Bài giảng Thiết kế và lập trình Web 2 - Ôn tập về Style Sheets

CSS = Casscading Style Sheets

ƒDùngđểmô tảcách hiểnthị các thành phầntrên

trang WEB

ƒSửdụng tương tựnhưdạng TEMPLATE

ƒCó thểsửdụng lại cho các trang web khác

ƒCó thểthay đổithuộctínhtừng trang hoặccảsite

nhanh chóng (cascading)

pdf23 trang | Chuyên mục: CSS | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Thiết kế và lập trình Web 2 - Ôn tập về Style Sheets, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 Bài giảng môn học
ÔNÔN TTẬẬPP VVỀỀ STYLESTYLE SHEETSSHEETS
 Khoa Công nghệ thông tin
 Trường ĐạihọcKhoahọcTự nhiên
 ThiThiếếtt kkếế && LLậậpp trtrììnhnh WEBWEB 22
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
CSSCSS
 ƒ CSS = Casscading Style Sheets
 ƒ Dùng để mô tả cách hiểnthị các thành phầntrên
 trang WEB
 ƒ Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
 ƒ Có thể sử dụng lại cho các trang web khác
 ƒ Có thể thay đổithuộctínhtừng trang hoặccả site 
 nhanh chóng (cascading)
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
CCáácc loloạạii CSSCSS
 ƒ Gồm 3 loạiCSS 
 – Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)
 – Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)
 – External Style Sheet (Liên kếtCSS với trang web)
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
1. Inline Style Sheet
 ƒ Định nghĩa style trong thuộc tính style củatừng
 tag HTML
 ƒ Cú pháp
 …
 ƒ Ví dụ:
 This is yellow
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
2. Embedding Style Sheet
 • Nhúng trong tag củatrangHTML 
 ƒ Định nghĩa style theo cú pháp
 <!--
 SelectorName {
 property1:value1;
 property2:value2;
 ………
 propertyN:valueN;}
 …
 -->
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
Embedding Style Sheet – Ví dụ
 This is green
 This is red, 12 pt. and 
 Garamond.
 Embedded Style Sheet
 <!--
 P { color: red;
 font-size: 12pt;
 font-family: Arial;}
 H2 { color: green;}
 -->
 6 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
3. External Style Sheet
 ƒ Mọistyle đềulưu trong file có phầnmở rộng là *.CSS
 ƒ Tạo liên kết đếnfile CSS
 1. Trong trang HTML: liên kếtbằng tag link. Cú pháp:
 2. Trong trang HTML: Liên kếtbằng tag style với @import url. 
 Cú pháp
 @import url(URL);
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
External Style Sheet – Ví dụ
 Trong tập tin MyStyle.CSS Trong trang Web có sử dụng
 MyStyle.CSS
 H2 {
 FONT-WEIGHT: bold; FrontPage 98 -
 FONT-SIZE: 16pt; Cascading Style Sheets
 COLOR: white; <link HREF="MyStyle.css"
 REL="stylesheet" >
 FONT-STYLE: italic; 
 FONT-FAMILY: Arial; 
 BACKGROUND-COLOR: red; This is an H2 
 } 
 8 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SoSo ssáánhnh,, ĐĐáánhnh gigiáá
 Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet
 Khai báo Kiểu1 Kiểu2 Kiểu2
 Cú pháp <link rel=“stylesheet “
 Test .TieuDe1{color: red;} href=“main.css”/>
 Test Test
 Ưu điểm • Dễ dàng quảnlýStyle • Dễ dàng quảnlýStyle • Có thể thiếtlập Style cho
 theo từng tag của tài liệu theo từng tài liệuweb. nhiềutàiliệuweb.
 web. • Không cầntảithêmcác • Thông tin các Style được
 • Có độ ưutiêncaonhất trang thông tin khác cho trình duyệt cache lại
 style
 Khuyết điểm • CầnphảiKhaibáolại • Cầnphảikhaibáolại • Tốnthời gian download 
 thông tin style trong từng thông tin style cho các tài file *.css và làm chậmquá
 tài liệu Web và các tài liệu liệukháctrongmỗilầnsử trình biên dịch web ở trình
 khác một cách thủ công. dụng duyệt trong lần đầusử
 • Khó cậpnhậtstyle dụng
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
ĐĐộộ ưưuu tiêntiên
 ƒ Thứ tựưutiênápdụng định dạng khi sử dụng các
 loại CSS (độ ưutiêngiảmdần) :
 1. Inline Style Sheet
 2. Embedding Style Sheet
 3. External Style Sheet
 4. Browser Default
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
Định nghĩaStyle
Kiểu1 Kiểu2
<tag style = SelectorName {
 “property1:value1; property1:value1;
 property2:value2; property2:value2;
 ……… ………
 propertyN:valueN;”>… propertyN:valueN;}
 ………
Ví dụ: Ví dụ:
<h1 style=“ .TieuDe1 {
 color : blue; color: red;
 font-family : Arial;” > DHKHTN font-family: Verdana, sans-serif; }
 DHKHTN 
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
 Selector
 ƒ Là tên 1 style tương ứng vớimộtthành phần được
 áp định dạng
 ƒ Ví dụ:
 .TieuDe1 {
 color: red;
 font-family: Verdana, sans-serif; }
 DHKHTN 
13 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
CCáácc loloạạii SelectorSelector
Loại Mô tả phạmvi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tấtcả h1 {color: red;}
 các tag Element trong tài liệuWeb /* ND củathẻ bị định dạng màu
 chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tấtcả #test {color: green;} 
 các tab có thuộctínhid trong tài /* ND củabấtkỳ tag có thuộc tính id=test 
 liệuWeb đềubị định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tấtcả .note {color: yellow;}
 các tab có thuộctínhclass trong /* ND củabấtkỳ tag có thuộctính
 tài liệuWeb class=note đềubị định dạng màu
 chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các h1.note {text-decoration: 
 tag Element có thuộctínhclass underline;}
 tương ứng /* ND của các thẻ có thuộctính
 class=note đềubị định dạng gạch chân */
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
CCáácc loloạạii SelectorSelector ((tttt))
Loại Mô tả phạmvi ảnh hưởng Ví dụ
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một h1,h2,h3 {background-color: 
 nhóm các tag trong tài liệu. orange;}
 /* ND của các thẻ đềubị
 định dạng màu nền= màucam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các p strong {color: purple;}
 thẻ đượclồng trong mộtthẻ cha /* ND của các thẻ nằm trong thẻ
 nào đó đềubị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class Định dạng đượcápdụng dựa vào
Pseudo trạng thái của các Element. 
 element (Không xuấthiện trong mã lệnh
 HTML)
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector -- ElementElement
 ƒ Có hiệu ứng trên tấtcả element cùng loạitag
 ƒ Ví dụ :
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector –– IDID rulesrules
 ƒ Có hiệu ứng duy nhấttrênmột element có đúng id.
 ƒ Ví dụ :
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector –– ClassClass rulesrules
 ƒ Có hiệu ứng trên tấtcả các loại tag có cùng giá trị
 thuộctínhclass.
 ƒ Ví dụ :
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector –– KKếếtt hhợợpp ElementElement vvàà ClassClass
 ƒ Ví dụ :
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector -- ContextualContextual SelectionSelection
 ƒ Định dạng đượcápdụng cho nội dung trong
 chuổi tag theo đúng thứ tự
 ƒ Ví dụ :
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector –– PseudoPseudo ClassClass
 ƒ Định dạng dựavàotrạng thái củaliênkết, sự kiện
 chuột.
 ƒ Có thể kếthợpvới Selector khác.
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector –– PseudoPseudo ElementElement
ƒ Định dạng dựavàovị trí đầutiên
 củakýtự, của dòng vănbản
ƒ :first-letter, :first-line
ƒ Có thể kếthợpvới Selector 
 khác.
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN
 Thiếtkế & Lập trình WEB 2 – Ôn tậpvề Style Sheets
SelectorSelector –– PseudoPseudo ElementElement
 © 2007 Khoa CNTT – ĐH KHTN

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Thiết kế và lập trình Web 2 - Ôn tập về Style Sheets.pdf
Tài liệu liên quan