Bài giảng Thiết bị mạng - Tô Nguyễn Nhật Quang
Chương 1: Cơbản vềNetworking(S3 – S35)
Chương 2: Môi trường và thiết bị truyền dẫn(S36 – S59)
Chương 3: Thiết bị liên kết mạng(S60 – S93)
Chương 4: Router(S94 – S172)
Chương 5: Switch(S173 – S316)
Chương 6: Các giao thức định tuyến(S317 – S380)
Chương 7: Access Control List - ACL(S381 – S420)
Chương 8: Network Access Translation (S421 – S442)
Chương 9: Các công nghệWAN(S443 – S460)
92.168.0.18 should be denied website of 192.168.0.34 On Router R3 Config# Access-list 100 deny tcp 192.168. 0.18 0.0.0.0 192.168.0.34 0.0.0.0 eq 80 Config# access-list 100 permit IP any any Config#int s0 Config-if# ip access-group 100 IN S1 S0 192.168.0.17 255.255.255.248 192.168.0.5 255.255.255.252 192.168.0.6 255.255.255.252 192.168.0.33 255.255.255.240 192.168.0.34 255.255.255.240 192.168.0.18 255.255.255.248 192.168.0.9 255.255.255.252 192.168.0.10 255.255.255.252 408 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL đặt tên 409 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL đặt tên 410 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Tạo ACL đặt tên 411 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Kiểm tra ACL 412 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Kiểm tra ACL 413 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL 414 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL UDP 30 per mit ip any any 415 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL 416 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL 417 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Xử lý sự cố ACL 418 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Vị trí đặt ACL Source 10.0.0.0/8 Destination 172.16.0.0/16 419 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Vị trí đặt ACL 420 Danh sách kiểm tra truy cập (ACL) Vị trí đặt ACL 421 CHƯƠNG 8 422 NAT Network Address Translation Khái niệm về NAT Static NAT Dynamic NAT PAT (Port Address Translation) 423 NAT Khái niệm về NAT Được thiết kế để tiết kiệm địa chỉ IP. Cho phép mạng nội bộ sử dụng địa chỉ IP riêng. Địa chỉ IP riêng sẽ được chuyển đổi sang địa chỉ công cộng định tuyến được. Mạng riêng được tách biệt và giấu kín IP nội bộ. Thường sử dụng trên router biên của mạng một cửa. 424 NAT Khái niệm về NAT Địa chỉ cục bộ bên trong (Inside local address): Địa chỉ được phân phối cho các host bên trong mạng nội bộ. Địa chỉ toàn cục bên trong (Inside global address): Địa chỉ hợp pháp được cung cấp bởi InterNIC (Internet Network Information Center) hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet, đại diện cho một hoặc nhiều địa chỉ nội bộ bên trong đối với thế giới bên ngoài. 425 NAT Khái niệm về NAT Địa chỉ cục bộ bên ngoài (Outside local address): Địa chỉ riêng của host nằm bên ngoài mạng nội bộ. Địa chỉ toàn cục bên ngoài (Outside global address): Địa chỉ công cộng hợp pháp của host nằm bên ngoài mạng nội bộ. 426 NAT Khái niệm về NAT 427 NAT Khái niệm về NAT S I E M E N S N I X D O R F 10.47.10.10 192.50.20.5 WAN Net A Net B S I E M E N S N IX D O R F LAN LAN 192.50.20.0 10.0.0.0 Router Router RouterRouter Router SA = 10.47.10.10 . . . DA = 192.50.20.5 . . . SA = 193.50.30.4 . . . DA = 192.50.20.5 . . . Router A with NATt r it Router Bt r 428 NAT Khái niệm về NAT 429 NAT Static NAT Ánh xạ một – một 430 NAT Dynamic NAT và PAT NAT động được thiết kế để ánh xạ một địa chỉ IP riêng sang một địa chỉ công cộng một cách tự động. Bất kỳ địa chỉ IP nào nằm trong dải địa chỉ IP công cộng đã được định trước đều có thể được gán cho một host bên trong mạng. Overloading hoặc PAT (Port Address Translation) có thể ánh xạ nhiều địa chỉ IP sang một địa chỉ IP công cộng, mỗi địa chỉ riêng được phân biệt bằng số port. 431 NAT PAT WAN 138.76.29.7 S I E M E N S N IX D O R F Net A 10.0.0.0/8 Router Router Router SA = 10.0.0.10, sport = 3017 . . . , rt DA = 138.76.29.7, dpor t= 23 . . . , r t SA = 138.76.28.4, sport = 3017 . . . , rt DA =138.76.29.7, dpor t= 23 . . . , r t PAT with WAN interface: 138.76.28.4 it i t f : . . . SA = 138.76.29.7, spor t= 23 . . . , r t DA = 138.76.28.4, dport = 3017 . . . , rt SA = 138.76.29.7, spor t= 23 . . . , r t DA = 10.0.0.10, dport = 3017 . . . , rt 10.0.0.10 S I E M E N S N IX D O R F 432 NAT PAT 433 NAT PAT 434 NAT Cấu hình Static NAT • Tạo mối quan hệ chuyển đổi giữa địa chỉ local và global Router(config)#ip nat inside source static [local-ip] [global-ip] • Xác định cổng kết nối vào mạng bên trong Router(config)#interface [type number] • Đánh dấu cổng này là cổng kết nối vào mạng bên trong Router(config-if)#ip nat inside • Xác định cổng kết nối ra mạng bên ngoài Router(config-if)#exit Router(config)#interface [type number] • Đánh dấu cổng này là cổng kết nối ra mạng bên ngoài Router(config-if)#ip nat outside 435 NAT Cấu hình Static NAT • Ví dụ: Hostname GW Ip nat inside source static 10.1.1.2 179.9.8.80 Interface ethernet 0 Ip address 10.1.1.1 255.0.0.0 Ip nat inside Interface serial 0 Ip address 179.9.8.80 255.255.0.0 Ip nat outside 436 NAT Cấu hình Dynamic NAT • Tạo ACL cơ bản để xác định dải địa chỉ bên trong Router(config)#access list [acl-number] permit source [source-wildcard] • Xác định quan hệ giữa địa chỉ nguồn và dải địa chỉ ngoài Router(config)#ip nat inside source list [acl-number] pool [name] • Xác định cổng kết nối với mạng nội bộ và mạng ngoài Router(config)#interface [type number] Router(config-if)#ip nat inside Router(config-if)#exit Router(config)#interface [type number] Router(config-if)#ip nat outside • Xác định dải địa chỉ đại diện bên ngoài Router(config)#ip nat pool [name] [start-ip] [end-ip] netmask [netmask] 437 NAT Cấu hình Dynamic NAT 438 NAT Cấu hình PAT • Tạo ACL để xác định dải địa chỉ bên trong Router(config)#access list [acl-number] permit source [source-wildcard] • Xác định mối quan hệ giữa địa chỉ nguồn và cổng kết nối Router(config)#ip nat inside source list [acl- number] interface [interface] overload • Xác định cổng kết nối với mạng nội bộ và mạng ngoài Router(config)#interface [type number] Router(config-if)#ip nat inside Router(config-if)#exit Router(config)#interface [type number] Router(config-if)#ip nat outside 439 NAT Cấu hình PAT 440 NAT Xoá cấu hình NAT 441 NAT Kiểm tra cấu hình PAT Hiển thị bảng NAT đang hoạt động: Show ip nat translation Hiển thị trạng thái hoạt động của NAT: Show ip nat statistics Kiểm tra hoạt động của NAT: Debug ip nat 442 NAT Kiểm tra cấu hình PAT 443 CHƯƠNG 9 444 Các công nghệWAN Tổng quát về các công nghệ WAN Các công nghệ WAN Dial-up ISDN Leased Line X.25 Frame Relay ATM DSL Cable modem 445 Các công nghệWAN Tổng quát Nhiều mạng LAN được kết nối thành mạng WAN. Một công ty bắt buộc phải thuê từ một nhà cung cấp dịch vụ WAN để sử dụng dịch vụ mạng WAN. WAN truyền các loại lưu lượng như thoại, dữ liệu, video… Có nhiều giải pháp khai triển một mạng WAN. Các giải pháp này khác nhau về kỹ thuật, tốc độ, chi phí. 446 Tổng quát về các công nghệ WAN Kiểu kết nối WAN X.25, Frame Relay HDLC, PPP, LAPB 447 Tổng quát về các công nghệ WAN Giao thức đóng gói dữ liệu trong WAN Point-to-Point Protocol (PPP) Serial Line Internet Protocol (SLIP) High-Level Data Link Control Protocol (HDLC) X.25 / Link Access Procedure Balanced (LAPB) Frame Relay Asynchronous Transfer Mode (ATM) 448 Tổng quát về các công nghệ WAN Giao thức đóng gói dữ liệu trong WAN WAN Type Maximum Speed Asynchronous Dial-Up 56-64 Kbps X.25, ISDN – BRI 128 Kbps ISDN – PRI E1 / T1 Leased Line / Frame Relay E3 / T3 449 Các công nghệ WAN Kênh quay số Dial-up Thông qua modem và mạng điện thoại công cộng. Dung lượng thấp, tốc độ thấp 33Kb/s-56Kb/s. Đơn giản, rẻ tiền. Dùng trong gia đình và doanh nghiệp nhỏ. 450 Các công nghệ WAN ISDN Router cần có cổng ISDN hoặc kết nối qua bộ chuyển đổi giao tiếp. Giao tiếp tốc độ cơ bản BRI ISDN cung cấp 2 kênh B 64 kb/s và 1 kênh D 16 kb/s. Giao tiếp PRI ISDN có thể cung cấp tốc độ lên tới 2.048 Mb/s. Truyền tín hiệu số chứ không phải tín hiệu tương tự. Có thể truyền trên nhiều kênh cùng lúc. Thường thuê riêng hoặc làm đường truyền dự phòng. 451 Các công nghệ WAN ISDN 452 Các công nghệ WAN Đường truyền thuê riêng (Leased Line) Kết nối điểm-đến-điểm từ vị trí của thuê bao thông qua mạng của nhà cung cấp dịch vụ đến điểm đích. Có nhiều mức dung lượng, có thể lên tới 2,5Gb/s. Giá cả phụ thuộc mức băng thông và khoảng cách giữa hai điểm kết nối. Không có thời gian trễ và nghẽn mạch. 453 Các công nghệ WAN Leased Line (Đường truyền thuê riêng ) 454 Các công nghệ WAN X.25 (Đường truyền chia sẻ) Mạng chuyển mạch gói sử dụng đường truyền chia sẻ để giảm chi phí. Hoạt động ở lớp Mạng. Khi có yêu cầu, một mạch ảo SVC sẽ được thiết lập. Dung lượng thấp, tối đa là 48 kb/s. Chi phí cước được tính theo lưu lượng dữ liệu. 455 Các công nghệ WAN Frame Relay (Đường truyền chia sẻ) Hoạt động như X.25 nhưng tốc độ cao hơn, lên đến 4Mb/s hoặc hơn nữa. Hoạt động ở lớp Liên kết dữ liệu và đơn giản hơn X.25. Kết nối kênh truyền cố định PVC. Chi phí cước được tính theo dung lượng kết nối. Được sử dụng phổ biến. 456 Các công nghệ WAN ATM (Asynchronous Transfer Mode) Là đường truyền chia sẻ với thời gian trễ thấp, ít nghẽn mạch, băng thông cao. Tốc độ 155Mb/s. Có khả năng truyền thoại, video, dữ liệu. Gói dữ liệu không phải frame mà là tế bào (cell) với chiều dài cố định 53 byte. Cung cấp kết nối PVC và SVC. 457 Các công nghệ WAN DSL (Digital Subscriber Line) Là công nghệ truyền băng thông rộng sử dụng đường truyền hai dây xoắn của hệ thống điện thoại. Bao gồm các công nghệ: Asymmetric DSL (ADSL) Symmetric DSL (SDSL) High Bit Rate DSL (HDSL) ISDN DSL (IDSL) Consumer DSL (CDSL) 458 Các công nghệ WAN DSL (Digital Subscriber Line) 459 Các công nghệ WAN Cable modem Sử dụng cáp đồng trục trong hệ thống mạng cáp truyền hình. Dung lượng 30 – 40 Mb/s. Thuê bao nhận song song dịch vụ truyền hình cáp và dữ liệu thông qua một bộ phân giải 1-2 đơn giản. Tất cả các thuê bao nội bộ đều chia sẻ cùng một băng thông cáp nên càng nhiều người tham gia thì lượng băng thông sẽ càng giảm. 460
File đính kèm:
- Bài giảng Thiết bị mạng - Tô Nguyễn Nhật Quang.pdf