Bài giảng Tin học chuyên ngành - Chương 5: Đồ họa Matlab - Hoàng Xuân Dương
I. ĐỒ HỌA 2D:
Các bước cơ bản để sử dụng các hàm vẽ:
1. Chuẩn bị dữ liệu
x = 0:0.2:12;
y1 = bessel(1,x);
y2 = bessel(2,x);
y3 = bessel(3,x);
2. Chọn cửa sổ và vị trí một vùng vẽ trong của sổ
figure(1)
subplot(2,2,1)
3. Gọi các hàm vẽ
h = plot(x,y1,x,y2,x,y3);
4. Chọn nét vẽ và màu sắc
set(h,'LineWidth',2,{'LineStyle'},{'--';':';'-.'})
set(h,{'Color'},{'r';'g';'b'})
X có 2 ngõ vào (tt) Trong command window: >> [t,x,y]=sim('trigger',20) % tập thời gian 0-20 y là ma trận kết quả có 2 cột, cột 1 chứa kết quả sau khi qua khối backlash, cột 2 là sóng sin nguyên thủy >> plot(t,y) hay >> plot(t,y(:,1)) % Vẽ cột 1 hay >> plot(t,y(:,2)) % Vẽ cột 2 184 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 367 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 368 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 1. Hệ thống Backlash: a. Khối MUX có 2 ngõ vào (tt) Có thể thay đổi thông số cho nguồn sin bằng cách double click khối Sin Wave, thay đổi giá trị như biên độ, tần số, Có thể gọi lại mô hình bằng cách trong Command window: >> trigger 185 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 369 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 1. Hệ thống Backlash (tt) b. Khối MUX có 3 ngõ vào CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 370 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 1. Hệ thống Backlash (tt) b. Khối MUX có 3 ngõ vào (tt) >> [t,x,y]=sim('trigger3',5) y là ma trận kết quả có 3 cột, với cột 3 là ma trận t >> plot(y(:,3),y(:,1:2)) Hay >> plot(y(:,3),y(:,1), y(:,3),y(:,2)) 186 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 371 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 372 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 2. Hệ thống phương trình Van Der Pol Phương trình Van der Pol có dạng: x’’+(x^2+1)*x’+x=0 Với: x’=x1(1-x2^2)-x2 x2’=x1 trong đó hằng số Mu=1 187 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 373 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 2. Hệ thống phương trình Van Der Pol CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 374 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 2. Hệ thống phương trình Van Der Pol Thực hiện với: Khối Fcn: Simulink/ User-defines Function Khối Product, Gain, Sum: Simulink/ Math operations Khối Integrator: Simulink/ Continuous Ở khối tích phân thứ 2, vào properties chọn điều kiện đầu là bằng 1 Lưu mô hình với tên ptvdp.mdl >> [t,x,y]=sim('ptvdp',30); >> plot(t,y(:,1),':b',t,y(:,2),'--r') 188 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 375 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 376 189 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 377 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 3. Đáp ứng hệ thống a. Sử dụng sóng sin vào cố định CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 378 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 3. Đáp ứng hệ thống a. Sử dụng sóng sin vào cố định Lưu mô hình với tên transfer.mdl >> [t,x,y]=sim('transfer',10); >> plot(t,y(:,1),':b',t,y(:,2),'--r') Hệ thống có hồi tiếp âm nên sóng sin vào có tần số càng cao thì sóng ra tại ‘Ngo ra 1’ có biên độ càng nhỏ. Đây là dạng mạch lọc thông thấp 190 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 379 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 380 191 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 381 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 3. Đáp ứng hệ thống (tt) b. Khối Signal Generator CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 382 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 3. Đáp ứng hệ thống b. Khối Signal Generator (tt) Thực hiện với: Khối Signal Generator: Simulink/ Source Vào properties chọn đơn vị của tần số là rad/s (hinh vẽ), dạng sóng có thể là sin, vuông, tam giác hoặc ngẫu nhiên. Lưu mô hình với tên kdai.mdl >> [t,x,y]=sim('kdai',10); >> plot(t,y) Khối Signal Generator có thể thay bằng khối Inport để nhập tín hiệu cần khuếch đại từ ngoài vào 192 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 383 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 384 193 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 385 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 386 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 3. Đáp ứng hệ thống c. Hệ thống rời rạc 194 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 387 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 3. Đáp ứng hệ thống c. Hệ thống rời rạc Thực hiện với: Khối Discreate Transfer Fcn: Simulink/ discreate Vào properties định các tham số cho hàm truyền Khối Step: Simulink/ Source Ở khối Fcn thứ 2, vào properties chọn thời gian lấy mẫu bằng 0.7 Lưu mô hình với tên htrrac.mdl >> [t,x,y]=sim('htrrac',30); >> stairs(t,y,':r') CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 388 195 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 389 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 4. Khối to Workspace Khối Workspace sẽ tự động trả về giá trị nằm trong biến được khai báo trong property mà không cần sử dụng hàm sim( ) Khi dùng khối này phải khai báo biến và chọn loại giá trị trả về CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 390 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 4. Khối to Workspace (tt) Ví dụ: Thiết kế hệ thống như hình vẽ 196 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 391 II. MỘT SỐ HỆ THỐNG 4. Khối to Workspace (tt) Khối To Workspace: Simulink/ Sinks Khai báo biến delays và trị trả về là array Khối Transport delay: Simulink/ Continuous Lưu mô hình với tên delay.mdl >> delays % quan sát biến trả về >> plot(delays) CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 392 197 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 393 III. MẠCH ĐIỆN 1. Đo điện thế: a. Khối Voltage Measurement: CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 394 III. MẠCH ĐIỆN 1. Đo điện thế: a. Khối Voltage Measurement (tt) Thực hiện với: AC Voltage Source: Simpowersystems/ Electrical Source Khai báo 3 VAC, tần số 50Hz và pha=0 Khối mass: Simpowersystems/ Connectors Voltage Mesurement: Simpowersystems/ Mesurement Khối Series RLC Branch: Simpowersystems/ Elements Chọn thời gian Stop time là 10s Chọn time range là 0.10s Lưu mô hình với tên voltRLC.mdl 198 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 395 Chọn simulink / start để chạy mô phỏng CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 396 Trong command window: >> [t,x,y]=sim('voltRLC',0.02); plot(t,y) 199 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 397 III. MẠCH ĐIỆN 2. Đo dòng điện: CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 398 III. MẠCH ĐIỆN 2. Đo dòng điện: Thực hiện với: AC Current Source: Simpowersystems/ Electrical Source Khai báo dòng, tần số và pha. Khối T Connect: Simpowersystems/ Connectors Current Mesurement: Simpowersystems/ Mesurement Chọn thời gian Time range là 0.5s Lưu mô hình với tên currnet.mdl >> [t,x,y]=sim('current'); plot(t,y) >> [t,x,y]=sim('current',0.2); plot(t,y) 200 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 399 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 400 III. MẠCH ĐIỆN 3. Phần mạch số 201 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 401 III. MẠCH ĐIỆN 3. Phần mạch số (tt) Thực hiện với: Khối Constant: Simulink/ Sources Khối Clock: Simulink Extras/ Flip Flops Khối D-FF: Simulink Extras/ Flip Flops Khối NOT: Simulink/ Math Operatiobs/ Logic operation Vào parameters chọn NOT Lưu mô hình với tên chiaf.mdl CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 402 202 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 403 IV. KHỐI SUBSYSTEM: Trong thiết kế hệ thống, để đơn giản người ta thường chia hệ thống ra từng phần nhỏ được gọi là subsystem CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 404 IV. KHỐI SUBSYSTEM: Có thể thực hiện theo 2 cách: 1. Tạo hệ con trước: i. Chọn Ports & Subsystems, kéo khối vào cửa sổ soạn thảo ii. Tạo các khối liên kết bên trong iii. Dùng khối inport/outport để biểu diễn tín hiệu vào ra của hệ con 203 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 405 IV. KHỐI SUBSYSTEM: 1. Tạo hệ con trước (tt) Ví dụ: Tạo khối 1/(z-1) Tạo các hệ con Click chuột vào hệ con Xóa đường nối Thêm các khối Nối các khối CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 406 IV. KHỐI SUBSYSTEM: 2. Tạo hệ con từ khối có sẵn: i. Dùng chuột đóng khung các khối và đường nối ii. Chọn Edit/Creat Subsystem iii. Simulink thay các khối đã chọn bằng một khối chung và mang một tên chung 204 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 407 IV. KHỐI SUBSYSTEM: 2. Tạo hệ con từ khối có sẵn: CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 408 IV. KHỐI SUBSYSTEM: 3. Tạo mặt nạ hệ con: Hệ con gồm nhiều khối có các thông số khác nhau, có thể dùng một mặt nạ chung cho các khối này, đại diện cho hệ con và các thông số cho khối Ví dụ: Tạo một hệ con thực hiện hàm y=mx+b - m, b là các thông số phải đưa vào - x là tín hiệu vào - y là tín hiệu ra 205 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 409 IV. KHỐI SUBSYSTEM: 3. Tạo mặt nạ hệ con: Tạo hệ con: Vào menu Edit/Mask Subsystem • Trong Documentation: Đặt tên mặt nạ ở Mask type, các chú thích trong Mask Description, • Thêm các thông số, biến, kiểu loại trong tab Parameters CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 410 206 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 411 IV. KHỐI SUBSYSTEM: 3. Tạo mặt nạ hệ con: CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 412 V. BÀI TẬP: Bài tập 1: 207 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 413 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 414 V. BÀI TẬP: Bài tập 2: 208 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 415 V. BÀI TẬP: Bài tập 3: CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 416 V. BÀI TẬP: Bài tập 4: 209 CHƯƠNG 6: SIMULINK VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 417 V. BÀI TẬP: Bài tập 5: Bài giảng Tin học chuyên ngành Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 418Õ CHƯƠNG 7:
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_chuyen_nganh_chuong_5_do_hoa_matlab_hoang.pdf