Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 1: Giới thiệu chung về tín hiệu và hệ thống - Đỗ Tú Anh
1.1 Khái niệm tín hiệu và hệ thống
1.2 Phân loại tín hiệu
1.3 Kích cỡ của tín hiệu
1.4 Một số phép toán cơ bản
1.5 Một số dạng tín hiệu tiêu biểu
1.6 Hệ thống
1.7 Phân loại hệ thống
1.8 Mô hình vào-ra
1.9 Ghép nối hệ thống-Sơ đồ khố
gián đoạn của thời gian t [ ] [ ] [ ]0 1( ), ( ), , ( ), 0 , 1 , , ,nx t x t x t x x x n⇒ 17EE3000-Tín hiệu và hệ thống Tương tự/Rời rạc Tín hiệu số Tín hiệu liên tục Tín hiệu gián đoạn EE3000-Tín hiệu và hệ thống 18 Tín hiệu x(t) đgl tuần hoàn với chu kỳ T, nếu x(t+T) = x(t) với mọi t Số dương nhỏ nhất T đgl chụ kỳ cơ sở Ví dụ )cos()( θω += tAtx ]sec[ 2ω π=T [ ]Hz T f 2 1 π ω== [rad] [rad/sec], θω Tuần hoàn/Không tuần hoàn 19EE3000-Tín hiệu và hệ thống Tín hiệu x[n] đgl tuần hoàn với chu kỳ N, nếu x[n+N] = x[n] với mọi n Số dương nhỏ nhất N đgl chụ kỳ cơ sở Ví dụ N=3 EE3000-Tín hiệu và hệ thống Tuần hoàn/Không tuần hoàn 20 Không tuần hoàn Tín hiệu tuần hoàn Tuần hoàn/Không tuần hoàn Tín hiệu tuần hoàn phải bắt đầu từ .t = −∞ 21EE3000-Tín hiệu và hệ thống Ngoài ra 22EE3000-Tín hiệu và hệ thống Tín hiệu nhân quả/tín hiệu phi nhân quả )(tx là tín hiệu nhân quả nếu nó không bắt đầu trước t=0, tức là 0 ,0)( <= ttx là tín hiệu phi nhân quả nếu nó bắt đầu trước t=0 0 ,0)( ≥= ttx là tín hiệu phản nhân quả nếu Tín hiệu thực/tín hiệu phức )(tx là tín hiệu thực nếu giá trị của nó là một số thực là tín hiệu phức nếu giá trị của nó là một số phức )()()( 21 tjxtxtx += trong đó )(1 tx và )(2 tx là các tín hiệu thực 23 Chương 1: Giới thiệu về tín hiệu và hệ thống 1.1 Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1.2 Phân loại tín hiệu 1.3 Kích cỡ của tín hiệu 1.4 Một số phép toán cơ bản 1.5 Một số dạng tín hiệu tiêu biểu 1.6 Hệ thống 1.7 Phân loại hệ thống 1.8 Mô hình vào-ra 1.9 Ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối EE3000-Tín hiệu và hệ thống Kích cỡ của tín hiệu Khoảng thời gian Độ lớnBiê độ Diện tích dưới tín hiệu = Kích cỡ tín hiệu? 24EE3000-Tín hiệu và hệ thống Năng lượng của tín hiệu 2( )E x t dt ∞ −∞ = ∫• Với tín hiệu liên tục Năng lượng: diện tích dưới hàm • Với tín hiệu gián đoạn 2( )E x t dt ∞ −∞ = ∫ [ ] 2( ) .x t [ ]2 n E x n ∞ =−∞ = ∑ 2 n E x n ∞ =−∞ = ∑ Năng lượng hữu hạn Biên độ của tín hiệu → 0 khi t →∞ ( )x t 25EE3000-Tín hiệu và hệ thống Công suất: trung bình của năng lượng theo thời gian • Với tin hiệu liên tục • Với tin hiệu gián đoạn 2 2 2 1lim ( ) T T T P x t dt T→∞ − = ∫ 2 2 2 1lim ( ) T T T P x t dt T→∞ − = ∫ [ ]21lim 2 1 N N n N P x n N→∞ =− = + ∑ [ ] 21lim 2 1 N N n N P x n N→∞ =− = + ∑ Công suất của tín hiệu Công suất hữu hạn Tín hiệu hoặc tuần hoàn hoặc đều đặn theo thống kê ( )x t 26EE3000-Tín hiệu và hệ thống Năng lượng/Công suất Tín hiệu 0 P< < ∞ Tín hiệu năng lượng: khi và chỉ khi (do đó ) 0P =0 E< < ∞ - ví dụ Tín hiệu công suất: khi và chỉ khi (do đó ) E = ∞ - ví dụ Không phải tín hiệu năng lượng cũng như tín hiệu công suất: khi cả E và P đều vô hạn - ví dụ 27EE3000-Tín hiệu và hệ thống Năng lượng/Công suất Tín hiệu a) Vì biên độ của tín hiệu → 0 khi ,t →∞ chọn năng lượng b) Biên độ của tín hiệu không→ 0 khi nhưng tín hiệu là tuần hoàn nên tồn tại công suất ,t →∞ Xác định “số đo” về năng lượng và công suất của tín hiệu 28EE3000-Tín hiệu và hệ thống 29 Năng lượng/Công suất Tín hiệu Ví dụ: Công suất của hàm sin T Edttx T P T T TT ∞→−∞→ == ∫ lim)(1lim 22 2 EE3000-Tín hiệu và hệ thống 30 Chương 1: Giới thiệu về tín hiệu và hệ thống 1.1 Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1.2 Phân loại tín hiệu 1.3 Kích cỡ của tín hiệu 1.4 Một số phép toán cơ bản 1.5 Một số dạng tín hiệu tiêu biểu 1.6 Hệ thống 1.7 Phân loại hệ thống 1.8 Mô hình vào-ra 1.9 Ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối EE3000-Tín hiệu và hệ thống Biến đổi trên miền thời gian Phép đảo [ ]x n− Lật tín hiệu quanh trục tung ( ),x t− Phép dịch Trên trục hoành, dịch sang phải khi a0 ),( atx + [ ]anx + Phép co giãn ),(atx [ ]anx với a>0 Trên trục hoành, co chiều dài tín hiệu khi a>1, giãn chiều dài tín hiệu khi a<1 Ba phép biến đổi cơ bản 31EE3000-Tín hiệu và hệ thống Đảo thời gian Phép đảo 32EE3000-Tín hiệu và hệ thống Dịch thời gian Trễ Vượt 33EE3000-Tín hiệu và hệ thống Chú ý: ngược với trực quan Chú ý: không nhất thiết phải đối xứng Nén lại Giãn ra Co giãn thời gian 34EE3000-Tín hiệu và hệ thống 35 Kết hợp các phép toán Phép toán tổng quát f(at-b) − có thể được thực hiện theo hai cách 1. Dịch f(t) bởi b để nhận được f(t-b) Sau đó co giãn f(t-b) bởi a − tức là thay thế t bởi at để nhận được f(at-b) 2. Co giãn f(t) bởi a để nhận được f(at) Sau đó dịch f(at) bởi [b/a] − tức là thay thế t bởi (t-[b/a]) để nhận được f(at-b) − trong cả hai trường hợp, nếu a là số âm, phép co giãn bao gồm cả phép đảo thời gian. EE3000-Tín hiệu và hệ thống 36 Chương 1: Giới thiệu về tín hiệu và hệ thống 1.1 Khái niệm tín hiệu và hệ thống 1.2 Phân loại tín hiệu 1.3 Kích cỡ của tín hiệu 1.4 Một số phép toán cơ bản 1.5 Một số dạng tín hiệu tiêu biểu 1.6 Hệ thống 1.7 Phân loại hệ thống 1.8 Mô hình vào-ra 1.9 Ghép nối hệ thống-Sơ đồ khối EE3000-Tín hiệu và hệ thống 37 Tín hiệu bước nhảy đơn vị Tín hiệu bước nhảy đơn vị Tín hiệu bước nhảy đơn vị được dịch không liên tục tại t=0 EE3000-Tín hiệu và hệ thống 38 Tín hiệu xung đơn vị Ban đầu diện tích Không phải hàm số theo định nghĩa toán học kinh điển EE3000-Tín hiệu và hệ thống Xung được dich 39 Tích chất lấy mẫu liên tục tại t=0)(tφ )()0()()( ttt δφδφ = )0()()0()()( φδφδφ ==∫ ∫∞ ∞− ∞ ∞− dtttt liên tục tại t=T)(tφ )()()()( TtTTtt −=− δφδφ )()()()()( TdtTtTTtt φδφδφ =−=−∫ ∫∞ ∞− ∞ ∞− Các tính chất khác bất kỳ)(tx∫∞ ∞− −= ττδτ dtxtx )()()( EE3000-Tín hiệu và hệ thống 40 Tín hiệu xung đơn vị EE3000-Tín hiệu và hệ thống Hàm suy rộng: được định nghĩa bởi ảnh hưởng của nó tới một hàm khác Tín hiệu xung đơn vị: được định nghĩa bởi tính chất lấy mẫu của nó Quan hệ giữa xung đơn vị và tín hiệu bước nhảy đơn vị 41 Tín hiệu mũ Tín hiệu mũ và tín hiệu sin là lớp những tín hiệu đặc biệt quan trọng, chúng tạo thành cơ sở cho những tín hiệu khác. Tín hiệu mũ phức có dạng tổng quát trong đó C và a là những số phức EE3000-Tín hiệu và hệ thống Tín hiệu mũ thực (khi C và a là những số thực) Tăng theo hàm mũ Giảm theo hàm mũ 0 0 > > C a 0 0 > < C a 42 Tín hiệu sin Tín hiệu sin phức (khi a là số thuần ảo) Khi C là số phức có dạng ( ) ( )φωφω φω +++= = + tCjtC eCtx tj 00 )( sincos )( 0 Khi C là số thực tjCtCtx 00 sincos)( ωω += Công thức Euler 12sin2cos20 =±== ± πππω jee jTj EE3000-Tín hiệu và hệ thống Tín hiệu sin phức là tín hiệu tuần hoàn với chu kỳ ( ) )()( 0000 txCeeCeCeTtx tjTjtjTtj ====+ + ωωωωvì 0 2 ω π=T 43 Tín hiệu sin Tín hiệu sin thực )cos()( 0 φω += tCtx trong đó C là số thực, có thể được biểu diễn theo tín hiệu sin phức { } ( ))()( )( 00 0 2 Re)( φωφω φω +−+ + += = tjtj tj eeC Cetx Tương tự { } ( ))()( )( 0 00 0 2 Im)sin( φωφω φωφω +−+ + −= =+ tjtj tj eeC CetC EE3000-Tín hiệu và hệ thống 44 Tín hiệu mũ phức Khi C và a là những số phức =)(tx )(tx EE3000-Tín hiệu và hệ thống 45 Tín hiệu mũ phức [ ] ( )φω += teCtx rt 0 cos)(Re r > 0 r < 0 Hàm sin tăng dần Hàm sin giảm dần EE3000-Tín hiệu và hệ thống 46 Hàm mũ st Hàm mũ e − trong đó s là tần số phức ωσ js += Do đó và Công thức Euler So sánh với công thức Euler là một tổng quát hóa của hàm trong đó biến tần số được tổng quát hóa thành biến phức Nếu (liên hợp phức) thì EE3000-Tín hiệu và hệ thống 47 Các trường hợp đặc biệt Hàm mũ EE3000-Tín hiệu và hệ thống Hằng số Hàm mũ đơn điệu Hàm sin Hàm sin thay đổi theo hàm mũ 48 Tổng hợp tín hiệu EE3000-Tín hiệu và hệ thống 49 Hàm chẵn/hàm lẻ Hàm chẵn Hàm lẻ chẵn lẻ EE3000-Tín hiệu và hệ thống x(t)=cos(t) x(t)=sin(t) Tín hiệu chẵn/lẻ 50 Tín hiệu chẵn/lẻ Tính chất hàm chẵn × hàm lẻ = hàm lẻ hàm lẻ × hàm lẻ = hàm chẵn hàm chẵn × hàm chẵn = hàm chẵn Mọi hàm số đều có thể tách thành hai phần chẵn và lẻ chẵn lẻ Ví dụ EE3000-Tín hiệu và hệ thống 51 chẵn lẻ Tín hiệu chẵn/lẻ Mọi hàm số đều là tổng của hàm chẵn và hàm lẻ EE3000-Tín hiệu và hệ thống 52 Tín hiệu chẵn/lẻ x[n] là hàm chẵn, nếu x[n]=x[-n] x[n] là hàm lẻ, nếu x[n]=-x[-n] Mọi hàm số đều có thể tách thành hai phần − Ev{x[n]} = (x[n] + x[-n])/2 − Od{x[n]} = (x[n] - x[-n])/2 Chẵn Lẻ EE3000-Tín hiệu và hệ thống 53 Tóm tắt: Phân loại tín hiệu Tín hiệu 1. Tín hiệu liên tục: xác định tại mọi thời điểm trong một khoảng thời gian Tín hiệu gián đoạn: chỉ xác định trên một tập các thời điểm rời rạc. 2. Tín hiệu tương tự: có biên độ nhận bất cứ giá trị nào trong một khoảng liên tục Tín hiệu rời rạc: có biên độ chỉ nhận một số (hữu hạn) các giá trị 3. Tín hiệu f(t) là tuần hoàn nếu có f(t+T)=f(t) với mọi t. (*) Số dương T nhỏ nhất đgl chu kỳ -Tín hiệu tuần hoàn vẫn là chính nó nếu được dịch đi một số nguyên lần chu kỳ - Tín hiệu tuần hoàn phải tồn tai trong toàn bộ khoảng thời −∞ < t < ∞ - Tín hiệu không thỏa mãn (*) là tín hiệu không tuần hoàn Tín hiệu vô hạn bắt đầu từ t = −∞ và kéo dài mãi đến t = ∞. Do đó tín hiệu tuần hoàn là tín hiệu vô hạn Tín hiệu nhân quả có giá trị bằng 0 với t < 0 4. Tín hiệu năng lượng: có năng lượng hữu hạn Tín hiệu công suất: có năng lượng hữu hạn và khác 0 Một tín hiệu hoặc là tín hiệu năng lượng, hoặc là tín hiệu công suất, không thể là cả hai 5. Tín hiệu tiền định: sự thay đổi theo thời gian tuân theo một quy luật đã biết trước. Tín hiệu ngẫu nhiên: sự thay đổi của nó theo thời gian không theo quy luật, nhưng có thể biết được thông qua các đặc trưng thống kê, ví dụ: giá trị trung bình EE3000-Tín hiệu và hệ thống 54 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2 t x 1 ( t ) t = [0:.001:4]; C = 2.0; r = -1.0; w0 = 2*pi; x = C*exp(r*t).*cos(w0*t); plot(t,x,'r-',t,C*exp(r*t),'b:',t,-C*exp(r*t),'b:'); xlabel('t'); ylabel('x_1(t)'); Tín hiệu mũ Sử dụng MATLAB để vẽ EE3000-Tín hiệu và hệ thống Xử lý ảnh Ví dụ về tín hiệu hai chiều 55EE3000-Tín hiệu và hệ thống
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_bai_1_gioi_thieu_chung_ve_tin.pdf