Bài giảng Tin học chuyên ngành - Chương 3: Lập trình trong Matlab - Hoàng Xuân Dương
I. PHẦN TỬ CƠ BẢN
II. HÀM TOÁN HỌC
III. CÁC DẠNG FILE
IV. BIỂU THỨC QUAN HỆ VÀ LOGIC
V. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
VI. BÀI TẬP
Tóm tắt nội dung Bài giảng Tin học chuyên ngành - Chương 3: Lập trình trong Matlab - Hoàng Xuân Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Dương 529 VIII.BIẾN ĐIỆU DIGITAL %Ham bien dieu FSK function out=FSK(handles,binary_seq,Fc,Fs,Rb) CARRIER_FREQUENCY=[min(Fc) max(Fc)]; x=wave_gen(handles,binary_seq,'polar_nrz',Fs,Rb); f_r=(CARRIER_FREQUENCY(2)+CARRIER_FREQUENCY(1))/2 kf=(CARRIER_FREQUENCY(2)-CARRIER_FREQUENCY(1))/2 out=vco_digital(x,f_r,kf,Fs); Ts=1/f_r; out=out(:); no_sample=length(out); amplitude=max(abs(out)); t=[1:(no_sample)]*Ts; ax=[min(t) max(t) -2*amplitude 2*amplitude] axes(handles.axes2) y=plot(t,out); axis(ax); set(gca,'XTickLabel',{'','','','','',''}); xlabel('Tin hieu sau khi bien dieu','fontname',... 'SVNhelvetica','fontsize',12,'color','r'); % Ham luong cuc hoa chuoi nhi phan vao function [polar_sequence]=bin2pol(handles,binary_sequence) polar_sequence=2*binary_sequence-ones(size(binary_sequence)); CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 530 VIII.BIẾN ĐIỆU DIGITAL % Dao dong duoc dieu khien bang dien the function [out]=vco_digital(in,arg2,arg3,Fs) Ts=1/Fs; fc=arg2; kf=arg3; lenfc=ones(length(in),1)*fc; phase=cumsum((lenfc+in*kf)*Ts*2*pi); out=sin(phase); % Ham bien dieu PSK function out=PSK(handles,binary_seq,Fc,Fs,Rb) x=wave_gen(handles,binary_seq,'polar_nrz',Fs,Rb); out=mixer(x,osc(Fc,Fs)); Ts=1/Fc; out=out(:); no_sample=length(out); amplitude=max(abs(out)); t=[1:(no_sample)]*Ts; ax=[min(t) max(t) -2*amplitude 2*amplitude] axes(handles.axes2) plot(t,out); axis(ax); set(gca,'XTickLabel',{'','','','','',''}); xlabel('Tin hieu sau khi bien dieu','fontname',... 'SVNhelvetica','fontsize',12,'color','r'); 266 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 531 3. Chạy ứng dụng: VIII.BIẾN ĐIỆU DIGITAL CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 532 3. Chạy ứng dụng (tt) VIII.BIẾN ĐIỆU DIGITAL 267 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 533 3. Chạy ứng dụng (tt) VIII.BIẾN ĐIỆU DIGITAL CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 534 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS Dialog boxes Ý nghĩa errordlg Tạo dialog box báo lỗi helpdlg Hiển thị một dialog box giúp đỡ inputdlg Tạo một dialog box nhập liệu listdlg Tạo một dialog danh sách chọn lựa msgbox Tạo một dialog box thông tin pagedlg Tạo một dialog box page layout printdlg Hiển thị một dialog in Các hộp thoại dialog: 268 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 535 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS Dialog boxes Ý nghĩa questdlg Tạo một dialog hỏi uiputfile Hiển thị dialog box nhận tên của file để ghi uisetcolor Chọn màu bằng bảng màu của windows uisetfont Chọn font uigetfile Hiển thị dialog box nhận tên của file cần đọc warndlg Tạo một dialog cảnh báo Các hộp thoại dialog (tt) CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 536 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 1. errordlg Cú pháp: errordlg errordlg('errorstring') errordlg('errorstring','dlgname') errordlg('errorstring','dlgname','on') %'on' Î cho phép hay không thay thế dialog có cùng tên h = errordlg(...) Ví dụ: errordlg('File not found','File Error') 269 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 537 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 2. helpdlg Cú pháp: helpdlg helpdlg('helpstring') helpdlg('helpstring','dlgname') h = helpdlg(...) Ví dụ: helpdlg('Choose 10 points from the figure','Point Selection'); CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 538 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 3. inputdlg Cú pháp: answer = inputdlg(prompt) answer = inputdlg(prompt,title) answer = inputdlg(prompt,title,lineNo) answer = inputdlg(prompt,title,lineNo,defAns) answer = inputdlg(prompt,title,lineNo,defAns,Resize) Trong đó: prompt Î Các tring xuất hiện trên các hộp nhập liệu title Î Tiêu đề của hộp thoại lineNo Î Số dòng trong ô nhập liệu defAns Î Kết quả nhập liệu mặc định (xuất hiện ban đầu) resize Î Cho phép hay không thay đổi kích thước dialog box 'on' hay 'off' 270 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 539 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 3. inputdlg (tt) Ví dụ: prompt = {'Enter matrix size:','Enter colormap name:'}; title = 'Input for peaks function'; lines= 1; def = {'20','hsv'}; answer = inputdlg(prompt,title,lines,def); CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 540 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 4. listdlg Cú pháp: [Selection,ok] = listdlg('ListString',S,...) % Cho phép chọn một hay nhiều item trong danh sách Trong đó: SelectionÎ vector chứa các string được chọn ok = 1Î khi chọn nút OK 0Î khi chọn cancel hoặc đóng hộp thoại S là các thông số trong bảng sau: 271 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 541 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 4. listdlg (tt) Parameter Ý nghĩa 'ListString' Dãy các chuỗi để chọn nằm trong list box 'SelectionMode' 'single' chỉ cho chọn 1 'multiple' (the default) cho phép chọn nhiều 'ListSize' Kích thước list box, tính bằng pixel, là vector [width height]. Mặc định là [160 300] 'CancelString' String cho nút nhấn Cancel. Mặc định là 'Cancel'. 'InitialValue' Item được chọn ban đầu. Mặc định là 1 (item đầu) 'PromptString' Các string xuất hiện phía trên listbox. Mặc định {} 'OKString' String cho nút nhấn OK. Mặc định là 'OK' 'Name' Tieu đề của dialog box. Mặc định là ' ' CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 542 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 4. listdlg (tt) Ví dụ: d=dir; str={d.name}; [s,v]=listdlg('PromptString','Select a file:',... 'SelectionMode','single',... 'ListString',str) 272 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 543 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 5. msgbox Cú pháp: msgbox(message) msgbox(message,title) msgbox(message,title,'icon') msgbox(message,title,'custom',iconData,iconCmap) msgbox(...,'createMode') h = msgbox(...) Trong đó: 'icon' Î là {'none','error','help','warn','custom'} iconData Î chứa dữ liệu ảnh tạo nên icon iconCmap Î Màu dùng cho ảnh 'createMode' Î {'modal','non-modal', 'replace'} CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 544 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 5. msgbox (tt) Ví dụ: msgbox('Day la icon giup do','Vi du ve msgbox','help') msgbox('Day la icon bao loi','Vi du ve msgbox','error') 273 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 545 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 5. msgbox (tt) Ví dụ: msgbox('Day la icon canh bao','Vi du ve msgbox','warn') msgbox('Day la icon binh thuong','Vi du ve msgbox') CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 546 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 6. pagedlg Cú pháp: pagedlg pagedlg(fig) 274 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 547 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 7. printdlg Cú pháp: printdlg printdlg(fig) printdlg('-crossplatform',fig) printdlg('-setup',fig) CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 548 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 7. printdlg (tt) Ví dụ: printdlg(fig) Î in cửa sổ đồ họa được chỉ định 275 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 549 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 7. printdlg (tt) Ví dụ: printdlg('-crossplatform',fig) Î sử dụng chuẩn của Matlab CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 550 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 7. printdlg (tt) Ví dụ: printdlg('-setup',fig) Î cho phép cài đặt thông số in 276 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 551 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 8. questdlg Cú pháp: button = questdlg('qstring') button = questdlg('qstring','title') button = questdlg('qstring','title','default') button = questdlg('qstring','title','str1','str2','default') button = questdlg('qstring','title','str1','str2','str3','default') % hộp thoại có 3 nút 'Yes', 'No', 'Cancel‘ % button nhận giá trị trả về Trong đó: 'default'Î Nút chọn mặc định {'Yes', 'No', 'Cancel'} 'str1','str2','str3' Î Tạo các nút nhấn có tên CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 552 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 8. questdlg (tt) Ví dụ: button = questdlg('Do you want to continue?',... 'Continue Operation','Yes','No','Help','No'); if strcmp(button,'Yes') disp('Creating file') elseif strcmp(button,'No') disp('Canceled file operation') elseif strcmp(button,'Help') disp('Sorry, no help available') end 277 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 553 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 9. uigetfile Cú pháp: uigetfile uigetfile('FilterSpec') uigetfile('FilterSpec','DialogTitle') uigetfile('FilterSpec','DialogTitle',x,y) [fname,pname] = uigetfile(...) Trong đó: 'FilterSpec' Î Lọc chọn các tập tin. Mặc định là *.m [x,y] Î Vị trí xuất hiện hộp thoại [fname,pname] Î Trả về tên tập tin và đường dẫn CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 554 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 9. uigetfile (tt) Ví dụ: >> [fname,pname] = uigetfile('*.m','Sample Dialog Box') fname = canhhoa.m pname = D:\work\ 278 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 555 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 10. uiputfile Cú pháp: uiputfile uiputfile('InitFile') uiputfile('InitFile','DialogTitle') uiputfile('InitFile','DialogTitle',x,y) [fname,pname] = uiputfile(...) Trong đó: 'InitFile' Î Hộp thoại hiển thị các file trong thư mục hiện hành xác định bởi 'InitFile' [fname,pname] Î Trả về tên file và đường dẫn ghi file CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 556 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 10. uiputfile (tt) Ví dụ: >> [newfile,newpath] = uiputfile('animinit.m','Save file name'); newfile = animinit.m newpath = D:\work\ 279 CHƯƠNG 7: GUI VÀ ỨNG DỤNG Giảng viên: Hoàng Xuân Dương 557 IX.CÁC HỘP HỘI THOẠI DIALOG CỦA WINDOWS 11. warndlg Cú pháp: h = warndlg('warningstring','dlgname') Ví dụ: warndlg('Pressing OK will clear memory','!! Warning !!')
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_chuyen_nganh_chuong_3_lap_trinh_trong_matl.pdf