Bài giảng Thiết kế Web tĩnh - Chương III: Danh sách

I. DANH SÁCH KHÔNG CÓ THỨ TỰ

(Unorder List -UL)

 Cú pháp:

  • Nội dung 1

  • Nội dung 2

– Shape 1, Shape 2: là loại bullet tự động đặt ở đầu dòng

trong danh sách

– Shape 1: ảnh hưởng đến toàn danh sách

– Shape 2: ảnh hưởng đến một mục trong danh sách

 Các loại shape:

– Circle: Bullet tròn, rổng

– Square: Bullet vuông

– Disc: Bullet tròn không rổng

pdf10 trang | Chuyên mục: HTML | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Thiết kế Web tĩnh - Chương III: Danh sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
CHƯƠNG III 
DANH SÁCH 
I. DANH SÁCH KHÔNG CÓ THỨ TỰ 
(Unorder List -UL) 
 Cú pháp: 
 Nội dung 1 
 Nội dung 2 
– Shape 1, Shape 2: là loại bullet tự động đặt ở đầu dòng 
trong danh sách 
– Shape 1: ảnh hưởng đến toàn danh sách 
– Shape 2: ảnh hưởng đến một mục trong danh sách 
 Các loại shape: 
– Circle: Bullet tròn, rổng 
– Square: Bullet vuông 
– Disc: Bullet tròn không rổng 
Ví dụ: 
Learning HTML 
 Monday 
 Introduction to HTML 
 Creating Lists 
 Tuesday 
 Creating Tables 
 Inserting Images 
 Wednesday 
 Thursday 
 Friday 
II. DANH SÁCH CÓ THỨ TỰ 
(OrderList – OL) 
 Cú pháp: 
 Nội dung 1 
 Nội dung 2 
 x: loại ký tự muốn sử dụng trong danh sách gồm : 
– A: Chữ hoa 
– a: Chữ thường 
– I: Số la mã hoa 
– i: Số la mã thường 
– 1: Cho số mặc định 
– n: giá trị đầu tiên của danh sách 
– x1: là loại ký tự sử dụng cho dòng này và dòng tiếp 
theo, làm mất ảnh hưởng của x 
– m: giá trị đầu tiên của dòng này, làm thay đổi giá trị 
của n 
Ví dụ 1: 
Learning HTML 
Monday 
 Introduction to HTML 
 Creating Lists 
Tuesday 
 Creating Tables 
 Inserting Images 
Wednesday 
 Creating Forms 
 Working with Frames 
Thursday 
Friday 
Ví dụ 2: Có thể lồng 2 loại danh sách có thứ tự và không có thứ tự vào nhau 
Learning HTML 
Monday 
 Introduction to HTML 
 Creating Lists 
Tuesday 
 Creating Tables 
 Inserting Images 
Wednesday 
 Creating Forms 
 Working with Frames 
III. DANH SÁCH ĐỊNH NGHĨA: 
 Trong HTML có một tag đặc biệt dùng để tạo 
danh sách định nghĩa dành riêng cho việc tra 
cứu, nhưng cũng thích hợp cho loại danh sách 
để nối một từ với một diễn giải dài. 
 Cú pháp: 
Nhập từ muốn định nghĩa 
Nhâp nội dung định nghĩa 
Learning HTML 
Pixel 
 Short for picture element. A pixel refers to the small 
dots that make up an image on the screen. Pixel depth 
refers to the number of colours which may be displayed. 
Resolution 
The quality of the display on a monitor. The higher the 
resolution, the sharper the image. The number of pixels 
that can be displayed on a screen defines resolution. 
Scanner 
 A hardware device that allows the user to make 
electronic copies of graphics or text. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_web_tinh_chuong_iii_danh_sach.pdf
Tài liệu liên quan