Bài giảng Thiết kế và lập trình Web bằng ngôn ngữ ASP - Phần 4_Kết nối DataBase trong ASP.NET

1. Giới thiệu.

2. Kiến trúc ADO.Net

3. Cơ bản kết nối database trong ASP.Net

4. Các đối tượng liên quan đến database.

5. Các control trình bày dữ liệu (data control)

pdf24 trang | Chuyên mục: ASP.NET | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 3156 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Thiết kế và lập trình Web bằng ngôn ngữ ASP - Phần 4_Kết nối DataBase trong ASP.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
• GVHD: Dương Khai Phong 
• Email: khaiphong@gmail.com 
• Website:  
Lý thuyết: 45 tiết 
Thực hành: 30 tiết 
 1/ Giới thiệu tổng quan Web 
 2/ HTML và JavaScript 
 3/ Các đối tượng trong ASP.Net 
 4/ ADO.Net (kết nối cơ sở dữ liệu) 
 5/ Triển khai ứng dụng Web + Ôn tập 
PHẦN 4: 
1. Giới thiệu. 
2. Kiến trúc ADO.Net 
3. Cơ bản kết nối database trong ASP.Net 
4. Các đối tượng liên quan đến database. 
5. Các control trình bày dữ liệu (data control) 
 ADO.Net (ActiveX Data Object): là một tập các 
lớp nằm trong bộ thư viện lớp cơ sở của .NET 
Framework cung cấp khả năng làm việc với dữ liệu 
được lưu trữ trong bộ nhớ như một CSDL thu nhỏ 
gọi là “dataset” làm tăng tốc độ tính toán, xử lý tính 
toán và hạn chế sử dụng tài nguyên trên Database 
Server. 
 ADO.Net cung cấp khả năng xử lý dữ liệu chuẩn 
XML (dữ liệu dạng XML có thể trao đổi giữa bất kỳ 
hệ thống nào  ứng dụng có nhiều khả năng làm 
việc với những ứng dụng khác). 
Tầng chứa các đối 
tượng làm việc trực 
tiếp với các hệ quản 
trị CSDL bên dưới. 
Tầng chứa các đối 
tượng như bản sao 
thu nhỏ của CSDL. 
Các hệ QT CSDL: 
• Access 
• SQL 
• Oracle, .. 
 Các bước cơ bản thực hiện với CSDL: 
 Bước 1: Tạo kết nối. 
 Bước 2: Tạo điều khiển truy vấn SQL 
 Bước 3: Mở kết nối dữ liệu 
 Bước 4: Thực thi truy vấn SQL 
 Bước 5: Đóng kết nối 
 Bước 6: In kết quả 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access: 
Yêu cầu: 
 Tạo một CSDL Access 2003: database.mdb 
 Tạo project website gồm: 
Thiết kế 
Dữ liệu 
Copy tập tin 
CSDL Access vào 
đúng thư mục 
chứa Project 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access: 
Label (ID: data_src): Hiển thị đường dẫn tới Database.mdb 
Label (ID: con_open): hiển thị thông báo kết 
nối CSDL thành công 
Thẻ (ID: content): hiển thị kết quả của 
việc truy vấn CSDL 
Label (ID: con_close): hiển thị thông báo 
đóng kết nối CSDL thành công 
Giao diện: 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access: 
Viết code cho sự kiện Page_Load trong trang default.aspx.cs: 
Bước 1: Tạo kết nối CSDL 
string strConnection = "Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;"; 
strConnection += @"Data Source=" + MapPath("Database.mdb"); 
data_src.Text = strConnection; 
string strResultsHolder = ""; 
OleDbConnection objConnection = new OleDbConnection (strConnection); 
Bước 2: Tạo điều khiển truy vấn SQL 
string strSQL = "SELECT MaKH,Hoten FROM Khachhang"; 
OleDbCommand objCommand = new OleDbCommand (strSQL, objConnection); 
OleDbDataReader objDataReader = null; 
Lưu ý: cần sử dụng thư viện: System.Data.OleDb; 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL Access: 
Viết code cho sự kiện Page_Load trong trang default.aspx.cs: 
Bước 3+4+5+6: 
 try { 
// Bước 3: Mở kết nối dữ liệu 
objConnection.Open(); 
con_open.Text = "Connection opened successfully."; 
// Bước 4: Thực thi truy vấn SQL 
objDataReader = objCommand.ExecuteReader(); 
while (objDataReader.Read() == true) { // Đọc dữ liệu trong CSDL 
strResultsHolder += objDataReader["MaKH"]+ " ";; 
strResultsHolder += objDataReader["Hoten"]+ ""; 
} 
// Bước 5: Đóng kết nối 
 objDataReader.Close(); 
 objConnection.Close(); 
 con_close.Text = "Connection closed."; 
// Bước 6: In kết quả 
 Content.InnerHtml = strResultsHolder; 
} 
catch (Exception ex) { 
con_open.Text = "Connection failed to open successfully."; 
con_close.Text = e.ToString(); 
} 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL: 
Yêu cầu: 
 Tạo một CSDL SQL 2008: database.mdf 
Bước 1: RClick App_Data 
Bước 2: chọn Add New Item 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL: 
Yêu cầu: 
 Tạo một CSDL SQL 2008: database.mdf 
Bước 1: RClick App_Data 
Bước 2: chọn Add New Item 
Bước 3: Tạo quan hệ cho 
CSDL: DClick tên CSDL 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL: 
Yêu cầu: 
 Tạo một CSDL SQL 2008: database.mdf 
Bước 1: RClick App_Data 
Bước 2: chọn Add New Item 
Bước 3: Tạo quan hệ cho 
CSDL: DClick tên CSDL 
Thiết kế 
 Ví dụ cơ bản thực hiện kết nối với CSDL SQL: 
Viết code cho sự kiện Page_Load trong trang default.aspx.cs: 
 Các bước cơ bản thực hiện với CSDL: 
 Bước 1: Tạo kết nối. 
 Bước 2: Tạo điều khiển truy vấn SQL 
 Bước 3: Mở kết nối dữ liệu 
 Bước 4: Thực thi truy vấn SQL 
 Bước 5: Đóng kết nối 
 Bước 6: In kết quả 
Access: OleDbConnection 
SQL: SqlConnection 
Access: OleDbCommand 
SQL: SqlCommand 
Dùng phương thức Open() 
Access: ExecuteReader() 
SQL: ExecuteScalar() 
Dùng phương thức Close() 
a) Đối tượng kết nối CSDL Connection: 
 Đối tượng sử dụng: 
 Access: OleDbConnection 
 SQL: SqlConnection 
 Thuộc tính và phương thức : 
SqlConnection 
 Thuộc tính 
Tên Chức năng 
ConnectionString Gắn driver (chuỗi kết nối) kết nối đến CSDL 
Ví dụ: 
string driver="server=localhost; UID=sa; PWD=; 
database=name_database"; 
sqlcon=new Sqlconnection(); 
sqlcon.ConnectionString=driver; 
a) Đối tượng kết nối CSDL Connection: 
SqlConnection 
 Thuộc tính 
Tên Chức năng 
State Trạng thái kết nối đến CSDL 
Database Chứa đựng tên CSDL 
Server Tên máy chứa CSDL 
 Phương thức 
Open() Mở kết nối đến CSDL 
Close() Đóng kết nối tới CSDL 
ChangeDatabase(“Ne
w_Database_name”) 
Thay đổi CSDL (ít dùng) 
CreateCommand() Trả về đối tượng SqlCommand 
b) Đối tượng điều khiển thực thi truy vấn SQL: 
 Đối tượng sử dụng: 
 Access: OleDbCommand 
 SQL: SqlCommand 
 Thuộc tính và phương thức : 
SqlCommand 
 Thuộc tính 
Tên Chức năng 
Connection Gắn driver (chuỗi kết nối) kết nối đến CSDL 
CommandType Xác định kiểu thực thi truy vấn (câu lệnh, 
procedure,..) 
CommandText Câu lệnh truy vấn 
b) Đối tượng điều khiển thực thi truy vấn SQL: 
SqlCommand 
 Phương thức 
Tên Chức năng 
ExecuteReader() Phương thức dùng chỉ đọc CSDL 
ExecuteNonQuery() Dùng thực thi các T-SQL: Insert, Update, Delete, … 
ExecuteScalar Thực thi truy vấn mà kết quả trả về chỉ có 1 dòng 1 
cột. 
c) Đối tượng xử lý dữ liệu từ truy vấn SQL: 
 Đối tượng sử dụng: 
 Access: OleDbDataReader 
OleDbDataAdapter 
 SQL: SqlDataReader 
SqlDataAdapter 
 Thuộc tính và phương thức: 
 Đối tượng DataRead nhận dữ liệu chỉ đọc từ CSDL bên 
dưới thông qua các đối tượng điều khiển thực thi truy 
vấn SQL như SqlCommand.. 
Ví dụ: 
SqlDataReader sqlreader; 
sqlreader = sqlcom.ExecuteReader(); 
 Đối tượng DataAdapter được xem như bộ đọc dữ liệu 
từ CSDL nguồn và điền chúng vào các đối tượng như 
DataSet, DataTable. 
c) Đối tượng xử lý dữ liệu từ truy vấn SQL: 
SqlDataAdapter 
 Thuộc tính 
Tên Chức năng 
SelectCommand 
InsertCommand 
UpdateCommand 
DeleteCommand 
thực hiện các thao tác select, insert, update, delete dữ liệu 
 Phương thức 
Fill() Thực thi câu lệnh select trong sql rồi điền kết quả cho 
DataSet hoặc Datatable. 
Update() Câp nhật các thay đổi vào dữ liệu lên các dữ liệu nguồn 
Dispose() Giải phóng đối tượng. 
d) Đối tượng DataSet và DataTable: 
 Chức năng: 
 Là đối tượng được dùng để chứa dữ liệu của mọi cơ sở 
dữ liệu và cho phép thay đổi dữ liệu bên trong đối tượng 
này để sau đó cập nhật trở lại cơ sở dữ liệu nguồn bằng 
phương thức Update của đối tượng DataAdapter 
 Thuộc tính và phương thức: (xem ví dụ) 
Trình bày dữ liệu dạng 
khung lưới 
Trình bày dữ liệu dạng 
bảng, có phân trang 
Trình bày dữ liệu thành từng 
chương mục. 
Tìm hiểu các control này 
thông qua các ví dụ 
minh hoạ cụ thể. 

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Thiết kế và lập trình Web bằng ngôn ngữ ASP - Phần 4_Kết nối DataBase trong ASP.NET.pdf
Tài liệu liên quan