Bài giảng Tin quản lý 2 - Bắt đầu với Microsoft Access
Làmviệcvới Access
¡Khởi độngAccess
lStart -Programs/ MS Access
¡Tại 1 thời điểmchỉ làmviệctrên1 cơsở
dữliệu(file .mdb)
lTạomới 1 CSDL: File/New
lMở1 CSDL tồntại: File/ Open
¡Trongmôitrườnglàmviệcvới 1 CSDL có
thểthaotáctrêntừngđối tượngcủa
CSDL đó
BẮT ĐẦU VỚI Microsoft ACCESS Cài đặt cơ sở dữ liệu (DATABASE) Bảng (TABLE) Mối quan hệ (RELATIONSHIP) Tin quản lý 2 - Table 2 Làm việc với Access ¡ Khởi động Access l Start - Programs/ MS Access ¡ Tại 1 thời điểm chỉ làm việc trên 1 cơ sở dữ liệu (file .mdb) l Tạo mới 1 CSDL: File/New l Mở 1 CSDL tồn tại: File/ Open ¡ Trong môi trường làm việc với 1 CSDL có thể thao tác trên từng đối tượng của CSDL đó Tin quản lý 2 - Table 3 Các thành phần trong CSDL ¡ Table: bảng lưu trữ dữ liệu gốc (Các dữ liệu đầu vào của hệ thống) ¡ Query: bảng tạm dùng để lưu trữ dữ liệu đã được trích xuất, tổng hợp theo 1 yêu cầu của người sử dụng ¡ Report: thể hiện dữ liệu đã tổng hợp dưới dạng văn bản có thể in được ¡ Form: Biểu mẫu (cửa sổ) giao tiếp giữa người dùng với các thành phần của CSDL ¡ Marco, Module, … Tin quản lý 2 - Table 4 BẢNG (TABLE) ¡ Thành phần quan trọng nhất trong cơ sở dữ liệu ¡ Bảng là một tập dữ liệu bao gồm các thông tin về 1 nhóm đối tượng, 1 vấn đề cần quản lý ¡ Mỗi bảng có một tên gọi riêng ¡ Bảng được tổ chức dưới dạng l Cột (Trường – Field): lưu các giá trị của 1 tính chất, thuộc tính nào đó. l Hàng (Bản ghi – Record): tập các giá trị mô tả 1 đối tượng cụ thể được lưu trữ. Tin quản lý 2 - Table 5 Trường dữ liệu (Fields) Bản ghi (Records) Tin quản lý 2 - Table 6 TRƯỜNG DỮ LIỆU (Fields) ¡ Trường dữ liệu có tên gọi và tập hợp các thuộc tính miêu tả trường l Kiểu dữ liệu (Data type) l Kích cỡ (Size) l Định dạng (Format) l …… Tin quản lý 2 - Table 7 QUY TRÌNH CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU ¡ Xây dựng cấu trúc của các bảng trong CSDL ¡ Thiết lập thuộc tính LOOK UP cho các trường khóa ngoại (trường liên kết) ¡ Thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu (xây dựng Relationship) ¡ Nhập dữ liệu Tin quản lý 2 - Table 8 Xây dựng bảng dữ liệu ¡ Bảng có thể được tạo bằng nhiều cách khác nhau l Import: Nhập từ các nguồn dữ liệu ngoài như bảng Excel, hoặc từ 1 CSDL khác l Entering data: Nhập dữ liệu trực tiếp và Access tự động xác định trường, kiểu DL của các trường đó l Design view: Thiết kế cấu trúc bảng l Wizard: Xây dựng bảng từ cấu trúc bảng sẵn có Tin quản lý 2 - Table 9 Tạo bảng dữ liệu bằng DESIGN VIEW ¡ TABLES – New – Design view Tin quản lý 2 - Table 10 Tạo bảng dữ liệu bằng DESIGN VIEW ¡ TABLES – Create table in Design view Tin quản lý 2 - Table 11 Thiết kế bảng (Design view) - 1 Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả/ ghi chú Đặc tính của trường Field size Format Default value Validation rule Validation text Required Allow Zero length Indexed Tin quản lý 2 - Table 12 Một số lưu ý khi thiết kế bảng ¡ Tên trường (Field Name) l Không có dấu cách (space) l Không dùng tiếng Việt có dấu l Không chứa các ký tự đặc biệt (!@#$%^&*) l Không trùng nhau trong cùng một bảng ¡ Kiểu dữ liệu (Data Type) Tin quản lý 2 - Table 13 KIỂU DỮ LIỆU (DATA TYPE) Tham chiếuLookup wizard10LogicYes/No5 Đối tượng nhúng (âm thanh, ảnh, đồ họa)OLE Object9 Số tự động tăngAutonumber4 Siêu liên kếtHyperlink8Thời gian(Ngày/giờ)Date/Time3 Ghi nhớMemo7SốNumber2 Tiền tệ (Kèm theo ký hiệu loại tiền tệ)Currency6Xâu ký tựText1 Tin quản lý 2 - Table 14 Một số đặc tính của trường dữ liệu Có hay không cho phép để trống dữ liệu (Yes/No)Allow zero length Có hay không cần thiết nhập dữ liệu cho trường (Yes/No)Required Nội dung của thông báo khi vi phạm quy tắc nhập liệuValidation Text Quy tắc nhập liệuValidation Rule Giá trị mặc địnhDefault Value Tiêu đề hiển thị của trườngCaption Định dạng hiển thị dữ liệuFormat Kích thước (độ rộng) của trườngField size Mô tảTên đặc tính Tin quản lý 2 - Table 15 Thiết kế bảng (2) ¡ Chọn khóa chính l Chọn trường cần làm thành khóa l Edit - Primary key l Hoặc chọn biểu tượng Chìa khóa trên Toolbar Tin quản lý 2 - Table 16 Thiết kế trường liên kết ¡ Tạo Lookup cho trường khóa ngoại ¡Dùng để tham chiếu giá trị khóa từ bảng đầu 1 ¡Chỉ tạo cho trường kiểu Text/Auto Number l Chọn combo trên Data Type/ Lookup Wizard Tin quản lý 2 - Table 17 Thiết lập quan hệ (Relationship) ¡ Thể hiện mối quan hệ dữ liệu giữa các bảng dữ liệu ¡ Thường là quan hệ 1 – n ¡ Chọn Tools - Relationships hoặc chọn biểu tượng quan hệ trên Toolbar ¡ Cách làm l Kéo từ trường khóa chính bên bảng 1 và thả sang trường khóa ngoại tương ứng bên bảng n l Có thể kéo thả ngược lại Tin quản lý 2 - Table 18 Tính toàn vẹn dữ liệu (1) ¡ Đảm bảo dữ liệu nhập vào các trường khóa ngoại là đúng đắn. ¡ Tính toàn vẹn thể hiện l Chỉ nhập 1 giá trị vào trường khóa ngoại khi và chỉ khi giá trị đó có tồn tại trong trường khóa chính tương ứng. l Nếu giá trị nhập vào trường khóa ngoại chưa tồn tại, điều gì xảy ra??? Tin quản lý 2 - Table 19 Tính toàn vẹn dữ liệu (2) ¡ Tính toàn vẹn dữ liệu được thiết lập khi đặt mối quan hệ giữa các bảng. ¡ Cách làm l Chọn Enforce Referential Integrity l Nếu muốn sự thay đổi trên trường khóa chính tự động cập nhập sang trường khóa ngoại chọn Cascade update relate fields l Nếu muốn khi xóa các bản ghi trong bảng 1 thì tự động xóa các bản ghi có liên quan trong bảng n chọn Cascade delete relate record Tin quản lý 2 - Table 20 Relationships Tin quản lý 2 - Table 21 Nhập dữ liệu ¡ Nên nhập dữ liệu sau khi đã hoàn thành viêc tạo các bảng và thiết lập mối quan hệ giữa chúng ¡ Quy tắc nhập l Nhập giá trị vào bảng bên 1 trước, bảng bên n sau l Giá trị nhập vào trường khóa ngoại nếu giá trị đó đã được nhập vào trường khóa chính tương ứng. l Ví dụ: Nhập Thông tin Sinh viên, Môn học; sau đó nhập thông tin Kết quả học tập Tin quản lý 2 - Table 22 Một số thao tác khác khi làm việc với bảng dữ liệu ¡ Thay đổi cấu trúc của bảng ¡ Thay đổi giao diện của bảng ¡ Thêm/bớt bản ghi dữ liệu ¡ Sắp xếp ¡ Đặt lọc dữ liệu Tin quản lý 2 - Table 23 THAY ĐỔI CẤU TRÚC CỦA BẢNG 1 2 Tin quản lý 2 - Table 24 THAY ĐỔI CẤU TRÚC CỦA BẢNG Tin quản lý 2 - Table 25 THAY ĐỔI GIAO DIỆN CỦA BẢNG ¡ Thay đổi độ rộng của các cột l Chọn cột cần thay đổi độ rộng l FORMAT – Column width ¡ Thay đổi chiều cao của các hàng l Chọn hàng cần thay đổi chiều cao l FORMAT – Row height Tin quản lý 2 - Table 26 THÊM/BỚT BẢN GHI DỮ LIỆU ¡ Thêm bản ghi dữ liệu l INSERT – New Record hoặc Tin quản lý 2 - Table 27 THÊM/BỚT BẢN GHI DỮ LIỆU ¡ Hủy bỏ bản ghi dữ liệu l Chọn bản ghi cần hủy bỏ l Chọn nút Delete Record trên thanh công cụ Hoặc bấm phải chuột trên bản ghi cần hủy bỏ, chọn Delete Record Tin quản lý 2 - Table 28 SẮP XẾP DỮ LIỆU TRONG BẢNG ¡ Chọn trường tiêu chí sắp xếp ¡ RECORDS – Sort ¡Sort Ascending ¡Sort Descending Tin quản lý 2 - Table 29 LỌC DỮ LIỆU ¡ RECORDS – Filter ¡Filter by Form ¡Filter by Selection ¡Filter Excluding Selection ¡Advance Filter/Sort
File đính kèm:
- Bài giảng Tin quản lý 2 - Bắt đầu với Microsoft Access.pdf