Bài giảng SQL Server 2000

Cài đặt SQL Server

 

 Trong hộp thoại Installation Selection chọn

 Create a new instance of SQL Server, hoặc

 install Client Tools, và chọn Next.

 Gõ thông tin User Information và Software

 License Agreement.

 Trong hộp thoại Installation Definition chọn

 Server and Client Tools và chọn Next.

 Trong hộp thoại Instance Name chọn

 Default

 

ppt48 trang | Chuyên mục: SQL Server | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng SQL Server 2000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
	Hoàng Hữu Việt 	Kiến trúc cơ sở dữ liệu 	cơ sở dữ liệu Microsoft® SQL Server™ 2000 được 	tổ chức: 	Gồm các thành phần logic 	Có 2 hoặc nhiều tệp vật lý trên đĩa 	Các thành phần logic của 1 cơ sở dữ liệu gồm: 	Các lược đồ quan hệ (diagrams) 	Các bảng (tables) 	Các truy vấn (views) 	Các người dùng (users) 	Các thành phần khác 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 14 Các khái niệm 	Hoàng Hữu Việt 	Kiến trúc cơ sở dữ liệu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 15 Các khái niệm 	Hoàng Hữu Việt 	Kiến trúc cơ sở dữ liệu 	Cơ sở dữ liệu có 3 tệp vật lý 	Primary data files: Chứa dữ liệu của cơ sở dữ liệu 	Mỗi cơ sở dữ liệu luôn có 1 tệp Primary Data 	Ngầm định có đuôi .MDF 	Secondary data files: Tệp chứa dữ liệu thứ 2 	Một số cơ sở dữ liệu không có tệp này 	Một số cơ sở dữ liệu có thể có nhiều tệp 	Ngầm định có đuôi .NDF 	Log files: Chứa các thông để phục hồi dữ liệu 	Mỗi cơ sở dữ liệu có 1 tệp 	Ngầm định có đuôi .LDF 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 16 Các khái niệm 	Hoàng Hữu Việt 	Kiến trúc cơ sở dữ liệu 	Có 4 cơ sở dữ liệu ngầm định (master, model, 	tempdb và msdb) chứa thông tin hệ thống 	master chứa thông tin hệ thống 	Các cơ sở dữ liệu 	Đường dẫn của các tệp dữ liệu 	Thông tin dùng để phục hồi cơ sở dữ liệu 	Các thông tin khác 	Các cơ sở dữ liệu do người dùng tạo ra 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 17 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo cở sở dữ liệu 	Nháy chuột phải trên Databases và chọn New 	Database. 	Gõ tên cở sở dữ liệu 	Các tệp vật lý .mdf và .ldf được tạo ngầm định ở thư mục 	C:\Program Files\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data 	Các tệp vật lý có tên ngầm định là newdb_Data.mdf và 	newdb_Log.ldf, trong đó newdb là tên cở sở dữ liệu. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 18 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo cở sở dữ liệu 	Để thay đổi các tham số ngầm định của tệp dữ 	liệu, chọn tab Data File 	Automatically grow file: Tự tăng tệp dữ liệu 	In megabytes: Tăng theo số MB 	By percent: Tăng theo % 	Maximum file size: Kích thước tối đa của tệp dữ liệu 	Unrestricted file grow: Không hạn chế 	Restricted file grow: Hạn chế kích thước 	Để thay đổi các tham số ngầm định của tệp nhật 	ký (.ldf), chọn tab Transaction Log 	Chọn OK 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 19 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo cở sở dữ liệu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 20 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Các thành phần của cơ sở dữ liệu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 21 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Các thành phần của cơ sở dữ liệu 	Diagrams: Các lược đồ quan hệ của các bảng 	dữ liệu. 	Tables: Các bảng chứa tất cả dữ liệu của cơ sở 	dữ liệu. 	Views: Truy vấn dữ liệu từ các bảng được thực 	hiện bởi câu lệnh SQL. Không chứa dữ liệu của 	cơ sở dữ liệu. 	Users: Các người dùng của cơ sở dữ liệu. 	Roles: Tập các quyền trong cơ sở dữ liệu. 	Các thành phần khác 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 22 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo bảng dữ liệu 	Nháy chuột phải ở Tables và chọn New Table 	Gõ Column Name, Data type, Length, Allow Null 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 23 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo bảng dữ liệu 	Các kiểu dữ liệu 	Số nguyên 	Bigint: số nguyên từ -2^63 đến 2^63 - 1. 	Int: Số nguyên từ -2^31 đến 2^31 - 1. 	Smallint: Số nguyên từ -32768..32767 	Số thực 	Decimal: Số thực từ -10^38 +1 đến 10^38 –1. 	Numeric: Tương tự decimal. 	Float: Số thực từ -1.79E + 308 đến 1.79E + 308. 	Real: Số thực dấu phẩy động từ -3.40E + 38 đến 3.40E + 	38. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 24 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo bảng dữ liệu 	Các kiểu dữ liệu 	Kiểu ký tự không sử dụng chuẩn unicode 	Char: Dữ liệu có độ dài cố định và tối đa 8,000 ký tự. 	Varchar: Dữ liệu có độ dài thay đổi và tối đa 8,000 ký tự. 	Text: Dữ liệu có độ dài thay đổi với tối đa 2^31 – 1 ký tự. 	Kiểu ký tự sử dụng chuẩn unicode 	NChar: Dữ liệu có độ dài cố định và tối đa 4,000 ký tự. 	NVarchar: Dữ liệu có độ dài thay đổi và tối đa 4,000 ký tự. 	NText: Dữ liệu có độ dài thay đổi và tối đa 2^30 - 1 ký tự. 	Hiện nay thường sử dụng chuẩn unicode 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 25 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo bảng dữ liệu 	Các kiểu dữ liệu 	Kiểu ngày tháng 	DateTime: Ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây 	Kiểu nhị phân 	Binary: Dữ liệu có độ dài cố định với tối đa 8,000 bytes. 	Varbinary: Dữ liệu có độ dài thay đổi với tối đa 8,000 	bytes. 	Image: Dữ liệu có độ dài thay đổi với tối đa 2^31 - 1 	(2,147,483,647) bytes. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 26 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Các thao tác với bảng dữ liệu 	Mở bảng dữ liệu 	Nháy chuột phải vào bảng dữ liệu, chọn Open Table và 	chọn Return All Rows 	Sửa cấu trúc 	Nháy chuột phải vào bảng dữ liệu, chọn Design Table 	Sửa tên bảng 	Nháy chuột phải vào bảng dữ liệu, chọn Rename và gõ 	tên bảng mới. 	Xóa bảng 	Nháy chuột phải vào bảng dữ liệu, chọn Delete 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 27 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo truy vấn dữ liệu 	Trong cơ sở dữ liệu chọn Views. 	Nháy chuột phải và chọn New View. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 28 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo truy vấn dữ liệu 	Chọn biêu tượng [+] để thêm các Table hoặc Views. 	Trong tab Tables hoặc Views chọn bảng hoặc truy vấn và 	chọn Add để thêm vào truy vấn mới. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 29 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo truy vấn dữ liệu 	Chọn các cột cần truy vấn 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 30 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo truy vấn dữ liệu 	Chọn các tham số 	Output: Cột xuất hiện cột trong View. 	Sort Type: Sắp xếp theo tăng hoặc giảm dần. 	Sort Ordder: Thứ tự các cột sắp xếp 	Criteria: Điều kiện lọc dữ liệu – điều kiện theo dòng là 	mệnh đề OR, điều kiện theo cột là mệnh đề AND. 	Tạo nhóm dữ liệu 	Chọn Group By để tạo nhóm dữ liệu 	Mỗi lần chọn tham số, xuất hiện câu lệnh SQL 	tương ứng. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 31 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo truy vấn dữ liệu 	Chạy View 	Chọn biểu tượng [!] trên thanh công cụ 	Ghi View 	Chọn biểu tượng Ghi trên thanh công cụ 	Các thao tác khác với View giống Tables 	Mở dữ liệu 	Sửa cấu trúc 	Xóa 	Đổi tên 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 32 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo người dùng 	Chọn Security và chọn Logins 	Nháy chuột phải và chọn New Login 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 33 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo người dùng mới 	Trong tab General 	Gõ tên truy nhập cơ sở dữ liệu ở hộp Name 	Chọn chế độ xác thực (chọn Sql Server Authentication) 	Chọn cơ sở dữ liệu ngầm định cho user 	Trong tab Server Roles 	Chọn Server Role 	Trong tab Database 	Chọn Database cho user 	Chọn OK và gõ lại mật khẩu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 34 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Gán quyền truy nhập cơ sở dữ liệu 	Chọn Users của cơ sở dữ liệu 	Nháy chuột phải và chọn New Database User 	Chọn User trong hộp Login Name 	Nếu chọn New quay lại mục tạo người dùng 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 35 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Gán quyền truy nhập bảng dữ liệu 	Chọn Users của cơ sở dữ liệu 	Nháy chuột phải và chọn Properties. 	Chọn Permisions 	Chọn bảng và đánh dấu gán hoặc huỷ quyền cho 	lệnh 	Select 	Insert 	Update 	Delete 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 36 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Gán quyền truy nhập bảng dữ liệu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 37 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Bổ sung cơ sở dữ liệu 	Chọn Databases 	Nháy chuột phải và chọn All Tasks và chọn 	Attach Database 	Chọn tệp MDF cần bổ sung 	Để đảm bảo tệp .MDF là đúng, chọn Verify 	Chọn OK 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 38 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Loại bỏ cơ sở dữ liệu 	Chọn Databases 	Chọn cơ sở dữ liệu 	Nháy chuột phải và chọn All Tasks/Detach 	Database 	Để kết thúc các kết nối với cơ sở dữ liệu chọn Clear 	Chọn OK 	Khi loại bỏ cơ sở dữ liệu, tệp vật lý vẫn tồn tại trên 	đĩa. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 39 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Xoá cơ sở dữ liệu 	Chọn Databases 	Chọn cơ sở dữ liệu 	Nháy chuột phải và chọn Delete 	Khi xoá cơ sở dữ liệu, các tệp vật lý cũng bị xoá 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 40 Enterprise Manager 	Hoàng Hữu Việt 	Tạo tệp script 	Chọn Databases 	Chọn cơ sở dữ liệu 	Nháy chuột phải và chọn Generate SQL Scripts 	Xuất hiện một cửa sổ 	Chọn Show All để hiển các bảng 	Chọn các bảng cần tạo tệp Script 	Chọn OK 	Gõ tên tệp lưu trữ 	Chọn Save 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 41 Query Analyzer 	Hoàng Hữu Việt 	Query Analyzer là công cụ cho phép 	Thực hiện các câu lệnh SQL trên cơ sở dữ liệu 	Select 	Insert 	Update 	Delete 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 42 Query Analyzer 	Hoàng Hữu Việt 	Khởi động Query Analyzer 	Gõ tên máy tính cần truy nhập 	Chọn chế độ xác thực quyền 	Gõ tên Login 	Gõ mật khẩu 	Chọn Ok 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 43 Query Analyzer 	Hoàng Hữu Việt 	Login thành công, xuất hiện màn hình 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 44 Query Analyzer 	Hoàng Hữu Việt 	Chọn cơ sở dữ liệu làm việc 	Gõ lệnh SQL 	Chạy lệnh SQL 	Có thể đánh dấu từng lệnh và chạy 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 45 Ngôn ngữ SQL 	Hoàng Hữu Việt 	Tập lệnh SQL chia làm 2 dạng cơ bản 	Các lệnh làm việc với cấu trúc 	Các lệnh làm việc với bản ghi 	Tạo bảng 	CREATE TABLE 	( [(kích thước)] [NOT NULL] 	[, [(kích thước)] [NOT NULL] 	[, ...]) 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 46 Ngôn ngữ SQL 	Hoàng Hữu Việt 	Xoá bảng 	DROP TABLE 	Thêm cột 	ALTER TABLE 	ADD [(kích thước)] [NOT NULL] 	Xoá cột 	ALTER TABLE DROP 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 47 Ngôn ngữ SQL 	Hoàng Hữu Việt 	Chèn bàn ghi 	Chèn một bản ghi 	INSERT INTO (, , ...) 	VALUES (, , ...) 	Chèn nhiều bản ghi từ bảng hoặc query 	INSERT INTO (, , ...) 	SELECT , ,... FROM 	WHERE 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 48 Ngôn ngữ SQL 	Hoàng Hữu Việt 	Xoá bản ghi 	DELETE FROM WHERE 	Sửa bản ghi 	UPDATE SET = 	[, = ][,…] 	[WHERE ] 	Chọn bản ghi 	SELECT *|[tên cột] FROM 	[WHERE ] 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 49 

File đính kèm:

  • pptBài giảng SQL Server 2000.ppt
Tài liệu liên quan