Bài giảng Tĩnh điện học - Chương 9: Lực Lorentz
1. Khái niệm lực Lorentz.
2. Đặc điểm lực Lorentz:
a) Điểm đặt.
b) Phương.
c) Chiều.
d) Độ lớn.
Tóm tắt nội dung Bài giảng Tĩnh điện học - Chương 9: Lực Lorentz, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1Trường Đai học Quốc Gia TpHCM Đại học Bách Khoa 2Câu hỏi: Nêu đặc điểm của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang điện đặt trong từ trường. Trả lời • Điểm đặt: tại trung điểm đoạn dây. • Phương: vuông góc với mặt phẳng (B,I). • Chiều: xác đònh theo quy tắc bàn tay trái. S N I 3Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái duoãi thẳng sao cho: - Các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay. - Chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực từ. IBF Ôn tập một chút 4I F B 5Câu hỏi: Nêu đặc điểm của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang điện đặt trong từ trường đều Trả lời • Điểm đặt: tại trung điểm đoạn dây. • Phương: vuông góc với mặt phẳng ( ,I). • Chiều: xác đònh theo quy tắc bàn tay trái. • Độ lớn: F=B.I.l.sin( ,I) S N FI B ur B ur Ôn tập một chút 6F Minh họa chuyển động của dây daããn dưới tác dụng của lực từ: B I 71. Khái niệm lực Lorentz. 2. Đặc điểm lực Lorentz: a) Điểm đặt. b) Phương. c) Chiều. d) Độ lớn. 8B Đoạn dây daãn mang dòng điện đặt trong từ trường seõ chòu tác dụng của lực từ Nếu ngắt điện thì lực từ cuõng bò triệt tiêu. F 1. LỰC LORENTZ 9Kết luận: Lực từ chỉ xuất hiện khi có trong đoạn dây đang xét. dòng điện 1. LỰC LORENTZ 10 Nhắc lại bản chất dòng điện trong kim loại: Là dòng các electron tự do chuyển động có hướng.I e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V 1. LỰC LORENTZ 11 Vậy mỗi electron chuyển động Tổng hợp các lực từ tác dụng lên mỗi electron chuyển động tạo thành lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện. I e- e- e- e- e- e- e-B F f f f f f f f 1. LỰC LORENTZ sẽ chịu tác dụng của lực từ. 12 Kết luận: Mỗi điện tích tự do chuyển động trong từ trường sẽ chịu tác dụng của lực từ. Lực này gọi là LỰC LORENTZ 1. LỰC LORENTZ 13 Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. 1. LỰC LORENTZ: 14 MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN ĐOẠN DÂY DẪN MANG ĐIỆN VÀ LỰC LORENTZ: I v Lực từ Lực Lorentz Dây dẫn Điện tích Lực tổng hợp Lực thành phần Đối tượng tác dụng Điều kiện xuất hiện Có dòng điện Có chuyển động Quan hệ Xác đònh đặc điểm của lực Lorentz dựa vào đặc điểm của lực từ tác dụng lên dây dẫn. 15 2a. Điểm đặt của lực Lorentz: Tại điện tích chuyển động. 16 Phương và chiều của lực Lorentz tác dụng lên mỗi hạt mang điện chuyển động trong đoạn dây daãn trùng với I e- e- e- e- e- e- e-B F f f f f f f f 2b. PHƯƠNG CỦA LỰC LORENTZ: phương và chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó. 17 vr B e- e- e- e- e- e- e- f f f f f f f F Phương của lực vuông góc với mp(B, ) từ tác dụng lên đoạn dây daãn mang dòng điện I Lorentz tác dụng lên một điện tích chuyển động 2b.PHƯƠNG CỦA LỰC LORENTZ: 18 Lực Lorentz có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vector vận tốc của hạt mang điện và vector cảm ứng từ B ur v r B ur mp( , ) v r F ur 2b. PHƯƠNG CỦA LỰC LORENTZ: 19 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện Đặt bàn tay trái duỗi thẳng: Lòng bàn tay: Chiều từ cổ tay đến các ngón tay: Ngón cái choãi 900: xác đònh theo quy tắc bàn tay trái. hứng các đường cảm ứng từ chiều của dòng điện chiều của lực từ. I B F 2c. chiều CỦA LỰC LORENTZ: 20 Chiều chuyển động của hạt mang điện tự do: I ¡ Cùng chiều dòng điện khi hạt mang điện dương. ¡ Ngược chiều dòng điện khi hạt mang điện âm. V V V V 2c. Chiều CỦA LỰC LORENTZ: V V V V 21 q> 0 Đặt bàn tay trái duỗi thẳng: Các đường cảm ứng từ: Chiều từ cổ tay đến các ngón tay: Ngón cái choãi ra 900 chỉ: xác định theo quy tắc bàn tay trái xuyên vào lòng bàn tay trùng với chiều của vector vận tốc của hạt Chiều của lực Lorentz nếu hạt mang điện dương. B v q q< 0 v q Bf f Chiều ngược lại nếu hạt mang điện âm 2c. CHIỀU CỦA LỰC LORENTZ: 22 q> 0 B v q q< 0 v q Bf f Quy tắc bàn tay trái dùng xác đònh lực Lorentz: 23 2d. ĐỘ LỚN CỦA LỰC LORENTZ: Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên mỗi điện tích chuyển động trong từ trường. Tổng hợp các lực Lorentz tạo thành lực từ tác dụng lên đoạn dây. Gọi N: số điện tích chuyển động trong đoạn dây. F: lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn f: lực Lore tz Ff = N Ta có: Tìm f: • Tính F. • Tính N 24 e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - VS A B l Xét đoạn dây AB hình trụ có tiết diện thẳng S, chiều dài l: Vậy: 2d. ĐỘ LỚN CỦA LỰC LORENTZ: Tính N: Để đơn giản: Gọi n: mật độ hạt. V: thể tích đoạn dây Ta có: N = n.V V = S.l N = nSl F Ff = = N nSl 25 Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây daãn mang dòng điện: Với I: cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây (A) B: cảm ứng từ (T) l: chiều dài đoạn dây (m) Tính F: F = I.B.l. sin(B,I) Chuyeån I q,v f l F nS = e- V e- V e- V e- V e - V e- V e- V e- V e- V e- VS A B ( )sin ,BIl B f Sl I n = r 2d. ĐỘ LỚN CỦA LỰC LORENTZ: 26 Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây: là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng S của dây dẫn trong một đơn vị thời gian (1s). I= điện lượng của các điện tích nằm trong hình trụ SS’ = điện tích moãi hạt x số hạt có trong SS’ Vậy: I= nqSv qI t = = q(nSv) Tính F: Xét I: Trong 1s: mỗi điện tích chuyển động được một đoạn v S e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V e - V v S S’ ( )sin ,BIl B f Sl I n = r( )sin ,B nqS Bvl f S l I n = r 2d. ĐỘ LỚN CỦA LỰC LORENTZ: 27 Gọi ( ,I )=a Vậy: ur B r r(B,v) = α vr ( )sin ,B nqS Bvl f S l I n = r V V B V V Tính F: Xeùt sin(B,I): Ø q>0: I r r 0(B,v) = 180 - α vrØ q<0: I Trong câu 2 trường hợp: sin(B,v)= sin a=sin(B,I) ( ) ( ) r r r rBnqSvlsin B,vf = = qBvsin B,v nSl 2d. ĐỘ LỚN CỦA LỰC LORENTZ: 28 Với f: lực Lorentz (N) q: điện tích của hạt (C) v : vận tốc của hạt (m/s) B: cảm ứng từ (T) B ur vrf = qBvsin( , ) 2d. ĐỘ LỚN CỦA LỰC LORENTZ: 29 30 § Điểm đặt: tại điện tích đó § Phương: vuông góc với mp( , ) § Chiều: xác đònh theo quy tắc bàn tay trái. § Độ lớn: f= q.B.v.sin( , )B r Là lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường B r vr vr 31 32 B Câu 1: Xác đònh lực Lorentz tác dụng lên các điện tích chuyển động trong từ trường: q>0 v f Củng cố 33 N S Câu 2: Xác định các cực của nam châm ?? B q<0 f v Củng cố 34 Trường Đai học Quốc Gia TpHCM Đại học Bách Khoa
File đính kèm:
- bai_giang_tinh_dien_hoc_chuong_9_luc_lorentz.pdf