Bài giảng Toán ứng dụng trong tin học - Chương 1: Quan hệ & suy luận toán học - Nguyễn Thanh Chuyên
1.1 Tập hợp và Quan hệ
1- Khái niệm về tập hợp
2- Quan hệ giữa các tập hợp
3- Các phép toán về tập hợp
1.2 Suy luận toán học
4- Quy nạp toán học
5- Định nghĩa bằng đệ quy
6- Các thuật toán đệ quy
7- Tính đúng đắn của chương trình
1.3 Quan hệ hai ngôi
8- Quan hệ tương đương
9- Quan hệ thứ tự
yen@gmail.com QUAN HỆ & SUY LUẬN TOÁN HỌC Chương 1 Bài giảng TOÁN ỨNG DỤNG TRONG TIN HỌC (Tài liệu cập nhật – 2009) TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ iSPACE 137C Nguyễn Chí Thanh, P 9, Q 5, TP. Hồ Chí Minh Web: ispace.edu.vn - Tel: 08.6.261.0303 - Fax: 08.6.261.0304 1.1 Tập hợp và Quan hệ 1.2 Suy luận toán học 1.3 Quan hệ hai ngôi 1- Khái niệm về tập hợp 2- Quan hệ giữa các tập hợp 3- Các phép toán về tập hợp 4- Quy nạp toán học 5- Định nghĩa bằng đệ quy 6- Các thuật toán đệ quy 7- Tính đúng đắn của chương trình 8- Quan hệ tương đương 9- Quan hệ thứ tự Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ 1- Khái niệm về Tập hợp + TẬP HỢP; một số các phần tử cùng tính chất Tập hợp các SV lớp A, trường B Tập hợp các số nguyên Tập hợp các điểm trên một đường tròn + Tập hợp A , B, C --- các phần tử x, y, z... phần tử x thuộc tập hợp A, x không thuộc tập hợp B A B X Y Z C C là tập hợp rỗng TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) + CÁCH DIỄN TẢ MỘT TẬP HỢP; L N R + Liệt kê + Đặc trưng A = x x có tính chất p + THCS tự nhiên N + THCS nguyên Z + THCS hữu tỷ Q + THCS vô tỷ + Tập hợp các số thực R + THCS nguyên tố NT + THCS chẵn C + THCS lẻ L.... + THCS phức P + THCS ảo A 1- Khái niệm về Tập hợp B = {x x=n 2 +1; n N và 1<n≤5} A = {5, 10, 17, 26 } Ví dụ 1.1: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 2- Quan hệ giữa các tập hợp; + Tập hợp CON B A X Y Z B C Tính bắc cầu: t n Quy ước: + Sự bằng nhau của 2 tập hợp 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) E X Y Z TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp a. Phép hợp b. Phép giao c. Hiệu của 2 tập hợp d. Tập bù e. Tích của 2 tập hợp f. Phân hoạch 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp a. Phép H Ợ P 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) B A 1 3 2 4 b 3 2 a B A 1 3 2 4 b 3 2 a Tính chất (hợp) T.lũy đẳng T.kết hợp T. rỗng T.giao hoán Ví dụ 1.2: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp b. Phép GIAO 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) B A 1 3 2 4 b 3 2 a T.lũy đẳng T.kết hợp T.rỗng T.giao hoán Tính chất (GIAO ) E r ời B E f Ví dụ 1.3: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp c. HiỆ U của 2 tập hợp 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) F E 1 3 2 4 b 3 2 a E 3 2 4 3 2 F b a 1 3 2 Ví dụ 1.4: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp d/ Tập BÙ 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) Bù của A trong E E A E A Luật De Morgan Ví dụ 1.5: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp d/ TÍCH của 2 tập hợp 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) Không có tính giao hóan AxB A B Ví dụ 1.6: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp e/ PHÂN HOẠCH 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) Các tập con A 1 , A 2 , A 3 của tập X tạo nên một PHÂN HOẠCH của X, nếu: Ví dụ 1.7: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 3- Các phép toán về tập hợp V í dụ 1.8- (Hệ nhị phân) 1.1- TẬP HỢP - QUAN HỆ (tt) TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Bài tập 1.1: Biết Hãy tính: Bài tập về nhà DẠNG 1 (Homework-1): TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Cho A = {x x=n 2 +1; n N và 1<n≤9} và B = {y y=5n; n=2, 5, 8, 10, 13} Xác định: trong A trong B trong A B Bài tập 1.2: Bài tập về nhà DẠNG 1 (Homework-1): TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.2 Suy luận toán học 4- Quy nạp toán học 5- Định nghĩa bằng đệ quy 6- Các thuật toán đệ quy 7- Tính đúng đắn của chương trình TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Phương pháp Với những bài toán chứng minh tính đúng đắn của một biểu thức mệnh đề có chứa tham số n, như P(n). Quy nạp toán học là một kỹ thuật chứng minh P(n) đúng với mọi số tự nhiên n ≥N 0 . - Quá trình chứng minh quy nạp bao gồm 2 bước: Bước cơ sở: Chỉ ra P(N 0 ) đúng. Bước quy nạp: Chứng minh nếu P(k) đúng thì P(k+1) đúng. Trong đó P(k) được gọi là giả thiết quy nạp. Chứng minh 1 + 3 + 5 + 7 + + (2n-1)= n 2 với n ≥ 1 4- Quy nạp toán học 1.2 Suy luận toán học TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Bước 1 : Chỉ ra n=1 (*) đúng: Bước 2 : Giả sử (*) đúng với n= k : Chứng minh Giải: Chứng minh (*) đúng với n =k+1: Bài toán đã được c hứng minh đúng với n=k+1) : Ví dụ 1.9: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 5- Định nghĩa bằng đệ quy (Định nghĩa quy nạp) 1.2 Suy luận toán học Biết Tính f(3) Giải: Ví dụ 1.10: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Bài tập 2.1: Biết Tính f(4) Bài tập 2.2: Biết Tính f(3) Bài tập 2.3: Biết Tính f(5) Bài tập về nhà DẠNG 2 (Homework-2): TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 6- Các thuật toán đệ quy Ví dụ 1.11- Thuật toán đệ quy tính a n Hàm lũy thừa (a R và a 0; n N và n 0 ) if n=0 then luythua(a,n) : =1 else luythua(a,n)=a*luythua(a,n-1) 1.2 Suy luận toán học TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 7- Tính đúng đắn của chương trình Chương trình đúng đắn Mọi đầu vào khả dĩ đầu ra đúng Chương trình (Đọan CT) S là đúng đắn bộ phận đối với khẳng định đầu p và khẳng định cuối q If điều_kiện then S1 else S2 Câu lệnh điều kiện While điều_kiện S Bất biến vòng lập While 1.2 Suy luận toán học TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Định nghĩa Một quan hệ hai ngôi từ tập A đến tập B là tập con của tích Đề các R A x B . Chúng ta sẽ viết a R b thay cho ( a , b ) R Quan hệ từ A đến chính nó được gọi là quan hệ trên A R = { ( a 1 , b 1 ), ( a 1 , b 3 ), ( a 3 , b 3 ) } 23 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Ví dụ. A = tập sinh viên; B = các lớp học. R = {( a , b ) | sinh viên a học lớp b } 24 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Ví dụ. Cho A = {1, 2, 3, 4}, và R = {( a , b ) | a là ước của b } Khi đó R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (2, 2), (2, 4), (3, 3), (4,4)} 1 2 3 4 1 2 3 4 25 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Định nghĩa. Quan hệ R trên A được gọi là phản xạ nếu: a A, a R a Ví dụ. Trên tập A = {1, 2, 3, 4}, quan hệ: R 1 = {(1,1), (1,2), (2,1), (2, 2), (3, 4), (4, 1), (4, 4)} không phản xạ vì (3, 3) R 1 R 2 = {(1,1), (1,2), (1,4), (2, 2), (3, 3), (4, 1), (4, 4)} phản xạ vì (1,1), (2, 2), (3, 3), (4, 4) R 2 26 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Quan hệ trên Z phản xạ vì a a với mọi a Z Quan hệ > trên Z không phản xạ vì 1 > 1 1 2 3 4 1 2 3 4 Quan hệ“ | ” (“ước số”) trên Z + là phản xạ vì mọi số nguyên a là ước của chính nó . Chú ý. Quan hệ R trên tập A là phản xạ nếu nó chứa đường chéo của A × A : = {( a , a ); a A } 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Định nghĩa. Quan hệ R trên A được gọi là đối xứng nếu: a A b A ( a R b ) ( b R a ) Quan hệ R được gọi là phản xứng nếu a A b A ( a R b ) ( b R a ) ( a = b ) Ví dụ. Quan hệ R 1 = {(1,1), (1,2), (2,1)} trên tập A = {1, 2, 3, 4} là đối xứng Quan hệ trên Z không đối xứng. Tuy nhiên nó phản xứng vì ( a b ) ( b a ) ( a = b ) 28 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Định nghĩa. Quan hệ R trên A có tính bắc cầu (truyền) nếu a A b A c A ( a R b ) ( b R c ) ( a R c ) Ví dụ. Quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,1), (2, 2), (1, 3), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3, 4} có tính bắc cầu. Quan hệ và “|”trên Z có tính bắc cầu ( a b ) ( b c ) ( a c ) ( a | b ) ( b | c ) ( a | c ) 29 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.3 Quan hệ hai ngôi a b a c a e Phản xạ a b c d e f Bắc cầu Phản đối xứng Đối xứng Tính chất của Quan hệ hai ngôi Ví dụ 1.12: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.3 Quan hệ hai ngôi 8- Quan hệ tương đương Phản xạ Bắc cầu Phản đối xứng –xx-- Đối xứng Tính chất của Quan hệ tương đương Ví dụ 1.13: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Ví dụ. Cho S = {sinh viên của lớp}, gọi R = {( a,b ): a có cùng họ với b} Hỏi Yes Yes Yes Mọi sinh viên có cùng họ thuộc cùng một nhóm . R phản xạ? R đối xứng? R bắc cầu? 32 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 8- Quan hệ tương đương Định nghĩa. Quan hệ R trên tập A được gọi là tương đương nếu nó có tính chất phản xạ, đối xứng và bắc cầu : Ví dụ. Quan hệ R trên các chuỗi ký tự xác định bởi aRb nếu a và b có cùng độ dài. Khi đó R là quan hệ tương đương. Ví dụ. Cho R là quan hệ trên R sao cho aRb nếu a – b nguyên. Khi đó R là quan hệ tương đương 33 1.3 Quan hệ hai ngôi TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.3 Quan hệ hai ngôi 9- Quan hệ thứ tự Tính chất của Quan hệ thứ tự Phản xạ--xx-- Bắc cầu Đối xứng—xx-- Phản xạ Phản đối xứng Ví dụ 1.14: TOÁN ỨNG DỤNG Chương 1: QUAN HỆ - SUY LUẬN TOÁN HỌC Quan hệ >= trên tập số thực CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE ! TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ iSPACE 137C Nguyễn Chí Thanh, P 9, Q 5, TP. Hồ Chí Minh Web: ispace.edu.vn - Tel: 08.6.261.0303 - Fax: 08.6.261.0304 TOÁN ỨNG DỤNG Chương 2: TÍNH TOÁN – XÁC SUẤT Kết thúc Chương 1: QUAN HỆ & SUY LUẬN TOÁN HỌC
File đính kèm:
- bai_giang_toan_ung_dung_trong_tin_hoc_chuong_1_quan_he_suy_l.ppt