Bài giảng Toán tài chính - Chương 2: Đạo hàm và ứng dụng
2.1 Hệ số góc của đường cong và đạo hàm
2.2 Ứng dụng của đạo hàm, hàm cận biên, hàm bình quân
2.3 Tối ưu hàm một biến, các điểm cực trị
2.4 Ứng dụng kinh tế
2.5 Độ cong và ứng dụng
2.6 Hệ số co dãn
hàm số phức tạp thành dạng đơn giản Khai triển hàm phức tạp thành hàm đa thức. Ví dụ: khai triển Taylor tại x=0 ( ) ( ) ( ) 2 5 2 1 1 2 2 3 arct an ... 1 0 3 5 2 1 1 ... 0 2 ! 3 ! ! n n n n x n x x x x x x n x x x e x x n - - = - + + + - + - = + + + + + + CÔNG THỨC TAYLOR Cho hàm số f(x): Liên tục trên [a,b] Có đạo hàm đến cấp n+1 trên (a,b) Xét x0(a,b). Khi đó trên [a,b] ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 20 0 0 0 0 1 10 0 0 ' " 1 ! 2 ! ... ! 1 ! n n n n f x f x f x f x x x x x f x f c x x x x n n + + = + - + - + + - + - + PHẦN DƯ TRONG CÔNG THỨC TAYLOR Dạng Lagrange: Dạng Peano: (thường dùng hơn) ( )( ) ( ) ( ) 1 1 0 1 ! n n n f c R x x n + + = - + ( )0 lim 0n nx R x x ® ¥ = - ( )00 n n R x x= - CÔNG THỨC MACLAURIN Cho hàm số f(x): Liên tục trên [a,b] Có đạo hàm đến cấp n+1 trên (a,b) Xét x0=0 (a,b). Khi đó trên [a,b] ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )2 ' 0 " 0 0 0 ... 0 1 ! 2 ! ! n n n f x f f f f x x x x n = + + + + + CÔNG THỨC L’HOSPITAL Áp dùng tìm giới hạn dạng: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Ñònh lyù: Cho giôùi haïn: coù daïng Neáu thì 0 lim ; 0 lim lim x a x a x a f x g x f x f x L L g x g x ® ® ® ¥ ¥ ¢ = = ¢ 0 ; 0 ¥ ¥ ( ) ( ) ( ) ( ) lim lim x a x a f x f x L g x g x® ® ¢ = = ¢ ỨNG DỤNG HÀM LIÊN TỤC Định lý Weierstrass Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì nó đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a;b], tức là tồn tại x1, x2 ∈ ; sao cho: 1 2 [ , ][ , ] ( ) max ( ) ( ) min ( ) x a bx a b f x f x f x f x ỨNG DỤNG HÀM LIÊN TỤC Định lý giá trị trung gian Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a)≠f(b). Khi đó lấy một giá trị c bất kỳ nằm giữa f(a) và f(b) thì tồn tại x0 ∈ ( ; )sao 0f x c ỨNG DỤNG HÀM LIÊN TỤC Hệ quả Định lý giá trị trung gian Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì tồn tại x0 ∈ ( ; ) sao cho f(x0)=0. Tức là phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b) ỨNG DỤNG HÀM LIÊN TỤC Cho mô hình cân bằng thị trường QS=QD. Trong đó: Chứng minh rằng mô hình trên có giá cân bằng thuộc khoảng (3;5) 2 500,1 5 10; . 2 S DQ P P Q P ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1. Ý nghĩa của đạo hàm 2. Giá trị cận biên 3. Hệ số co dãn 4. Lựa chọn tối ưu trong kinh tế ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM Phân tích cận biên trong kinh tế và kinh doanh Trong kinh tế, từ cận biên đề cập đến tốc độ biến thiên, nghĩa là đạo hàm. Do đó, nếu C(x) là hàm tổng chi phí cho x đơn vị sản phẩm thì C’(x) chính là chi phí cận biên (chi phí biên) và thể hiện tốc độ biến thiên tức thời của hàm tổng chi phí theo số lượng sản phẩm. Tương tự ta có các khái niệm như doanh thu cận biên là đạo hàm của hàm tổng doanh thu và lợi nhuận cận biên là đạo hàm của hàm tổng lợi nhuận. CÁC HÀM CẬN BIÊN TRONG KINH TẾ Định nghĩa. Gọi x là số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một khoảng thời gian. Khi đó, ta có các hàm kinh tế sau: Các hàm cận biên thể hiện tốc độ biến thiên tức thời theo sản phẩm tại một mức sản xuất cho trước Hàm kinh tế Hàm cận biên Tổng chi phí: C(x) Chi phí cận biên: C’(x) Tổng doanh thu: R(x) Doanh thu cận biên: R’(x) Tổng lợi nhuận: P(x)=R(x)-C(x) Lợi nhuận cận biên: P’(x)=R’(x)-C’(x) HÀM CHI PHÍ C(X) - Là tổng chi phí để sản xuất ra x sản phẩm, - Không phải là chi phí để sản xuất ra 1 sản phẩm. Để tìm chi phí sản xuất ra 1 sản phẩm ta có thể sử dụng 2 giá trị của hàm chi phí như sau: Tổng chi phí sản xuất ra (x+1) sản phẩm: C(x+1) Tổng chi phí sản xuất ra x sản phẩm: C(x) Chi phí sản xuất ra sản phẩm thứ (x+1): C(x+1) – C(x) Tương tự cho các hàm còn lại VÍ DỤ 18. (PHÂN TÍCH CHI PHÍ) Một công ty sản xuất bình nhiên liệu cho xe hơi. Tổng chi phí hàng tuần ($) để sản xuất ra x bình được cho bởi: a) Tìm hàm chi phí cận biên b) Tìm chi phí cận biên tại mức sản xuất 500 bình một tuần và giải thích ý nghĩa c) Tìm chi phí chính xác để sản xuất ra sản phẩm thứ 501. 210000 90 0,05C x x x HÀM BÌNH QUÂN VÀ HÀM BÌNH QUÂN CẬN BIÊN Chi phí Doanh thu Lợi nhuận Tổng Tổng chi phí Tổng doanh thu Tổng lợi nhuận Cận biên Chi phí cận biên Doanh thu cận biên Lợi nhuận cận biên Bình quân (trung bình) Trung bình cận biên TC C x TR R x TP P x 'MC C x 'MR R x 'MP P x C x AC C x x R x AR R x x P x AP P x x 'MAC C x 'MAR R x 'MAP P x VÍ DỤ 19. Một cửa hàng sản xuất nhỏ sản xuất các mũi khoan được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí. Giám đốc ước tính rằng tổng chi phí hàng ngày ($) để sản xuất x mũi khoan là: A) Tìm AC và MAC B) Tính giá trị AC và MAC tại x=10 và giải thích ý nghĩa C) Sử dụng kết quả câu b) ước lượng chi phí trung bình cho mỗi mũi khoan tại mức sản lượng 11 mũi khoan một ngày. 21.000 25 0,1C x x x GIÁ TRỊ CẬN BIÊN CỦA CHI PHÍ Cho hàm chi phí C=C(Q) Hàm cận biên của chi phí: MC(Q)=C’(Q) Lượng thay đổi của chi phí khi Q tăng lên 1 đơn vị VÍ DỤ 20 Giả sử chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là: A) Xác định hàm tổng chi phí để sản xuất ra Q sản phẩm. B) Tìm giá trị cận biên của hàm chi phí. Nêu ý nghĩa khi Q=50. 2 5000, 0001 0, 02 5C Q Q Q = - + + GIẢI Hàm tổng chi phí để sản xuất Q đơn vị sản phẩm: Giá trị cận biên của chi phí: Khi Q=50 thì MC(50)=3,75. Như vậy nếu Q tăng lên 1 đơn vị (từ 50 lên 51) thì chi phí tăng lên khoảng 3,75 đơn vị 3 2. 0, 0001 0, 02 5 500C Q C Q Q Q= = - + + 20, 0003 0, 04 5 dC MC Q Q dQ = = - + GIÁ TRỊ CẬN BIÊN CỦA DOANH THU Cho hàm doanh thu R=R(Q) Hàm cận biên của doanh thu: MR(Q)=R’(Q) Lượng thay đổi của doanh thu khi Q tăng lên 1 đơn vị VÍ DỤ 21 Số vé bán được Q và giá vé p của một hãng xe bus được cho bởi công thức: A) Xác định hàm tổng doanh thu B) Xác định doanh thu cận biên khi p=30 và p=32 10000 125Q p= - TIÊU DÙNG VÀ TIẾT KIỆM CẬN BIÊN Cho hàm tiêu dùng C=C(I) trong đó I là tổng thu nhập kinh tế quốc dân. Xu hướng tiêu dùng cận biên MC(I) là tốc độ thay đổi của tiêu dùng theo thu nhập. Hàm tiết kiệm: S=I-C. Xu hướng tiết kiệm cận biên: MS(I)=1-MC(I) VÍ DỤ 22 Cho hàm tiêu dùng là: Xác định xu hướng tiêu dùng cận biên và xu hướng tiết kiệm cận biên khi I=100. ( )35 2 3 10 I C I + = + GIẢI Ta có: Khi I=100 ta có: ( ) ( ) 3 2 5 30 3 10 I I MC I I é ù + -ê ú ë û= + ( ) ( )100 0, 536 100 0, 464MC MS» » TỐI ƯU HÀM MỘT BIẾN, CÁC ĐIỂM CỰC TRỊ Khảo sát sự biến thiên của hàm số Cực trị của hàm số CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (ĐL Fermat) Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại các điểm dừng hoặc các điểm mà tại đó hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm. Các điểm mà tại đó đạo hàm triệt tiêu hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm được gọi là điểm tới hạn của hàm số. Để tìm các điểm cực trị của hàm số trước hết ta tìm các điểm tới hạn của hàm số dùng điều kiện đủ để kiểm tra cho từng điểm tới hạn. ĐIỀU KIỆN ĐỦ Định lý. Giả sử 0x là điểm tới hạn của hàm số ( )f x và ( )f x có đạo hàm ' ( )f x mang dấu xác định trong mỗi khoảng 0 0 0 0, và ,x x x x . Khi đó, Nếu ' ( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 0x thì ( )f x đạt cực tiểu tại 0x Nếu ' ( )f x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua 0x thì ( )f x đạt cực đại tại 0x Nếu ' ( )f x không đổi dấu khi x đi qua 0x thì ( )f x không đạt cực trị tại 0x ĐIỀU KIỆN ĐỦ Định lý. Giả sử hàm số ( )f x khả vi đến cấp n ( 2)n trên ( , )a b và 0x là điểm dừng của ( )f x sao cho ' '' ( 1)0 0 0( ) ( ) ..... ( ) 0 nf x f x f x và ( ) 0( ) 0 nf x . Khi đó, Nếu n là số chẵn thì ( )f x đạt cực trị tại 0x , cụ thể o ( )f x đạt cực đại tại 0x nếu ( ) 0( ) 0 nf x o ( )f x đạt cực tiểu tại 0x nếu ( ) 0( ) 0 nf x Nếu n là số lẻ thì ( )f x không đạt cực trị tại 0x . GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN Giả sử hàm số ( )f x liên tục trên đoạn [ , ]a b , khả vi trên khoảng ( , )a b thì ( )f x đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [ , ]a b . Sau đây là quy tắc tìm Tính các giá trị ( ), ( )f a f b Tinh các giá trị của ( )f x tại các điểm tới hạn trong ( , )a b So sánh giá trị của ( )f x tại các điểm tới hạn trong ( , )a b và ( ), ( )f a f b để tìm ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. VÍ DỤ 23 Ví dụ 13. Cho hàm sản xuất 2 3120 ( 0).Q L L L Hãy xác định mức sản lượng lao động để sản lượng tối đa Ví dụ 14. Cho hàm sản xuất ngắn hạn 5 3100 ( 0)Q L L và giá của sản phẩm là 5 ;p USD giá thuê lao động là 3 .Lp USD Hãy tìm mức sử dụng lao động để cho lợi nhuận tối đa Ví dụ 15. Cho hàm chi phí 3 2130 12 ( 0)TC Q Q Q Q . Hãy xác định mức sản lượng Q để chi phí bình quân nhỏ nhất. Ví dụ 16. Cho hàm chi phí 3 28 57 2( 0)TC Q Q Q Q và hàm cầu đảo là 45 0,5p Q . Hãy xác định mức sản lượng Q cho lợi nhuận cực đại. ĐỘ THAY ĐỔI TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI Định nghĩa: khi đại lượng x thay đổi một lượng Δx thì ta nói: Δx là độ thay đổi tuyệt đối của x Tỷ số ∆ . 100% gọi là độ thay đổi tương đối của x Ví dụ. Chẳng hạn, một căn hộ giá 200 triệu đồng. Nếu tăng thêm 1 triệu thì độ thay đổi tuyệt đối là 1 triệu, độ thay đổi tương đối là 0,5% Không phụ thuộc đơn vị tính và cho thấy ngay tỷ lệ thay đổi HỆ SỐ CO DÃN Hệ số co dãn của y theo x là tỷ số giữa độ thay đổi tương đối của y và độ thay đổi tương đối của x ( khi x thay đổi một lượng Δx). Ký hiệu: Thể hiện % thay đổi của y khi x thay đổi 1%. ( ) ( ) '/ . . / y x f xy y y x x x x x y f x e D D = = » D D VÍ DỤ 24 Cho hàm cầu Q=30-4p-p2. Tìm hệ số co dãn khi P=3 Giải Ta có: Vậy tại thời điểm P=3, nếu tăng giá 1% thì cầu giảm 3,3%. ( ) ( ) 2 2 2 24 2 30 4 4 30 3 3, 333 Q P Q P P PP P P P P P e e +- - = = - - + - = - VÍ DỤ 25 Ví dụ. Giá p và lượng cầu x cho một sản phẩm có mỗi quan hệ như sau: 500 10.000x p Tìm độ co giãn của cầu, E(p) và giải thích ý nghĩa trong các trường hợp sau: E(4); E(16); E(10)
File đính kèm:
- bai_giang_toan_tai_chinh_chuong_2_dao_ham_va_ung_dung.pdf