Bài giảng Tóm tắt môn Điện tử 2 - Chương 5: Cơ bản về khuếch đại thuật toán - Phạm Hồng Liên
Một mặt : 3( ); )4(
1122V R
IV RR
V Vi I o
o co
i = − =−
= =−
1 )5(2 1
122 1 ? ?
? ?⇒ io = I − I = ii + iiRR = ii? ? ? ? + RR
Hệ số khuếch đại dòng ; ? ?? ?Ai = iioi = ? ? ? ?1+ RR12 (6) (Khi Ro=∞)
VLKhuếch đại dòng tải nối đất
tảisVoA>>i2id>i1i>
OR2R1i Rs
2,3 : i2 = is- iRs = is -
L sV R(5)Mặt khác : VoA=V- - R2i2 = VL - R2(is -
L sV R) (6)
Từ 3 : i1=io= )7( 1 )8(
1oA o LoA L V i R V
RV V⇒ = +−
Từ 6,8 ta có : VL-R2(is -
L sV R)= ioR1 +VL (9)
(10)122 1L oL sS
o s RV
V AiR RR
iR Ri = − + = +
32 V D Vi R R 2 V o V+ + V- - a V D VN=V - VD a IN=0 aVd Vo Vp=V + Chương 5 : CƠ BẢN VỀ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN I) KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG : Ip=0 II) CÁC CẤU HÌNH KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN CƠ BẢN : Khuếch đại không đảo : v - V+ I I1 2 < < Vo + - Vi R2R1 =⇒=⇒∞= ==⇒∞= −+ )2(0 )1( 21 IIiZ VVVA di iOL I2 = 22 0 R VV R VV io −= − − (3) ; I1 = 11 R V R V i= − (4) Từ 2 : 12 R V R VV iio = − (5) ⇒ ) 11 ( 122 RR V R V i o += (6) Vi Vo + - iV R R )1( 1 2+ AOL = a = ∞ = d o V V (1)⇒ Vd = V+ - V- = 0 ⇒ V+ = V- (2) Zi = rd = ∞ = d d i V (3) ⇒ id = iN =iP = 0 (4) Zo = r0 = 0 (5) 33 VL 210 0 IIiZ VVA di oL =⇒=⇒∞= ==⇒∞= −+ (1) (2) )4()3( 2121 R V R V R VV R VV oioi −=⇒ − = − −− ⇒ io V R R V )1( 1 2+= (7) ⇒ 1 21 R R V V A i o vf +== (8) L V V+ - + - Vs R Rs Hay từ (8) cho R2=0 ta có Avf=1; khi mạch KDTT không lý tưởng ta có : ) 1 (1 1 )1( 1 21 2 a R RR R Avf + + += (9) 2. Bộ khuếch đại đảo : I1 I2 V V - M=R1//R 2 Vo + - Vi R R1 R2 Avf+= 1 2 R R V V i o −= (5) RM=R1//R2 (6) để cân bằng một chiều Khi bộ KDTT không lý tưởng ta có : + + −= a R RR R Avf 1 2 1 1 1 . 1 2 (7) 3.Bộ khuếch đại tổng : AoL= ⇒∞ V+=V- (1) Mặt khác : V+=Vs (20 V-= VL (3) Do đó Vs=VL 1==⇒ s L vf V V A (4) 34 AoL= 0==⇒∞ −+ VV (1) Zi= fd IIIIi =++⇒=⇒∞ 3210 (2) f o R V R V R V R V −=++ 3 3 2 2 1 1 (3) ++=− 3 3 2 2 1 1 R V R V R V RV fo (4) If =R1//R2//R3// Rf M I1 I2 I3 > > > Rf R Vo R2 R1 R3 V3 V2 V1 +Nếu R1=R2=R3=3Rf từ 4 ta có : 3 321 VVVVo ++ =− (6) : Bộ khuếch đại lấy trung bình 4. Khuếch đại vi sai (khuếch đại trừ) : I4 > > > I1 I2 I3 Vo V2 V1 R4 R3 R2 R1 ++−=⇒ ++−= −− 1 2 1 1 2 211 1 2 1 11 R R VV R R V RR V R V R V o o (5) 2 34 4 433 2 43 2 V RR R V R V R V R V R V R VV + =⇒+=⇒= − + ++++ (6) Từ(1 thay 6 vào 5 ta được : 2 21 1 43 4 1 1 2 . V RR R RR R V R R Vo ++ +−= (7) Nếu R1=R2=R3=R4 hoặc R1=R2;R3=R4 ta có Vo=V2-V1 (8)-> gọi là mạch vi sai hay là bộ trừ. )4(:)2( )3( )2( 0 )1( 21 1 43 21 R VV R VV II II iZ VVA o di oL − = − = = →=→∞= =⇒∞= −− −+ 35 )4( 0 )3( )()0( )2(0 )1(0 R V R V R VV I dt tdV C dt Vd C dt dV CI IIiZ VVA ooo c iic c Rcdi oL −= − = − = = − == =⇒=→∞= ==→∞= − −+ )4( )3( )0( )2(0 )1(0 R V VV R VV I dt dV C dt Vd C dt dV CI IIidZi VVA i i i R ooc C cR oL =−= − = −= − == =⇒=→∞= ==→∞= − − −+ Bộ khuếch đại trừ có thể có nhiều đầu vào, phương pháp tìm Vo theo các điện áp đầu vào tương tự như trên. 5.Bộ vi phân: > IR > Ic > idV V+ - C Vi Vo R (2) )6( )( )5( )( dt tdV RCV R V dt tdVi C io o −=⇒−=⇒ Nếu RC=1 ta có : )7( )( dt tdV V io −= 6.Bộ tích phân : cR - +V V d i > I > I > R Vo Vi C (2) ⇒−=⇒−=⇒ )6()5( RC V dt dV dt dV C R V iooi tích phân cả 2 vế ∫ t 0 ta có dtV RC Vo i∫−= 1 (7); Nếu RC=1 ∫−=⇒ dtVV io (8) 36 AoL= ⇒∞ V +=V-=0 (1) Zi= Rid Iii =⇒=⇒∞ 0 (2) R V R V R VV I oooR −= − = − = − 0 (3) 2 RiV R V i io o i −=⇒−−=⇒ )4( (5) Hình 6_1 Bộ biến đổi I_V cơ bản 0==⇒∞= −+ VVAoL (1) += = ⇒=⇒∞= )3( )2( 0 21 III ii iZ R Ri di 1,2 )4(11 R V R VV Ii Ri −= − −==⇒ − Chương 6 : Mạch Khuếch Đại Thuật Toán Với Hối Tiếp Điện Trở I. Bộ biến đổi từ dòng sang áp : i i R V V - + i d > Vo i R V1 i i R V V - + d > > 1 2 I I I R2 R1 Vo i R ⇒V1=-ii.R(5) Từ 3 : 2 1 1 11 R VV R V R V o−+=− (6) ⇒ ++=⇒++= 1)7( 1 22 1 2 1 1 11 2 R R R R VV R V R V R V R V o o (8) ⇒Vo=-kRii (8) với R R R R k 2 1 21 ++= (9) Bộ biến đổi dòng sang áp được dùng làm bộ tách sóng quang 37 Tải )3(2,1 )2(0 )1( R V R V Ii IiiZ VVVA i o odi ioL ===⇒ =⇒=⇒∞= ==⇒∞= − −+ )4()3( V 1,2 )2(0 )1(0 i o i o odi oL i R V i R V iIiZ VVA =⇒= −− → =⇒=⇒∞= ==⇒∞= −+ )5)( 11 ( )4( )3( )2( 0 )1( 2121 21 21 243 RR V R V R V i i R VV R VV iII III iZ VVA oi o o oi o di oL +−+= = − + − =+ ≈= ⇒=→∞= =⇒∞= + −+ −+ II. Bộ biến đổi áp sang dòng: V + i V- d I < < io + - Vi Vo R tải i V V - + d I i > o>+ - Vi Vo R ⊗Các bộ biến đổi tải nối đất : tải VL + - i V V - + d I I I 1 i > o > 3 4 2 I > R2 R4 R1 + - Vi Vo R3 Mặt khác từ (2) : )7)( 11 ()6( 43443 RR V R V R VV R V oo +=⇒ − =− − −− 38 Khuếch đại thuật toán có đặc tính truyền đạt của khuếch đại dòng : L o io V R Aii 1 −= Tải )7( 43 4 oV RR R V + =⇒ − Thay vào (5) do V+=V- : 21 21 43 4 21 . . . RR RR RR RV R V R V i ooio + + −+= Khi các điện trở tạo thành mạch cầu : )9( 4 2 3 1 R R R R = ta có ; R V RR R R R V R V R V i iooio = + + −+= 21 2 3 42 1 1 1 (10) Nghĩa là mạch trở thành nguồn dòng có ngõ ra độc lập với Vo III. Khuếch đại dòng : I1Vo > I2 > oi + - V V ii R1R2 Để io độc lập với VL thì Ro ∞→ Khuếch đại dòng thả nổi )2( )1(0 12 IiIiZ VVA oii oL +==⇒∞= ==⇒∞= −+ 39 )4( )3( )2( 0 )1( 1 2 s L s Rs L Rss di LoL R V R V i ii iii iZ VVVA == = += ⇒=⇒∞= ==⇒∞= − −+ Một mặt : )4();3( 1 1 2 2 R V I R V R VV Ii o c oo i =−= − == − )5(1 1 2 1 2 12 +=+=−=⇒ R R i R Ri iIIi i i io Hệ số khuếch đại dòng ; +== 1 21 R R i i A i o i (6) (Khi Ro=∞ ) VL Khuếch đại dòng tải nối đất tải s VoA > > i 2 id > i1 > iO R2 R1 Rsi 2,3 : i2 = is- iRs = is - s L R V (5) Mặt khác : VoA=V - - R2i2 = VL - R2(is - s L R V ) (6) Từ 3 : i1=io= )8()7( 1 1 LooA LoA VRiV R VV +=⇒ − Từ 6,8 ta có : VL-R2(is - s L R V )= ioR1 +VL (9) )10( 1 2 1 2 o L sL S so R V AiV RR R i R R i +=+−= 40 Do khuếch đại thuật toán lý tưởng ta có : ∞=∞= ioL ZA , == == ⇒ −+ −+ )2( )1( 222 111 VVV VVV do đó : )3(21 G G R VV I − = Với )12(&)11( 2 1 1 2 sO R R R R R R A =−= IV. Khuếch đại instrumentation(KĐIA) Là bộ khuếch đại có các đặc điểm sau : Trở kháng vào rất lớn (Zi ∞→ ) Trở kháng ra rất bé ( 0→oZ ) Độ lợi chính xác ổn định, tiêu biểucho các tầm từù 1V/V đến 103 V/V Tỉ số nén đồng pha rất cao 1. KĐIA 3 opamp + - > > >> I I I I V V+ -V V+ - 1 2 1 2 1 2 '' 2 1 V o 1 2 V V V 1 2 o OA1 OA2 OA3 Vo + - V1 + - V2 R2R1 R2R1 R3 RG R3 Vo1-Vo2ø=(R3 + RG + R3). )4( )( 21 GR VV − )5)()( 2 1( 21 3 201 VV R R VV G o −+=−⇒ )6(21 3 21 21 G Oo I R R VV VV A += − − =⇒ Do : )7(333 −+ =⇒∞= VVAoL = = ⇒⇒∞= = )9( )8( 0 ' 2 ' 1 21 3 II II iZ di 41 Vì OA1 là khuếch đại không đảo nên )1()1( 1 4 3 3 V R R V += OA2 lý tưởng nên =⇒=⇒∞= ==⇒∞= −+ )3(0 )2( 212 2222 IIiZ VVVA dì oL TừØ (8) : )11()10( 2 3 1 3 1 21 2 3 1 31 R V R V R RV V R VV R VV o o Oo −−−− ++−=⇒ − = − Từ (9) : )13()12( 2 3 1 3 1 2 2 3 1 32 R V R V R V R V R VV oo ++++ +=⇒= − )14(2 21 2 3 OV RR R V + =+ Thay vào (11) ta có : )15)(( 12 1 2 21 21 2 12 2 1 1 2 ooooo VV R R RR RR V RR R V R R V −= + + +−= )16( 1 2 12 R R VV V A oo o = − =⇒ ΙΙ 1 23 1212 12 12 )21(.. R R R R AA VV V VV VV VV V A Goo oooo +== −− − = − = ΙΙΙ (17) 2. KD IA 2 OP-AMP =R1=R2 OA2OA1 > I1 I2 > V3 + - V1 R4 R3 R2 + - V2 R1 Vo Từ 3 : )5()4( 2 2 1 2 1 3 22 12 1 23 R V R V R V R V R VV R VV oo ++−= − = − −− 2 1 2 1 4 3 1 2 )1()1( V R R V R R R R Vo +++−=⇒ )6)( 1 1 )(1( 1 2 1 4 3 2 1 2 V R R R R V R R + + −+= 42 )1(1 2 1 2 GR R R R A ++= với Vo=A(V2-V1) (2) Nếu 2 1 4 3 11 R R R R +=+ hay )7( 2 1 4 3 R R R R = Ta có : ( ) )8(1 12 1 2 VV R R Vo − += Để điều chỉnh độ lợi An thêm vào RG vào mạch trên : OA2OA1 > I1 I2 > V3 R2 R1 RG + - V1 R2 + - V2 R1 Vo V. Khuếch đại cầu cảm biến : Từ hình vẽ ta có : V1 = REFV RR R . )1( )1( 1 σ σ ++ + = = σ σ +++ + + 11 1 12 R R R R V V RR R REF REF (1) VREF vo V1 R R1 R(1+σ) R1 V2 sense RG Reference 43 V2 = REFV RR R . 1 + (2) Suy ra : V0 = A(V1 – V2) = A.VREF. )1(11 1 1 σ σ + +++ R R R R (3)
File đính kèm:
- bai_giang_tom_tat_mon_dien_tu_2_chuong_5_co_ban_ve_khuech_da.pdf