Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Đạo hàm, vi phân - Trần Thanh Bình
Bài giảng bao gồm
1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT
1 Đạo hàm
2 Các phương pháp tính đạo hàm
3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
4 Vi phân
5 Đạo hàm của hàm ẩn
2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN
3 QUY TẮC L/HOSPITAL
4 BÀI TẬP
x) : (a, b)! (c , d) là hàm ngược của hàm g (y) ; Hàm g (y) khả vi trên (c , d) và g/ (y) 6= 0, 8y 2 (c , d) Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và f / (x) = 1 g/ (y) x , y liên hệ bởi y = f (x) . Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Đạo hàm của hàm ngược: Giả sử Hàm f (x) : (a, b)! (c , d) là hàm ngược của hàm g (y) ; Hàm g (y) khả vi trên (c , d) và g/ (y) 6= 0, 8y 2 (c , d) Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và f / (x) = 1 g/ (y) x , y liên hệ bởi y = f (x) . Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Đạo hàm của hàm ngược: Giả sử Hàm f (x) : (a, b)! (c , d) là hàm ngược của hàm g (y) ; Hàm g (y) khả vi trên (c , d) và g/ (y) 6= 0, 8y 2 (c , d) Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và f / (x) = 1 g/ (y) x , y liên hệ bởi y = f (x) . Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Đạo hàm của hàm ngược: Giả sử Hàm f (x) : (a, b)! (c , d) là hàm ngược của hàm g (y) ; Hàm g (y) khả vi trên (c , d) và g/ (y) 6= 0, 8y 2 (c , d) Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và f / (x) = 1 g/ (y) x , y liên hệ bởi y = f (x) . Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x)v (x) trong đó u (x) > 0 khả vi, v (x) khả vi. Ta có ln y = v (x) ln u (x)) (ln y)/ = (v ln u)/ ) 1 y y/ = v/ ln u + v . 1 u .u/ ) y/ = y v/ ln u + v . u/ u Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x)v (x) trong đó u (x) > 0 khả vi, v (x) khả vi. Ta có ln y = v (x) ln u (x)) (ln y)/ = (v ln u)/ ) 1 y y/ = v/ ln u + v . 1 u .u/ ) y/ = y v/ ln u + v . u/ u Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x)v (x) trong đó u (x) > 0 khả vi, v (x) khả vi. Ta có ln y = v (x) ln u (x)) (ln y)/ = (v ln u)/ ) 1 y y/ = v/ ln u + v . 1 u .u/ ) y/ = y v/ ln u + v . u/ u Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x)v (x) trong đó u (x) > 0 khả vi, v (x) khả vi. Ta có ln y = v (x) ln u (x)) (ln y)/ = (v ln u)/ ) 1 y y/ = v/ ln u + v . 1 u .u/ ) y/ = y v/ ln u + v . u/ u Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x)v (x) trong đó u (x) > 0 khả vi, v (x) khả vi. Ta có ln y = v (x) ln u (x)) (ln y)/ = (v ln u)/ ) 1 y y/ = v/ ln u + v . 1 u .u/ ) y/ = y v/ ln u + v . u/ u Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm 2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp 3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x)v (x) trong đó u (x) > 0 khả vi, v (x) khả vi. Ta có ln y = v (x) ln u (x)) (ln y)/ = (v ln u)/ ) 1 y y/ = v/ ln u + v . 1 u .u/ ) y/ = y v/ ln u + v . u/ u Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM 5. Nếu trên khoảng mở, f (x) là hàm sơ cấp thì f (x) tính theo các quy tắc 1),2),3). Tại các điểm đặc biệt ta dùng giới hạn để tính đạo hàm. Ví dụ. Cho f (x) = x2 sin 1x , x 6= 0 0 , x = 0 Tính f / (x) Trên mỗi khoảng mở ( ∞; 0) và (0;+∞) . Ta có hàm sơ cấp f (x) = x2 sin 1 x ) f / (x) = 2x sin 1 x + x2 cos 1 x . 1 x2 Tại x = 0 : lim x!0 f (x) f (0) x 0 = limx!0 x2 sin 1x 0 x 0 = limx!0x sin 1 x = 0. Vậy f / (0) = 0. Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 12 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1 (xα)/ = αxα 1, x > 0 2 (ax )/ = ax ln a 3 (loga x) / = 1x ln a 4. Các hàm lượng giác ngược (arcsin x)/ = 1p 1 x2 , (arccos x)/ = 1p 1 x2 ; x 2 ( 1; 1) (arctan x)/ = 1 1+x2 ; (arccot x)/ = 1 1+x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20 4. Vi phân Định nghĩa Cho hàm f khả vi tại x0. Khi đó đại lượng f / (x0)∆x gọi là vi phân của f tại x0 ứng với số gia ∆x , ký hiệu là df (x0) . Nếu f (x) = x , ta có dx = 1.∆x = ∆x . Vậy cũng có thể viết df (x) = f / (x) dx Đạo hàm f / (x) cũng còn ký hiệu: f / (x) = df (x)dx . Các quy tắc tính vi phân d (u + v) = du + dv ; d (uv) = vdu + udv ; d u v = vdu udv v2 Ứng dụng vi phần để tính gần đúng. Trong (1) ta có α (x) (x x0) là VCB cấp cao hơn f / (x0) (x x0) (khi x ! x0) Do đó khi ∆x = x x0, nhỏ, ta có thể coi f (x0 + ∆x) f (x0) f / (x0)∆x hay ∆f (x0) df (x0) (2) Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 14 / 20 Ví dụ: Tính gần đúng a = sin 460 = sin pi 4 + pi 180 Áp dụng công thức (2) cho ta f (x) = sin x , x0 = pi 4 ,∆x = pi 180 . Ta có f pi 4 + pi 180 f pi 4 f / pi 4 pi 180 ) a p 2 2 + p 2 2 pi 180 0, 7071 (1+ 0, 017) 0, 7194 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 15 / 20 Dạng bất biến của vi phân cấp 1 Cho y = y (x) và x = x (t) ; khi đó y là hàm của biến t : y = y (x (t)). Vi phân của y theo x : dy = y/x dx . Vi phân của y theo t: dy = y/t dt = y / x x / t dt = y / x dx . Như vậy, công thức dy = y/x dx đúng khi x là biến độc lập hay biến phụ thuộc. Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 16 / 20 5. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN Khái niệm: Ta nói hàm y = f (x) , x 2 (a, b) là hàm ẩn, xác định từ phương trình F (x , y) = 0 (3) nếu F (x , f (x)) = 0 8x 2 (a, b) Ví dụ: Phương trình x2 a2 + y2 b2 = 1 (4) xác định hai hàm ẩn y1 = f1 (x) = b a p a2 x2; y2 = f2 (x) = b a p a2 x2 Đạo hàm của hàm ẩn Để tính đạo hàm của hàm ẩn cho bởi 3, ta lấy đạo hàm phương trình 3, coi y là hàm của x . Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 17 / 20 Ví dụ: Lấy đạo hàm (4) ta có: 2x a2 + 2y .y/ b2 = 0 (5) suy ra y/ = b 2 a2 x y tại những x mà y 6= 0. Nói riêng: y/1 = b2 a2 x y1 (x) = b a xp a2 x2 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 18 / 20 Ví dụ: Tiếp tuyến của đường x2 a2 + y2 b2 = 1 tại (x0, y0) là xx0 a2 + yy0 b2 = 1 Gọi y (x)_hàm ẩn xác định bởi (4) Phương trình tiếp tuyến: y y0 = y/ (x0) (x x0) Thay y/ (x0) = b2a2 x0y0 , ta có y y0 = b 2 a2 x0 y0 (x x0)) xx0 a2 + yy0 b2 = x20 a2 + y20 b2 = 1 Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 19 / 20 Nói thêm về bài giảng Bài giảng giới thiệu các định nghĩa và tính chất của Đạo hàm và Vi phân. Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 20 / 20
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_chuong_3_dao_ham_vi_phan_tran_thanh_b.pdf