Bài giảng Thiết kế đường (Bản đầy đủ)
Chương 1 : KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐƯỜNG ÔTÔ
Chương 2: NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN SỰ CHUYỂN
ĐỘNG CỦA ÔTÔ TRÊN ĐƯỜNG
Chương 3 :THIẾT KẾ TRẮC NGANG
Chương 4 :THIẾT KẾ ĐƯỜNG CONG NẰMChương 5 : THIẾT KẾ TRẮC DỌC
Chương 6 : NÚT GIAO THÔNG
Chương 7 : THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG
Chương 8 : CHẾ ĐỘ THUỶ NHIỆT CỦA N. ĐƯỜNG
Chương 9 : THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC
Chương 10 : THIẾT KẾ CẤU TẠO KCAĐChương 11 : THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG MỀM
Chương 12 : THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG CỨNG
Chương 13 : THIẾT KẾ ĐƯỜNG CAO TỐC
Chương 14 : ĐIỀU TRA KINH TẾ VÀ THIẾT KẾ
MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG
Chương 15 : LUẬN CHỨNG HIỆU QUẢ KINH
TẾ ĐƯỜNG Ô TÔ
hĩa của việc luận chứng HQKT: - Chứng minh hiệu quả kinh tế - xã hội của việc bỏ vốn xây dựng 1 tuyến đường hoặc cải tạo 1 tuyến đường so với phương án không xây dựng, hoặc không cải tạo. - Chọn phương án tuyến, phương án kết cấu (nền-mặt đường và công trình) tối ưu 3.Các chỉ tiêu SS chọn phƣơng án tối ƣu: a.Đối với phương án tuyến - Chiềöu dài tuyến, Số đường cong nằm - Tổng số góc chuyển hướng - Bán kính trung bình của ĐCN, ĐCĐ - Độ dốc dọc lớn nhất - Độ dốc dọc trung bình - Điều kiện tầm nhìn, an toàn giao thông - Khối lượng vật liệu xây dựng - Mức độ phức tạp khi thi công - Tốc độ xe chạy, thời gian xe chạy... - Chi phí xây dựng, đại tu, trung tu . . . - Chi phí khai thác - Tổng chi phí xây dựng và khai thác qui đổi về năm gốc (Ptđ) - Lợi nhuận, thời gian hoàn vốn. b.Đối với phương án KCAĐ : - Giá thành xây dựng ban đầu (K0) - Chi phí cải tạo (Kct), trung tu (Ktr), đại tu(Kđ) - Các chi phí thường xuyên (Ct) - Tổng chi phí xây dựng và khai thác qui đổi về năm gốc (Ptđ) 15.2 TÍNH TỔNG CHI PHÍ XD VÀ KHAI THÁC QUI ĐỔI VỀ NĂM GỐC KHI SO SÁNH CHỌN PHƢƠNG ÁN TỐI ƢU 1. Khi so sánh chọn phƣơng án KCAĐ : Ktd : tổng chi phí XD tập trung quy đổi về năm gốc sT t t td t E C 1 tdtd )1( K P tr tr d dct n i t td i tr n i t td i d t td c E K E K E K 11 otd )1()1()1( KK - nd, ntr : số lần đại tu, trung tu KCAĐ - tct, tđ, ttr : thời gian tính từ lúc đưa đường vào sử dụng đến lúc cải tạo, đại tu, trung tu KCAĐ. - K0, Kct, Kđ , Ktr : chi phí XD ban đầu, cải tạo, đại tu và trung tu 1 km KCAĐ - Kđ , Ktr phụ thuộc loại mặt đường và chi phí XD ban đầu K0 Loại tầng mặt áo đường Khoảng thời gian ( năm) Tỷ lệ chi phí sửa chữa so với chi phí xây dựng ban đầu K0(%) Đại tu Trung tu Đại tu Kđ Trung tu Ktr Thường xuyên Ct d Bêtông ximăng Bêtông nhựa loai I Bêtông nhựa loai II Thấm nhập nhựa Đá dăm Cấp phối 25 15 10 8 4-5 4-5 8 5 4 4 3 3 34,2 42,0 48,7 49,6 53,1 55,0 4,1 5,1 7,9 8,7 9,0 10,0 0,3 0,55 0,98 1.92 1.6 1.8 : Tổng chi phí khai thác qui đổi về năm gốc Trong đó: Tổng chi phí SC thường xuyên qui đổi về năm gốc : sT t t td t E C 1 )1( s ssT t T t t td vc t T t t td d t t td t E C E C E C 1 11 )1()1()1( s s s T td d T td d td dT t t td d t E C E C E C E C )1( ... )1()1()1( 2 2 1 1 1 Tổng chi phí vận chuyển hàng năm qui đổi về năm gốc s s s T td vc T td vc td vcT t t td vc t E C E C E C E C )1( ... )1()1()1( 2 2 1 1 1 s ss s T td TT tdtd T t t td vc t E SQ E SQ E SQ E C )1( . ... )1( . )1( . )1( 2 22 1 11 1 Ct d: Chi phí hàng năm cho việc duy tu sửa chữa 1 km kết cấu áo đường Qt : Lượng hàng hóa cần vận chuyển ở năm thứ t Nt : lưu lượng xe hỗn hợp ở năm thứ t : hệ số lợi dụng hành trình =0.65 : hệ số lợi dụng tải trọng ttbt NGQ ....365 Gtb : tải trọng trung bình của các loại xe tham gia vận chuyển (tấn) Gi : Trọng tải của loại xe i ( tấn) pi : Thành phần phần trăm của loại xe i St: Chi phí vận chuyển ở năm thứ t (đồng/T.km) VG P G P S tb cd tb bd t ..... k i ii tb pG G 1 100 . Pbđ- Chi phí biến đổi trung bình (nhiên liệu, dầu mỡ, hao mòn, bảo dưỡng...) cho 1 km hành trình của ô tô (đồng/xe.km) Pbđ= .e.r (đồng/xe.km) e - Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 1km ( lít/km) r - Giá nhiên liệu (đồng/lít) - Tỷ lệ giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu = 2.6 -> 2.8 Pcđ- Chi phí cố định trung bình trong một giờ cho 1 xe (đồng/xe.giờ), gồm chi phí khấu hao xe máy, lương trả cho lái xe và chi phí quản lý phương tiện. - Tốc độ xe chạy trung bình Vkt - tốc độ kỹ thuật của xe (km/h) V ktVV 7.0 ktVV 7.0 2. Tính Ptđ khi so sánh chọn phương án tuyến : s sT t T t t td oto toto t td q tqd E K K E K KK 1 1 000 )1()1( s ss T t T t t td t t td th tth T t t td s ts E C E K K E K K 1 1 0 1 0 )1()1()1( d tr trdct n n t td tr t td d t td c td E K E K E K KP 1 1 0 )1()1()1( + Ko, Kc, Kđ, Ktr: chi phí xây dựng ban đầu (nền-mặt đường, công trình...), chi phí cải tạo, đại tu, trung tu + nđ, ntr : số lần đại tu, trung tu + tct, tđ , ttr : thời gian từ lúc đưa đường vào sử dụng đến lúc cải tạo, đại tu, trung tu + Ko d : Tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do chiếm đất để làm đường + Ko q : Tổng số vốn lưu động thường xuyên nằm trong quá trình khai thác ở năm đầu tiên: + T: Tổng thời gian hàng năm trong quá trình vận chuyển (ngày-đêm) 365 0 0 TDQ K q ttV L T 7,024 .365 + Q0 :Tổng lượng hàng hóa vận chuyển ở năm đầu tiên (tấn) + D : Giá trung bình 1 tấn hàng vận chuyển trên đường (đồng/tấn) + L: Chiều dài tuyến (km) +Vtt: Tốc độ xe chạy trung bình trên tuyến ( lấy theo biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết) + : Chi phí bỏ thêm hàng năm của vốn lưu động do lưu lượng xe chạy tăng lên + N0, Nt : Lưu lượng xe chạy ở năm đầu tiên và năm thứ t + K0 ôtô: Chi phí đầu tư xây dựng các cơ sở phục vụ cho vận tải ôtô (bến xe, gara, trạm sửa chữa...) tương ứng với lưu lượng xe ở năm đầu tiên. q tK 0 0 N NN KK tqo q t + Kt ôtô : Chi phí đầu tư thêm hàng năm cho các cơ sở phục vụ vận tải do lưu lượng xe tăng lên + K0 s, K0 th : Các chi phí đầu tư cho vận tải đường sắt, đường thủy ở năm đầu tiên + Kt s, Kt th : Chi phí đầu tư thêm hàng năm cho các cơ sở vận tải đường sắt, đường thủy do lưu lượng xe tăng lên 0 0 N NN KK totoo oto o + Ts: Thời gian so sánh phương án tuyến + Ct: Các chi phí thường xuyên trong quá trình khai thác. + Ct d : Tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các công trình trên đường (nền, mặt đường và công trình thoát nước...) khc t tx t tn t hk t cht t vc t d tt CCCCCCCC + Ct vc: Chi phí vận chuyển hàng năm: Ct vc = Qt.St.L (đồng/năm) - Qt : Lượng hàng hóa cần vận chuyển ỏ năm thứ t (tấn) - St: Chi phí vận chuyển ở năm thứ t (đồng/tấn.km) - L: Chiều dài tuyến (km) + Ct cht: Chi phí cho việc chuyển tải, bốc dỡ hàng hóa từ phương tiện này sang phương tiện khác. - Z: Chi phí bốc dỡ 1 tấn hàng (đồng/ tấn) - Qt : Lượng hàng hóa cần vận chuyển ỏ năm thứ t (tấn) ZQC t cht t . + Ct hk: Tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian trên đường hàng năm - Nt c, Nt b: lưu lượng của xe con và xe buýt ở năm thứ t - Hc, Hb: Số hành khách trên một xe con, xe buýt. CHt V L NHt V L NC bbchb b t cc chc c t hk t 365 - Vc, Vb: Tốc độ kỹ thuật của xe con, xe buýt - tcch, t b ch: Thời gian chờ xe trung bình của hành khách khi đi xe con, xe buýt (giờ) - C : Tổn thất trung bình cho nền kinh tế quốc dân của hành khách trong 1 giờ. (đồng/người.giờ ) - L: Chiều dài tuyến (hành trình chở khách) + Ct tn: Tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông ở năm thứ t - Li: Chiều dài đoạn đường thứ i - n : số đoạn đường có cùng điều kiện kỹ thuật - ati: Số vụ tai nạn xảy ra trong 100 triệu ôtô/1km ở năm thứ t của đoạn thứ i ati = 0,009.Ktn 2 - 0,27.Ktn + 34,5 - Ktn: Hệ số tai nạn tổng hợp năm thứ t n i tb titititii tn t CNmaLC 1 6 ....10.65,3 - Cti tb: Tổn thất trung bình của 1 vụ tai nạn ở năm thứ t trên đoạn đường thứ i - Nti: lưu lượng xe chạy ở năm thứ t trên đoạn đường thứ i (xe/ng.đ) - mti : mức độ thiệt hại của 1 vụ TNGT ở năm thứ t trên đoạn đường thứ i. - mi : các hệ số ảnh hưởng của điều kiện đường đến tổn thất của một vụ TNGT 11 1i iti mm + Ct tx: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tắc xe ở năm thứ t - D: giá trung bình 1 tấn hàng dự trữ do tắt xe (đồng/ tấn) - Q't: lượng hàng ứ đọng do tắt xe ở năm thứ t - ttx: thời gian tắc xe (tháng) - ETC : hệ số hiệu quả kinh tế tiêu chuẩn 288 ...' TCtxttx t EtDQ C + Ct khc : Tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do mạng lưới đường không hoàn chỉnh §15.3 ĐÁNH GIÁ CÁC PHƢƠNG ÁN TUYẾN THEO KNTH VÀ MĐPV 1.Khả năng thông hành thực tế của 1 làn xe: - Ntt i : KNTH thực tế của 1 làn xe trên đoạn đường thứ i - 1 i, 2 i .. 13 i : các hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện đường đến KNTH của 1 làn xe - Nmax : KNTH lớn nhất của 1làn xe )/(..... 1321max hxcNN iiii tt Theo TCVN 4054-2005 KNTH thực tế của 1 làn xe được lấy như sau : - Khi có phân cách xe trái chiều và phân cách ôtô với xe thô sơ : Ntt=1800 (xc/h/làn) - Khi có phân cách xe trái chiều và không phân cách ôtô với xe thô sơ : Ntt=1500 (xc/h/làn) - Khi không có phân cách xe trái chiều và ôtô chạy chung với xe thô sơ : Ntt=1000 (xc/h/làn) 2. Mức độ phục vụ (MĐPV): - Nt : lưu lượng xe chạy thực tế trên tuyến ở năm thứ t ( xcqđ/h) - Ntt i : KNTH thực tế của đoạn đường thứ i - Zi : hệ số MĐPV của đoạn đường thứ i => Khi Z lớn thì mật độ xe chạy trên đường lớn, sự cản trở lẫn nhau giữa các xe lớn và mức độ phục vụ của đường giảm, ngược lại mức độ phục vụ của đường tăng. i tt t i N N Z §15.4 ĐÁNH GIÁ CÁC PHƢƠNG ÁN TUYẾN THEO MỨC ĐỘ AN TOÀN GT 1.Hệ số tai nạn: Hệ số tai nạn là tỷ sô,ú số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến nào đó với số tai nạn xảy ra trên một đoạn đường chuẩn Ktn = K1.K2...K14 Ktn : Hệ số tai nạn tổng hợp K1.K2...K14: Các hệ số tai nạn riêng phần (phu thuộc điều kiện đường, lưu lượng xe và tổ chức giao thông) - Ktn< 15 đảm bảo an toàn - Ktn 15-20 : xem lại việc thiết kế bình đồ, trắc dọc để giảm hệ số này xuống - Ktn 20 - 40 : nên thiết kế cải tạo đường 2.Hệ số an toàn: Hệ số an toàn của một đoạn tuyến là tỷ số giữa tốc độ xe chạy trên đoạn đường đang xét (Vxet) với tốc độ xe chạy trên đoạn kề trước nó (Vtruoc) * Không xét những nơi hạn chế tốc độ do yêu cầu TCGT như : xe vào thị trấn, khu dân cư, NGT, ... không xét tính vô kỷ luật của ngƣời lái xe. truoc xet at V V K Kat 0.8 : không nguy hiểm Kat= 0.6 - 0.8 : ít nguy hiểm Kat= 0.4 - 0.6 : nguy hiểm Kat < 0.4 : rất nguy hiểm Yêu cầu: Đường thiết kế mới Kat 0.8 Đường thiết kế cải tạo Kat 0.6
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_duong_ban_day_du.pdf