Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows 7 - Ngô Thùy Linh
Nội dung
Chương 2. Hệ điều hành
1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
2 Hệ điều hành Windows
3 Hệ điều hành Windows 7
Tóm tắt nội dung Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows 7 - Ngô Thùy Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
, Tin hoc.txt, Phan_dinh_phung.xls Tên sai: bt1/5.pas, tin*hoc.ppt Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 25/52 Một số kiểu tệp tin thông dụng .doc, .txt, .rtf: Các tập tin văn bản .xls : Các tập tin bảng tính Excel .exe, .bat: Các tập tin chương trình .com : tập tin lệnh .gif, .jpeg, .bmp, .png: Các tập tin chứa hình ảnh .mp3, .dat, . wav: Các tập tin âm thanh, video .html, .htm: Các tập tin siêu văn bản .sql, .mdb: Các tập tin chứa cơ sở dữ liệu Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 26/52 Thư mục – Folder (Directory) Để quản lý các tệp, hệ điều hành tiến hành lưu trữ tệp trong các thư mục. Mỗi thư mục là một khoảng không gian trên đĩa và các thư mục được tổ chức theo kiểu hình cây: xuất phát từ thư mục gốc (ổ đĩa), trong mỗi thư mục có nhiều thư mục con. Các thư mục cùng cấp không được trùng tên Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 C:\ HOC TAP GAMES OFFICE PIKACHU VB PASCAL Autoexec.bat Config.sys Pikachu.exe Turbo.exe THƯ MỤC GỐC 3. Hệ điều hành Windows 7 27/52 Đường dẫn - Path Là đường chỉ dẫn đến tệp/thư mục theo chiều đi từ thư mục gốc đến thư mục chứa tệp và sau cùng đến tệp. Trong đó, tên các thư mục và tên tệp phân cách nhau bởi kí tự “\” [Tên ổ đĩa:][\][\...\\ ] Ví dụ: C:\HOC TAP\PASCAL\Turbo.exe Chỉ ra tập tin Turbo.exe đang được chứa trong thư mục PASCAL là thư mục con của thư mục HOC TAP thuộc thư mục gốc ổ đĩa C Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 28/52 Chương trình Windows Explorer Nháy đúp biểu tượng Computer Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 Khung xem trước Thay đổi kiểu hiển thị Một số lệnh cơ bản Các nút Back, Forward Thanh địa chỉ Tìm kiếm Các ổ đĩa 3. Hệ điều hành Windows 7 29/52 Thanh địa chỉ (Address): có hộp chọn hỗ trợ khả năng hiển thị thư mục theo sơ đồ dạng cây Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 30/52 Thanh công cụ cơ bản: Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 Chứa các nút lệnh (theo ngữ cảnh) Thay đổi kiểu hiển thị Khung xem trước Back-trở về trang trước Forward-đến trang tiếp 3. Hệ điều hành Windows 7 31/52 Tạo mới tập tin Cách 1: Sử dụng chương trình ứng dụng Mở chương trình ứng dụng Soạn nội dung, lưu file Cách 2: Sử dụng Windows Explorer Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo tập tin, nháy phải chuột Chọn New Chọn loại tập tin Gõ tên tập tin Nhấn Enter Chú ý: Tập tin được tạo chỉ là một tập tin rỗng Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 32/52 Tạo mới thư mục Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo thư mục Cách 1: Nháy phải chuột, chọn New Folder Cách 2: Nhấn nút New folder Đặt tên thư mục mới tạo Mặc định là New Folder Nhấn Enter để chấp nhận Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 33/52 Chọn nhóm tập tin, thư mục Chọn tập tin/thư mục Các các tập tin/thư mục không liên tục • Nhấn giữ phím Ctrl • Bấm chuột vào tên thư mục cần chọn Các tập tin/thư mục liên tục • Chọn tập tin/thư mục đầu • Nhấn giữ Shift + bấm chuột vào tập tin/thư mục cuối Sử dụng hộp checkbox: Hủy chọn Huỷ toàn bộ: bấm chuột vào vị trí trống bất kì Huỷ một đối tượng: bấm chuột vào đối tượng đó một lần nữa Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 34/52 Đổi tên tập tin, thư mục Chọn tên tập tin/thư mục cần đổi tên Cách 1: Chọn menu lệnh File Rename Cách 2: Nháy phải chuột chọn Rename Cách 3: Nhấn phím F2 Nhập tên mới Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 Chọn lệnh Rename để đổi tên Biểu tượng ở trạng thái cho phép nhập tên mới 3. Hệ điều hành Windows 7 35/52 Sao chép, di chuyển tập tin, thư mục Chọn các tập tin/thư mục cần sao chép (di chuyển) Cách 1: Vào OrganizeCopy (hoặc Cut nếu muốn di chuyển) Cách 2: Nháy phải chuột, chọn Copy (hoặc Cut) Cách 3: Nhấn Ctrl +C (hoặc Ctrl + X) Mở thư mục cần sao chép đến Cách 1: Vào Organize Paste Cách 2: Nháy phải chuột, chọn Paste Cách 3: Nhấn Ctrl + V Chú ý: Có thể dùng Ctr + kéo rê chuột (hoặc Shift+kéo rê chuột nếu muốn di chuyển) Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 36/52 Xoá tập tin, thư mục Chọn các tập tin/thư mục cần xoá Cách 1: Vào Organize - Delete Cách 2: Ấn phím Delete Cách 3: Nháy phải chuột chọn Delete Nhấn Yes để chấp nhận xoá Lưu ý: Tập tin/thư mục xoá sẽ được bỏ vào thùng rác Thùng rác rỗng Thùng rác có tập tin/thư mục bị xoá Nếu muốn xóa vĩnh viễn, ta nhấn giữ thêm phím Shift trong khi chọn Delete (hoặc: Shift+Delete). Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 37/52 Khôi phục tập tin, thư mục đã xoá Mở Recycle Bin Chọn tập tin/ thư mục cần khôi phục Khôi phục: • Cách 1: Nháy phải chuột, chọn Restore • Cách 2: Nhấn nút Chú ý: Để xoá toàn bộ thùng rác Nháy phải, chọn Empty Recycle Bin Nhấn nút Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 38/52 3.7. Thi hành một ứng dụng Cách 1: Bằng biểu tượng Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình Desktop Cách 2: Bằng menu Start • Nháy chuột vào nút Start - All Programs, nháy chọn ứng dụng cần khởi động • Hoặc gõ tên chương trình trong ô tìm kiếm Cách 3: Bằng Windows Explorer • Duyệt tìm tập tin thực thi của ứng dụng Cách 4: Bằng lệnh Run Nhấn Windows + R Gõ tên chương trình cần chạy hoặc nhấn Browse để tìm Nhấn OK Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 39/52 3.8. Control Panel: là bảng thiết đặt các chế độ hoạt động, các cách làm việc với hệ thống máy tính mà HĐH Windows quy định. Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 40/52 Quản lý tài khoản người dùng: Vào Control Panel - User Account Tạo mới tài khoản Manage another account - Create a new account Gõ tên tài khoản Chọn loại tài khoản • Standard user: không thể thay đổi các thiết đặt với máy tính, cài đặt phần mềm • Administrator: có toàn quyền Nhấn Create Account Xoá tài khoản Manage another account, chọn tài khoản cần xoá Nhấn Delete the account • Delete files: xoá các file của người dùng cần xoá • Keep Files: giữ lại các file của người dùng cần xoá Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 41/52 Thay đổi các thiết đặt với người dùng Đổi ảnh: chọn tài khoản, chọn Change your picture Đổi loại tài khoản: Change your account type Tạo mật khẩu: Create a password Đổi mật khẩu: Change the password Thiết đặt User Account Control Thay đổi mức độ cảnh báo của Windows Chọn Change User Account Control setting • Chọn một trong 4 mức cảnh báo (khi thay đổi thiết đặt Windows, cài đặt phần mềm mới) • Khởi động lại máy để có hiệu lực Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 Quản lý tài khoản người dùng (tiếp): 3. Hệ điều hành Windows 7 42/52 Thay đổi chế độ hiển thị Control Panel - Appearance and Personalization Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 Thay đổi kiểu (theme) Chọn Change the theme Chọn một trong các kiểu 43/52 Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 Thay đổi nền Chọn Desktop Background Nhấn Browse để chọn thư mục chứa hình nền Chọn một hoặc nhiều hình ảnh Picture position: vị trí của hình Change picture every: thời gian chuyển giữa 2 hình 44/52 Thay đổi màu sắc Chọn Windows color Enable transparency: trong suốt Advanced appearance settings: thay đổi các thiết đặt chuyên sâu: màu chữ, font chữ các biểu tượng kích thước Nhấn Save changes Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 45/52 Cài đặt/gỡ bỏ chương trình Cài đặt chương trình Sử dụng trình cài đặt của ứng dụng (ví dụ: setup.exe, install.exe, *.msi) Điền các thông số theo yêu cầu: khoá sản phẩm, thông tin cá nhân Ví dụ: Cài đặt Office 2010 Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 46/52 Gỡ bỏ chương trình Control Panel Uninstall Program (hoặc Programs and Features) Chọn ứng dụng cần gỡ bỏ Nhấn Uninstall/Change, làm theo hướng dẫn Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 47/52 Kết nối mạng: Control panel - Netword and Internet - Netword and Sharing Center Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 48/52 Quản lý các kết nối Chọn Change adapter settings Kết nối mạng không dây Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 49/52 Thiết đặt thời gian, ngôn ngữ: Control Panel - Clock, Language and Region Thay đổi thời gian: chọn Date and Time Change date and time: Thay đổi thời gian, ngày/tháng Change time zone: thay đổi địa phương. Ở Việt Nam thì chọn (UTC+07:00)-Bangkok, Hanoi,Jakarta. Internet Time: đồng bộ thời gian Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 50/52 Thay đổi định dạng thời gian Chọn Region and Language Chọn định dạng ở mục Format • Vietnamese (Vietnam) • English (United State) Chọn địa phương • Chọn Location • Chọn Vietnam Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 51/52 Tuỳ chọn định dạng: nhấn Additional settings Chọn thẻ Number: định dạng dữ liệu kiểu số Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 Dáu chám tha ̣p phân Dáu ngăn cách hàng nghìn He ̣ thóng đo lường Kí hie ̣u só âm Thiết đặt mặc định 3. Hệ điều hành Windows 7 52/52 Tuỳ chọn định dạng: nhấn Additional settings Chọn thẻ Data: định dạng dữ liệu thời gian Chương 2. Hệ điều hành 19/10/2015 3. Hệ điều hành Windows 7 Ngày tháng dạng ngắn Ngày tháng dạng dài Sử dụng 2 chữ số để viết năm Ngày đầu tuần Thiết đặt mặc định 53/52
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_2_he_dieu_hanh_windows_7.pdf