch Hồi hộp, đ au ngực, khó thở khi gắng sức Mạch chậm < 60 lần/phút HATTh thấp Tiếng tim mờ, t ă ng vùng đụ c tr ướ c tim Biểu hiện tiêu hóa Táo bón kéo dài Giảm nhu độn g ruột HỘI CHỨNG SUY GIÁP Biểu hiện thần kinh – c ơ – x ươ ng - khớp Nói chậm, thờ ơ , giảm các hoạt độ ng XH, hay ngủ Rối loạn tâm thần Yếu c ơ , chuột rút, đ au c ơ Biểu hiện sinh dục Rối loạn kinh nguyệt Giảm libido HỘI CHỨNG SUY GIÁP NGUYÊN NHÂN SG tiên phát: v iêm giáp Hashimoto, do đ i ều trị SG thứ phát: bệnh lý tuyến yên SG đệ tam cấp: RL chức n ă ng hạ đồi TUYẾN CẬN GIÁP NHẮC LẠI SINH LÝ HỌC TUYẾN CẬN GIÁP HỘI CHỨNG C ƯỜ NG CẬN GIÁP Biểu hiện ở thận Uống nhiều , tiểu nhiều Tiểu máu, c ơ n đ au quặn thận Biểu hiện ở x ươ ng Đ au x ươ ng dài , cột sống, x ươ ng chậu Gãy x ươ ng bệnh lý Biến dạng x ươ ng Mất r ă ng sớm HỘI CHỨNG C ƯỜ NG CẬN GIÁP Biểu hiện tiêu hóa Chán ă n, buồn nôn, nôn Đ au th ượng vị do loét dạ dày-tá tràng hoặc viêm tụy Táo bón Biểu hiện ở thần kinh – c ơ Mệt mỏi , lo âu , trầm cảm , giảm trí nhớ Yếu c ơ , teo c ơ HỘI CHỨNG C ƯỜ NG CẬN GIÁP Biểu hiện của tình trạng lắng đọ ng canxi Cộm , ngứa mắt T ă ng huyết áp Ngứa da Viêm khớp HỘI CHỨNG C ƯỜ NG CẬN GIÁP NGUYÊN NHÂN Nguyên phát: Adenoma , carcinoma, t ă ng sản CG Thứ phát: suy thận mạn HỘI CHỨNG SUY CẬN GIÁP C ơ n tetani đ iển hình Tiền triệu : dị cảm ở đầ u chi, khó chịu toàn thân Co cứng đối xứng ở tay (“ bàn tay đỡ đẻ ”), chân, quanh miệng , thân mình Kéo dài vài phút – vài giờ, hết nhanh sau tiêm canxi Có thể kèm co thắt thanh quản, c ơ hoành , dạ dày HỘI CHỨNG SUY CẬN GIÁP C ơ n tetani tiềm tàng Dấu Chvostek (1) Dấu Trousseau Test thở nhanh sâu T ă ng phản xạ gân x ươ ng HỘI CHỨNG SUY CẬN GIÁP Biểu hiện khác Da khô, bong vảy Móng khô , có vạch , có đố m trắng Tóc khô , dễ gãy rụng R ă ng xỉn , mất bóng , sâu , nứt Mắt mờ do đụ c thủy tinh thể HỘI CHỨNG SUY CẬN GIÁP NGUYÊN NHÂN Do phẫu thuật tuyến giáp Bất sản bẩm sinh Tẩm nhuận Xâm lấn Tự miễn VỎ TH ƯỢ NG THẬN HỘI CHỨNG CUSHING Vai trò của cortisol Ức chế phản ứng viêm Đá p ứng với stress T ă n g cung l ượ ng tim và tr ươ ng lực mạch T ă ng thải Kali và canxi niệu, t ă ng giữ Natri Hành vi, nhận thức, tâm trạng Tiêu x ươ ng T ă ng đườ ng huyết , dị hóa đạm HỘI CHỨNG CUSHING Kiểu hình Tụ mỡ ở mặt, cổ, thân, bụng, ít ở tay chân Biểu hiện da – lông – tóc – móng Da mỏng, dễ bầm máu, chậm lành vết th ươ ng Vết rạn da tím đỏ , rộng 0.5-2cm, hình ảnh “ đ uôi cá”, ở vùng bụng, ngực, nách, mông, đù i Rậm lông, mụn trứng cá HỘI CHỨNG CUSHING Biểu hiện tim mạch T ă ng huyết áp Biểu hiện tiêu hóa Thèm ă n, ă n ngon miệng Đ au th ượ ng vị do loét dạ dày-tá tràng Biểu hiện thận niệu Sỏi thận Biểu hiện sinh dục Mất kinh Giảm libido, lông mọc th ư a, tinh hoàn mềm HỘI CHỨNG CUSHING Biểu hiện thần kinh – c ơ – x ươ ng – khớp Rối loạn giấc ngủ, RL lo âu, trầm cảm/h ư ng cảm Yếu c ơ gốc chi Đ au x ươ ng, gãy x ươ ng bệnh lý Rối loạn chuyển hóa T ă ng đườ ng huyết Dễ nhiễm trùng Nhiễm nấm, lao HỘI CHỨNG CUSHING NGUYÊN NHÂN Do thuốc Do adenom tuyến yên t ă ng tiết ACTH U lạc chỗ tiết ACTH U tuyến th ượ ng thận T ă ng sản th ượ ng thận SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN STTM nguyên phát : T hiếu aldosterone, cortisol và androgen T ă ng tiết ACTH STTM thứ phát: Giảm tiết ACTH Thiếu cortisol và androgen SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN NGUYÊN PHÁT THIẾU ALDOSTERONE Hạ HA t ư thế , tụt huyết áp và sốc T ă ng Kali và toan máu nhẹ Gầy sút SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN NGUYÊN PHÁT THIẾU CORTISOL Mệt mỏi Ngay sau khi ngủ dậy, t ă ng lên trong ngày Biểu hiện da Xạm da vùng ph ơi nắng, cọ sát , nếp gấp , sẹo mới Đố m màu đá đ en ở niêm mạc Biểu hiện tim mạch Giảm HA SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN NGUYÊN PHÁT THIẾU CORTISOL Biểu hiện tiêu hóa Giảm cảm giác thèm ă n, buồn nôn, nôn, đ au bụng Biểu hiện thận Giảm bài tiết n ướ c tự do hạ Natri máu Biểu hiện thần kinh Giảm sinh lực, vô cảm, lú lẫn, rối loạn tâm thần Rối loạn chuyển hóa Hạ đư ờ ng huyết khi đói Gầy sút SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN NGUYÊN PHÁT THIẾU ANDROGEN Giảm lông nách ở nữ Bất lực và giảm libido Làm nặng thêm tình trạng mệt mỏi SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN THỨ PHÁT Lâm sàng t ươ ng tự STT nguyên phát Ngoại trừ: Không có xạm da, da nhợt nhạt , nhẵn , mịn Không mất Na niệu , không t ă ng Kali và toan máu Hạ đườ ng huyết th ườ ng gặp h ơ n do thiếu cả GH Các triệu chứng khác của suy tuyến yên và khối choán chỗ do u tuyến yên có thể cùng hiện diện SUY TH ƯỢ NG THẬN MẠN NGUYÊN NHÂN STTM nguyên phát Tự miễn , nhiễm trùng , xuất huyết , xâm lấn , tẩm nhuận STTM thứ phát Do dùng thuốc corticoid Tự miễn, nhiễm trùng, xuất huyết, xâm lấn, tẩm nhuận HỘI CHỨNG SHEEHAN Biểu hiện giảm Prolactin Mất sữa sau sinh Biểu hiện giảm GH Hạ đườ ng huyết Biểu hiện giảm FSH/LH Vô kinh thứ phát, teo bộ phận sinh dục ngoài Bất lực , giảm libido, tinh hoàn nhỏ , râu th ư a HỘI CHỨNG SHEEHAN Biểu hiện giảm TSH Triệu chứng suy giáp Không có phù niêm, da mỏng , hố nách khô nhẵn , không ra mồ hôi Biểu hiện giảm ACTH Triệu chứng suy th ượ ng thận mạn thứ phát Da sáng , mất sắc tố ở quầng vú , bộ phận sinh dục Từ khóa Cường giáp: Hyperthyroidism ≠ Hypothyroidism Adenom tuyến giáp: Thyroid adenoma Bướu giáp đa nhân: Multinodular goiter (MNG) Viêm giáp: Thyroiditis Ly móng: Onycholysis Ngón tay dùi trống do bệnh lý tuyến giáp: Thyroid acropachy Lồi mắt: Exophthalmos Co cơ mi trên: Lid retraction Phù niêm: Myxedema Phù niêm trước xương chày: Pretibial myxedema Tăng tiết mồ hôi: Hyperhidrosis ≠ Hypohyidrosis Cường thượng thận: Hyperadrenalism ≠ Hypoadrenalism Cường cận giáp: Hyperparathyroidism ≠ Hypoparathyroidism Suy tuyến yên: Hypopituitarism Đái tháo đường: Diabetes mellitus Ngón chân hình vuốt: Claw toe Ngón chân hình búa: Hammer toe Bàn chân Charcot: Charcot foot Đái tháo nhạt: Diabetes insipidus Từ khóa Uống nhiều, tiểu nhiều: Polydipsia, polyuria Tiết sữa: Breast discharge Tăng tiết Prolactin: Hyperprolactinemia Vô kinh: Amenorrhea Thừa cân: Overweight Béo phì: Obesity Xạm da: Hyperpigmentation Gai đen: Acanthosis nigricans Bạch biến: Vitiligo Rậm lông: Hirsutism Rụng tóc: Alopecia U tủy thượng thận: Pheocromocytoma Hạ HA tư thế: Orthostatic hypotension Vú to nam giới: Gymnecomastia Loãng xương: Osteoporosis
File đính kèm:
- bai_giang_trieu_chung_hoc_noi_tiet_le_kim_ngan.pptx