Bài giảng Tóm tắt môn Điện tử 2 - Chương 1: Đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại ghép RC - Phạm Hồng Liên
?a?t R'b=Rb//[hie+(1+hfe)RE] (1) ( kho?ng co? tu? CE)
R'b=Rb//hie (1') (co? tu? CE->∞ hoa?c RE = 0 )
Da?ng ha?m trye?n c? ba?n : Ai=Aim s L
s ω+ (2) Aim=-Ei bhib Rr R
+// '(3) ( kho?ng co? tu? CE, kho?ng co? RL)
Aim=-hibr Ri // 'b
(3') ( co? tu? CE, hoa?c RE=0)
Aim=-Ei bC LChib R
r RR RR+•+
// '(3")( kho?ng co? tu? CE, co? RL)
11ωL = ( ' ) r R C i b C + (4)
3. Cac? tu? ghe?p c??c ne?n (Cc1) va? tu? ghe?p collector (Cc2) :
1 BÀI GIẢNG TÓM TẮT MÔN : ĐIỆN TỬ 2 Người soạn : TS.Phạm Hồng Liên Chương 1 : ĐÁP ỨNG TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC I. Đáp ứng tần số thấp của bộ khuếch đại dùng tranistor : 1. Tụ điện bypass emitter : H.1_1 L ii o->o ->oo E + Vbb C i Vcc Cc2 Cc1 r Rb R Re Rc L i ' Rb ---- 1+hfe hib > ie < ic RcieCei R Re E E 1 2 E CR R ta sẽ có Rb'= )1( 1 // * 1ERhib hfe Rbri ++ + (có ri,có RE1) ii'= )2( 1 // // * 1Eib ib ib Rh hfe rR rR ++ + ( có ri,có RE1) Đặt Rb'= hib hfe Rb + +1 (1) (khi không có ri) Rb'= hib hfe Rr bi + +1 // (1') (khi có ri) ii'= )2( 1 hib hfe R R b b + + (khi không có ri) ii'= )'2( 1 // // hib hfe rR rR ib ib + + ( khi có ri} Đặt biệt khi có Re1,Re2 như hình vẽ : 2 Dạng hàm truyền tổng quát : Ai=Aim )3( 2 1 ω ω + + s s Aim=- 'b b R R =- )4( 1 hib hfe R R b b + + (không có ri,không có RL) Aim=- )'4( 1 // //// ' hib hfe rR rR R rR ib ib b ib + + −= (có ri, không có RL) Aim=- )"4( 1 // //// 1 ' E ib ib b ib Rhib hfe rR rR R rR ++ + −= (có ri, có RE1, không có RL) Aim=- )4( 1 // //// 1 ' • ++ + + −= + E ib ib LC C LC C b ib Rhib hfe rR rR RR R RR R R rR (có ri, có RE1 và có cả RL) )5( 1 1 EECR =ω )6( )'//( 1 2 bEE L RRC ==ωω ( R'b thay đổi như trên) Aio=Aim )7( 2 1 ω ω Ai Aim 1ω Lωω =2 )/( sradω Aio 3 0 2. Tụ ghép Cc1 : H 1-7 iL L ii ->oo + Vbb i Vcc Cc2 Cc1 r Rb R Re Rc ib L i < ic i (1+hfe)R e fb ib L i h hie r Cc1 Rc i R Rb Đặt R'b=Rb//[hie+(1+hfe)RE] (1) ( không có tụ CE) R'b=Rb//hie (1') (có tụ CE->∞ hoặc RE = 0 ) Dạng hàm tryền cơ bản : Ai=Aim Ls s ω+ (2) Aim=- E bi Rhib Rr + '// (3) ( không có tụ CE, không có RL) Aim=- hib Rr bi '// (3') ( có tụ CE, hoặc RE=0) Aim=- E bi LC C Rhib Rr RR R + • + '// (3") ( không có tụ CE, có RL) 1 1 ( ' ) L i b Cr R C ω = + (4) 3. Cacù tụ ghép cực nền (Cc1) và tụ ghép collector (Cc2) : Ai Aim Lω )/( sradω 4 ω0 A i A im Lω 0 ω Aim Ai L ωωω 21 L ii > iL + Vbb i Vcc Cc2 Cc1 r Rb R Re Rc ic il Li i (1+hfe) Re ib Li > ib fe Cc2 h hie r Cc1 Rc i RRb Hàm truyền cơ bản : Ai=Aim 21 ωω + ⋅ + s s s s (1) Aim=- E bi LC C Rhib Rr RR R ++ '// (2) )4( )( 1 &)3( )'( 1 2 2 1 1 cLCcbi CRRCRr + = + = ωω Trường hợp 21 ωωω ==o khi đó : Ai=Aim 2 2 )( os s ω+ (5); OL ωω 55,1= (6) Trường hợp 21 ωω ≠ : 5 0 ω 2 6 2 4 2 2 2 2 1 4 1 2 2 2 12 ωωωωωω ω ++ + + =L (7) 4. Aûnh hưởng kết hợp của các tụ ghép và tụ bypass : L ii > iL Ce+ Vbb i Vcc Cc2 Cc1 r Rb R Re Rc B3 : Tính Cc2 và Cc1 theo : 1)'(2 1 1 CcRr f bi LCc +Π = (3) 2)'(2 1 2 CcRr f bi LCc +Π = (4) II. Đáp ứng tần số thấp của bộ khuếch đại dùng FET : 1. Tụ bypass cực nguồn : L i ->oo o->o Rd VDD Cs Rs + - Vi Cc2 r Cc1 R Rg l rds - + Rd R dsmrg=µ (1) ii ig g i vv rR R V ≈ + =' (2) vì Rg >>ri B1 : Ebi LL CRr ff CE )'(2 1 +Π = tính CE B2 : CECvCc LLL fff 10 1 21 == Lω Aim )1/( +µCs Rs)1( +µ iV 'µ VL 6 V'I= ii gi g VV Rr R ≈ + (1) Hàm truyền cơ bản : Av=Avm Ls s ϖ+ (2) Avm=-gmR// (3) )]([ 1 2 ddsLc L RrRC ++ =ϖ (4) AV AVm 1ω Lωω =2 ω 0 Avm Lω ω Av 2 1' ' ω ω + + == s s Avm V V Av i L (3) Avm=-gmR// (4) R//=rds//Rd//RL (5) ; ssCR 1 1 =ω (6) ] )//()1( )//( [ 1 2 Lddss Ldds ss L RRrR RRr RC +++ + == µ ωω (7) Avo=Avm 2 1 ω ω + + s s (8) 2. Tụ ghép cực máng : L i ->oo ->oo > i L+ Cc2 + Cc1 Rd VDD Cs Rs + - Vi r R Rg Vi r i Vgs g Vgs m V L RLRdrds + - Rg 3. Tụ ghép cực cổng : L i ->oo ->oo > i L+ Cc2 + Cc1 Rd VDD Cs Rs + - Vi r R Rg 7 Vi r i Vgs g Vgs m > iL+ Cc1 RLRdrds + - Rg Av=Avm Ls s ϖ+ (1) Avm=-gmR// (2); R//=rds//Rd//RL (3) Avm )( 1 1 gic L RrC + =ϖ (4) Vì Rg thường rất lớn nên Lϖ rất nhỏ. Đối với FET méo tần số thấp chủ yếu do Cs gây ra.
File đính kèm:
- bai_giang_tom_tat_mon_dien_tu_2_chuong_1_dap_ung_tan_so_thap.pdf