Bài giảng Thiết kế kỹ thuật - Chương 6: Tạo các đường và mặt phức tạp trong không gian và mặt

Lệnh : Helix

Lệnh này tạo các đ−ờng cong dạng xoắn ốc.

Có các kiểu đ−ờng sau:

• Đ−ờng cong xoắn theo một mặt trụ.

• Đ−ờng cong xoắn theo một mặt côn.

Cách thực hiện:

B−ớc 1 : tạo đ−ờng cơ sở là đ−ờng tròn.

B−ớc 2 : Kích hoạt lệnh Helix sau đó có thể đặt các thuộc tính nh− kiểu đ−ờng,

chiều của đ−ờng xoắn vít ng−ợc chiều kim đồng hồ hay cùng chiều kim đồng hồ,

h−ớng từ mặt tr−ớc so với mặt phác thảo hay ng−ợc lại, góc xớn vít, b−ớc xoắn vít.

B−ớc 3 : Kích Ok để kết thúc quá trình tạo đ−ờng.

 

pdf14 trang | Chuyên mục: SolidWork | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Thiết kế kỹ thuật - Chương 6: Tạo các đường và mặt phức tạp trong không gian và mặt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ản đến phức tạp chúng ứng dụng để tạo đ−ờng dẫn cho lệnh Sweep tạo các chi
tiết phức tạp nh− lò so, bề mặt ren của bu nông, các mặt soắn vít, bề mặt cánh tua
bin và các bề mặt phức tạp khác.
6.1.Tạo đ−ờng cong xoắn vít
Lệnh : Helix
Lệnh này tạo các đ−ờng cong dạng xoắn ốc.
Có các kiểu đ−ờng sau:
• Đ−ờng cong xoắn theo một mặt trụ.
• Đ−ờng cong xoắn theo một mặt côn.
 Cách thực hiện:
B−ớc 1 : tạo đ−ờng cơ sở là đ−ờng tròn.
B−ớc 2 : Kích hoạt lệnh Helix sau đó có thể đặt các thuộc tính nh− kiểu đ−ờng,
chiều của đ−ờng xoắn vít ng−ợc chiều kim đồng hồ hay cùng chiều kim đồng hồ,
h−ớng từ mặt tr−ớc so với mặt phác thảo hay ng−ợc lại, góc xớn vít, b−ớc xoắn vít.
B−ớc 3 : Kích Ok để kết thúc quá trình tạo đ−ờng.
Ví dụ: tạo một đ−ờng cong xoắn vít nh− hình 6.1 d−ới đây.
Hình 6.1.
 Thái
 Đ−ờng cong xoắn vít H
 60
ình 6.2.Trục vít ứng dụng đ−ơng cong
 xoắn vít làm đ−ờng dẫn
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái 61
B−ớc 1: Tạo đ−ờng cơ sở
Mở một Sketch vẽ một đ−ờng tròn cơ sở có bán kính R=30mm.
B−ớc 2: Tạo đ−ờng xoắn vít
Kích hoạt lệnh Helix menu Helix curve hiện lên trên menu này ta đặt các thuộc
tính của đ−ờng xoắn vít.
• Height: khoảng cách dọc trục từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc là 150mm.
• Pitch : b−ớc của đ−ờng xoắn vít.
Starting angel : góc bắt đầu (chú ý th−ờng đặt bằng 0 để thuận tiện cho việc tạo các
biên dạng phác thảo) đặt bằng 0.
• Chọn kiểu đ−ờng: Height and Pitch
Sau khi đặt các thuộc tính và chọn chế độ Standard Views là Isomatric ta có hình
6.3 d−ới đây.
B−ớc 3: Kích Ok để kết thúc quá trình đ−ợc hình 6.1.
Trên menu Helix Curve:
• Reverse Direction: cho phép đổi h−ớng của đ−ờng cong (h−ớng về bên phải hay
trái của mặt phác thảo).
• Clockwise: cho chiều của đ−ờng xoắn vít theo chiều kim đồng hồ (tạo ren phải).
• Counter Clockwise: cho chiều của đ−ờng xoắn vít theo chiều ng−ợc chiều kim
đồng hồ (tạo ren trái).
Hình 6.3
Hình 6.4
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái 62
Ví dụ: tạo đ−ờng xoắn ốc nh− hình 6.4 d−ới đây.
 Để vẽ đ−ợc đ−ờng xoắn ốc nh− trên các b−ớc t−ơng tự nh− đối với đ−ờng
xoắn vít ở trên chỉ khác sau b−ớc chọn kiểu đ−ờng thì thêm vào b−ớc
• Chọn góc: kích hoạt vào Taper Helix và đặt góc Angel là 300 các b−ớc còn lại
t−ơng tự.
Ví dụ: tạo đ−ờng xoắn ốc lôgarit
B−ớc 1: Tạo đ−ờng cơ sở
Mở một Sketch vẽ một đ−ờng tròn cơ sở có bán kính R=5mm.
B−ớc 2: Tạo đ−ờng xoắn vít
Kích hoạt lệnh Helix menu Helix curve hiện lên trên menu này ta đặt các thuộc
tính của đ−ờng xoắn vít.
• Height: chọn là 0.
• Pitch : b−ớc của đ−ờng xoắn vít là 20mm.
• Revolution: chọn là 5 (số vòng xoắn).
Starting angel : góc bắt đầu (chú ý th−ờng đặt bằng 0 để thuận tiện cho việc tạo các
biên dạng phác thảo) đặt bằng 0.
• Chọn kiểu đ−ờng: Spiran
• Sau khi đặt các thuộc tính và chọn chế độ Standard Views là Isomatric ta có
hình 6.3 d−ới đây.
B−ớc 3: Kích Ok để kết thúc quá trình đ−ợc hình 6.7 d−ới đây.
Hình 6.5 Hình 6.6. Lò so tạo từ đ−ờng dẫn
là đ−ờng xoắn ốc
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
6.2. Tạo đ−ờng cong bám
Lệnh : Composite Curve
Lệnh này cho phép tạo các 
Cánh thực hiện:
B−ớc 1: tạo khối 3D
B−ớc 2: kích hoạt lệnh Co
chuột vào các cạnh (điều k
một đ−ờng cong liền.
Hình 6.7. Đ−
lôg
Hình 663
 theo một biên dạng
đ−ờng cong theo các biên dạng phức tạp.
mposite Curve menu Composite Curve hiện lên kích
iện các cạnh phải liền nhau) sau đó kích Ok để đ−ợc
ờng xoắn ốc
arit
Hình 6.8. Lò so con lắc
lôgarit vẽ từ đ−ờng xoắn ốc
lôgarit
.9. úng dụng thiết kế dây cót đồng hồ
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
Ví dụ: tạo đ−ờng cong liền nh− ở hình 6.9 d−ới đây.
B−ớc 1: Tạo khối 3D nh− hình 6.9
B−ớc 2: Kích hoạt lệnh Composite Cu
6.11 d−ới đây. Kích Ok để kết thúc .
6.3. Tạo đ−ờng cong tự do qua các đi
Lệnh : Curve Throunh Free Point
Lệnh này đ−ợc dùng để tạo các đ−ờng 
đ−ợc đ−a vào từ bàn phím)
Cách thực hiện lệnh:
Hình 6.964
rve sau đó kích chuột vào các cạnh nh− hình
ểm
cong tự do đi qua các điểm ( các điểm này
Hình 6.11
Hình 6.10. Viền đ−ợc tạo từ đ−ờng
cong có mầu xanh ở hình 6.9
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
kích hoạt lệnh menu curve file hiện ra sau đó đ−a các tọa độ vào hoặc có thể load
phai tọa độ có sẵn.
Ví dụ: hinh 6.12.
6.4. Tạo đ−ờng cong 3D
Lệnh : 3D Curve
Lệnh này cho phép 
làgiao của các cạnh
Cách thực hiện: K
cạnh.
Ví dụ: hình 6.13 d−
Hình 6.12tạ
íc
ớ65
o ra các đ−ờng cong đi qua các điểm bắt chuột (các điểm này
trong khối 3D).
h hoạt lênh sau đó kích hoạt chuột vào các điểm giao của các
i đây
Hình 6.13
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái 66
6.5.Lệnh Split line
Tạo một đ−ờng cong theo một đ−ờng dẫn quanh một khối 3D.
Cách thực hiện:
B−ớc 1: Tạo đ−ờng dẫn
Trên khối 3D kích chuột vào mặt định lấy làm mặt phác thảo trên đó mở một
Sketch vẽ một đ−ờng dẫn (là đ−ờng thẳng hay cong).
B−ớc 2: Kích hoạt lệnh Split line giao diện lệnh hiện ra trên menu lệnh cho phép ta
đặt các thuộc tính sau:
• Sketch to project : cho phép chọn đ−ờng dẫn.
• Face to split : chọn các mặt phẳng chứa đ−ờng Split line dự định sẽ tạo.
Ví dụ: muốn tạo một đ−ờng Split line có dạng nh− hình 6.14 d−ới đây ta làm nh−
sau.
B−ớc 1: tạo khối trụ.
B−ớc 2: Tạo đ−ờng dẫn
Trên khối 3D kích chuột vào bên khối trụ lấy làm mặt phác thảo trên đó mở một
Sketch vẽ một đ−ờng dẫn là đ−ờng cong.
B−ớc 3: Kích hoạt lệnh Split line giao diện lệnh hiện ra trên menu lệnh cho phép ta
đặt các thuộc tính sau:
• Sketch to project : chọn đ−ờng dẫn vừa tạo.
• Face to split : chọn các mặt phẳng xung quanh của trụ ta có hình 6.15.
B−ớc 4: kích Ok để kết thúc.
Hình 6.14. Đ−ơng Split line
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
6.6. Lệnh Offset surface
Lệnh này có tác dụng tạo các mặt offset của các mặt của chi tiết.
♦ Cách thực hiện:
Kích hoạt lệnh Offset surface khi đó menu lệnh hiện ra, ta đặt khoảng cách cho
mặt offset sau đó kích hoạt vào bề mặt đối t−ợng cần offset.
Ví dụ: offset bề mặt của một khối trụ tròn với khoảng cách 20mm.
6.7. Lệnh Radiate surface
Lệnh này cho phép tạo ra bề mặt làm việc từ đ−ờng cong hay các đoạn thẳng.
Ví dụ: muốn tạo một hình nh− hình 6.17 d−ới đây ta làm nh− sau
B−ớc 1: Tạo khối trụ và đ−ờng cong Split line nh− lệnh Split line ở trên.
 Tr−ớc khi offset Sau khi offet
Menu thực hiện lệnh
Hình 6.1667
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
B−ớc 2: kích hoạt lênh Radia
thuộc tính sau:
• Rerferance Plan: chọn m
• Radiate Distance: cho phé
• Edges to Radiate: cho ph
nghĩa muốn tạo đ−ợc đ−ờn
minh họa bằng hình 6.18 d
• B−ớc 3:Kích Ok để kết thú
6.8.Lệnh Extruded surface
Lệnh này có chức năng tạo bề
cơ sở có thể là đ−ờng tròn, co68
te surface giao diện lệnh hiện lên cho phép ta đặt các
ặt phẳng h−ớng.
p đặt khoảng cách.
ép ta chọn các cạnh viền là các đ−ờng Split line có
g này cần thực từ lênh Split line.Thao tác lệnh đ−ợc
−ới đây.
c lệnh.
 mặt trong không gian từ đ−ờng cơ sở ban đầu (đ−ờng
ng, thẳng, v.v..)
Hình 6.17
Hình 6.18
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
Cách thực hiện:Mở một Sketch để vẽ đ−ờng cơ sở sau đó kích hoạt lệnh Extruded
surface giao diện lệnh hiện lên cho phép ta đặt chiều cao. Nói chung các thao tác
của lệnh này t−ơng tự lệnh Extruded Boss/Base do đó ở đây không nói kỹ.
Ví dụ:
6.9.Lệnh Revolved surface
Lệnh này cho phép tạo bề mặt t
Cách thực hiện: các thao tá
Boss/Base.
Ví dụ: Tạo bề mặt của một lọ h
Thao tác thực hiện kết quả thực hiện
Hình 6.19. Minh hoạ thao tác lệnh
 Hình minh hoạ tha69
ừ một đ−ờng cơ sở quay quanh một trục cố định.
c thực hiện lệnh này t−ơng tự với lênh Revolved
oa
o tác kết qủa thực hiện
Hình 6.20
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
6.10. Lệnh Swept Surface
Lệnh này dùng để tạo các bề mặt bằng cách dẫn một biên dạng cơ sở theo một
đ−ờng cong bất kỳ. Điều kiện đ−ờng cơ sở phải là các đ−ờng kín và đ−ờng dẫn phải
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đ−ờng cơ sở.
Cách thực hiện giống nh− lệnh Sweep.
Ví dụ: Tao một ống nh− ở hình 6.21
B−ớc1: Mở một Sketch tạo đ−ờng dẫn, sau đó trên mặt phẳng vuông góc với đ−ờng
dẫn mở một Sketch vẽ đ−ờng cơ sở hình 6.22.
B−ơc 2: Kích hoạt lênh Swept Surface giao diện lệnh hiện ra trên đó chọn:
• Profile and Path:
+ Profile : kích chuột chọn đ−ờng cơ sở.
+ Path: kích chuột chọn đ−ờng dẫn.
 ống tr−ớc khi cắt ống sau khi cắt
Hình 6.2170
Hình 6.22
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
B−ớc 3: Kích Ok để kết thúc lệnh.
6.11. Lệnh Lofted Surface
Lệnh này cho phép tạo bề mặt từ các biên dạng nằm trên các mặt phác thảo khác
nhau.
Cách thực hiện lệnh:
B−ớc 1: Tạo các mặt phác thảo khác nhau.
B−ớc 2: Trên mỗi mặt phác thảo vẽ các đ−ờng cơ sở khác nhau.
B−ớc 3: Kích hoạt lênh Lofted Surface khi giao diện lệnh hiện ra kích chột vào các
biên dạng để tạo đ−ờng dẫn.
B−ớc 4 : Kích hoạt Ok để kết thúc.
Ví dụ : tạo bề mặt nh− hình 6.23 d−ới đây.
Hình 6.23 Hình 6.2471
Hình 6.25
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
B−ớc 1: Tạo các mặt phác thảo nh− ở hình 6.24.
B−ớc 2: Trên mỗi mặt phác thảo vẽ các đ−ờng cơ sở khác nhau.
B−ớc 3: Kích hoạt lênh Lofted Surface khi giao diện lệnh hiện ra kích chột vào các
biên dạng để tạo đ−ờng dẫn hình 6.25.
B−ớc 4 : Kích hoạt Ok để kết thúc ta có bề mặt ở hình 6.23.
6.12.Lệnh Extended Surface
Lệnh này cho phép kéo dài các bề mặt theo một khoảng xác định cho tr−ớc.
Cách thực hiện:
Kích hoạt lênh Extended Surface giao diện lệnh hiện ra trên dao diện ta có thể
chon cạnh để kéo dài hoặc mặt đích cần kéo dài đến đó. Nếu chọn cạnh thì phai
đ−a khoảng cách cần kéo bao nhiêu.
Ví dụ: hình 6.26 d−ới đây sẽ minh họa.
 6.13. Lệnh Trimmed Surface
Lệnh này có tác dụng cắt các bề
Cách thực hiện:
B−ớc 1: Tạo một bề mặt cắt bằn72
 mặt theo một mặt cắt.
g lệnh Plane.
Hình 6.26
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái 73
B−ớc 2: Kích hoạt lệnh Trimmed Surface giao diện lệnh hiện ra chọn mặt phẳng
cắt, sau đó kích chuột vào phần cần giữ lại.
Ví dụ ở hình 6.27 sẽ minh họa .
Hình 6.27
Hình 6.28 kết quả thực hiện

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_ky_thuat_chuong_6_tao_cac_duong_va_mat_ph.pdf