Bài giảng Sinh lý học thần kinh - Sinh lý hệ thần kinh vận động - Nguyễn Thị Bình

Trình bày đợc đặc điểm cấu trúc- chức năng của đơn vị vận động và của suốt cơ

Trình bày đợc các phản xạ vận động ở tuỷ sống

Trình bày đợc các vùng chức năng vận động trên vỏ não

Trình bày đợc sự tích hợp chức năng của các cấu trúc thần kinh trong kiểm soát và điều hoà vận động.

 

ppt65 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sinh lý học thần kinh - Sinh lý hệ thần kinh vận động - Nguyễn Thị Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
t chức năng và pxạ tuỷ  hiện tượng choáng tuỷ . 
Nguyên nhân:Hđộng tuỷ phụ thuộc vào tín hiệu hưng phấn của sợi TK từ trung tâm cao hơn xuống tuỷ ( lưới tuỷ , tiền đì nh tuỷ , và vỏ tuỷ ) 
Hồi phục sau vài giờ , vài tuần (Tb TK tuỷ tăng hưng phấn ), hoặc gây hiện tượng hưng phấn qu á mức . 
HA hạ, mất pxạ cơ xương , pxạ cơ tròn mất ( hồi phục sau vài tuần ) 
Phản xạ tuỷ  ( Rối loạn tổn thương tuỷ ) 
Hội chứng Brown- Sequard : Đ ứt một nửa tuỷ 
Bên lành : còn vđộng , c/g sâu ; mất c/g đau, xúc giác 
Bên tổn thương : mất c/g vđộng , c/g sâu . Còn c/g đau, xúc giác th ô sơ. 
Phản xạ tuỷ  ( Rối loạn tổn thương tuỷ ) 
Vùng vận đ ộng vỏ não 
Vỏ não trước 
Tiền vđ 
Vận đ ộng 
bổ sung 
Vận đ ộng 
sơ cấp 
SI 
PPC 
Bán cầu F 
Bán cầu T 
Vỏ não  Vỏ não vận đ ộng 
Vùng vđ sơ cấp : Vùng 4 
Tổn thương : liệt cơ. Còn tiền vđ và vđ bổ sung: vẫn duy tr ì đư ợc tư thể cơ thế , mất vđộng bàn , ngón tay và vđ tinh vi 
Vùng tiền vận đ ộng : : Vùng 6, 
Cử đ ộng nhóm cơ gây đ ộng tác chuyên biệt . 
Tiền vđ nhân nền đ thị vđ sơ cấp : kthích nhóm cơ, cử đ ộng phức tạp nhiều cơ. 
Bản đ ồ cơ thể vùng 4 
Vỏ não  Vỏ não vận đ ộng 
Vùng vđ bổ sung: vùng 8 
Kthích gây nắm 1 bàn tay hoăc cả 2 
Phối hợp với tiền vđ: tạo tư thế các phần khác nhau của cơ thể 
Làm nền kiểm soát vđ và tiền vđ cử đ ộng tinh tế bàn tay , bàn chân 
Vỏ não  ( các vùng vận đ ộng đ ặc biệt ) 
Broca : Cử đ ộng nói 
Vị trí : Trước vđ sơ cấp , trên rãnh ngang 
Tổn thương : Nói các nguyên âm, k nói đư ợc thành từ 
Vùng vỏ não liền kề hỗ trợ đ tác hô hấp , cử đ ộng miệng lưỡi/lúc nói 
Cử đ ộng quay đ ầu : 
Vị trí : Cao hơn liên hợp vđ 
Kthích gây quay đ ầu 
Liên quan cử đ ộng mắt 
Cử đ ộng khéo léo bàn tay 
Vị trí : Tiền vđ, trước cử đ ộng bàn , ngón tay/v đ sơ cấp 
Tổn thương : Đ ộng tác bàn tay k đư ợc phối hợp và k mục đ ích 
 K thực hiện đc đ ộng tác viết 
Con đư ờng  Dẫn truyền tín hiệu vận đ ộng 
Vỏ não  (đư ờng vận đ ộng ) 
Bó vỏ - tủy ( bó tháp ): 
Vỏ não 
Thân não 
Hành não 
Đi thẳng 
Bắt chéo 
Tủy sống 
N trung gian 
N vđộng 
30% M 
30% P&S 
30% SI 
( Bó tháp ) 
N cgiac 
Cổ , ngưc 
Bắt chéo 
Đi thẳng 
Vđ bổ sung đ khiển 
Tư thế , dáng điệu/2 bên 
3%sợi lớn , V70m/s 
97% sợi nhỏ : dtr tín hiệu vđộng  tuỷ 
 đ iều hoà các tín hiệu cg  não 
Bó tháp 
Con đư ờng gián tiếp 
Ngoại tháp : Não và thân não k thuộc tháp , đi qua nền não , chất lưới thân não , nhân tiền đì nh và nhân đ ỏ ; tiểu não . 
Lưới - tuỷ , tiền đì nh - tuỷ ( nhân lưới , tiền đì nh/thân não ), đ ỏ-tuỷ . 
Sợi đ ến TN: TN- tiền đì nh và TN- lưới 
Duy tr ì tư thế và đ iều hoà đ ộng tác tuỳ ý 
Tổn thương : ↑ trương lực cơ 
Đ iều hoà vận đ ộng 
Vỏ não  (đư ờng vận đ ộng ) 
đ ột quỵ 	  
Đ ột nhiên yếu , tê mặt , cánh tay , chân ở một bên 
Đ ột nhiên nhìn mờ , hoặc không nhìn thấy một bên mắt 
Không nói đư ợc , khó nói hoặc k hiểu 
Đau đ ầu đ ột ngột dữ dội không có triệu trứng báo hiệu 
Hoa mắt, chóng mặt , đi đ ứng không vững hoặc bi ng ã, đ ặc biệt xuất hiện kèm theo với một trong các biểu hiện trên . 
đ ột quỵ 
Nhân nền não 
Nhân nền não 
Nhân đ uôi 
Vùng dưới đ ồi 
Nhân đ ậu 
Cấu tạo lưới 
Chất đen 
Cử đ ộng mắt 
Nhận thức hành vi 
Thông tin 
kiểm soát 
vận đ ộng 
Nhân cầu nhạt 
Đ ồi thị 
Dopamin 
Vỏ não 
Cử đ ộng 
bất thường 
K kiểm soát 
Tổn 
thương 
Vỏ não 
Nhân nền não  
Nhận thông tin từ vỏ não nhân đ ậu  truyền tín hiệu quay lại vỏ não . 
Nhân đ ậu : Tiền và hỗ trợ vđ. 
TT cầu nhạt: Xoắn vặn bàn tay , cánh tay hoặc mặt 
TT d đ ồi : Mất vđ toàn bộ chi đ ột ngột 
TT nhân đ ậu : Vđ giật giật tay 
TT bèo xẫm ( nhân đen) bệnh Parkinson, rung và cử đ ộng k mềm mại 
Nhân 
 đ uôi 
Nhân nền não 
Hoạt đ ộng TK có suy nghĩ : vđ đã đc huấn luyện , vô thức , lập kế hoạch hđộng 
Đ iều khiển cử đ ộng phức tạp: Cường độ cử đ ộng , hướng cử đ ộng , chuỗi cử đ ộng đô ng thời , liên tục,phức tạp. 
Các chất TĐTK: Dopamin , GABA, achetylcholine 
Dopamine: chất TĐ ức chế , từ bèo xẫm đ ến nhân đ uôi và nhân đ ậu 
Bệnh Parkinson: Cứng cơ, rung giật tay . Do tổn thương bèo xẫm 
Đ iều trị : L-dopa, cấy tb tiết dopamin vào não 
Thân não 
Các Nhân thân não 
Nhân ở tiểu não và thân não 
Não giữa , cầu não , hành não 
Đ iều khiển hô hấp 
Đ iều khiển hệ tim mạch 
Đ iều khiển chức năng tiêu hoá 
Đ iều khiển vận đ ộng cơ thể 
Đ iều khiển gi ữ thăng bằng 
Đ iều khiển cử đ ộng mắt 
Trung chuyển tín hiệu đ iều khiển 
Thân não  
Thân não  ( Nhân tiền đì nh ) 
Vị trí : Hành não 
Tăng t/d nhân lưới / cầu não 
Gi ữ thăng bằng cơ thể:kthích cơ kháng trọng lực ( hđộng N ) 
Nhận thông tin từ não và tiểu não : 
	- N óo - TN ức chế nhân tiền đì nh ( mất thoát ức chế : tăng trương lực ) 
Nhận thông tín từ cơ quan tiền đì nh : tiền đì nh tai ( các ống bán khuyên ): 
 - Vai trò gi ữ thăng bằng cơ thể 
Các Nhân thân não 
Phản xạ tiền đình-mắt 
Mắt vẫn nhìn cố đ ịnh vào một vật khi đ ầu quay đi. 
Cử đ ộng chậm/mắt nhìn vào vật : vai trò ống bán khuyên 
Tthương đư ờng tiền đì nh : Rung, giật nhãn cầu 
Cắt bỏ Re  chống rung giật nhãn cầu 
Phản xạ đá- tai: 
Bó TĐ- Tuỷ : kthích cơ kháng trọng lực (N ) 
Pxạ co chi dưới khi rơi từ cao xuống đ ất (Re/ túi nhỏ kích thích bởi gia tốc thẳng/đầu khi rơi ) 
Thân não  ( Nhân tiền đì nh ) 
Nhân đ ỏ : V ị trí,não giữa/cuống não , xphát của bó nhân đ ỏ - tuỷ , phần của bó não-tuỷ . 
Bản đ ồ phân bố cơ/c ơ thể ~ Vùng 4 
T/d: ức chế trương lực cơ ( ức chế N ) 
Phản xạ tư thế , chỉnh thế : Nđỏ phối hợp nhân tiền đ inh+trung tâm duới vỏ ( tiểu , hành não ); duy tr ì tư thế hoặc chuyển về tư thế ổn đ ịnh ban đ ầu 
 Cấu tạo lưới : Lưới/cầu não , lưới/hành não 
Lưới/cầu não : đư ờng dẫn truyền c/g , kthích chức năng tuỷ , kthích cơ kháng trọng lực(ktl ) 
Lưới/hành não : ức chế chức năng tuỷ , ức chế cơ ktl . 
Chịu t/d vỏ não 
Co cơ ktl và ức chế cơ khác thực hiện đ ộng tác theo yêu cầu 
Thân não  
Thân não (nhân lưới ) 
L ưới/cầu não : Kthích cơ kháng trọng lực(ktl ) 
Truyền tớn hiệu kớch thớch xuống tủy ( bú cầu-lưới-tủy ), tớn hiệu kthớch rất mạnh 
Kthớch cơ nằm ngang cơ thể khỏng lực hỳt ( cơ cột sống và cơ duỗi /chi), giỳp 4 chõn đứng được bỡnh thường 
Nhận tớn hiệu kthớch từ nhõn tiền đỡnh 
L ưới/hành nóo : Ức chế cơ ktl 
Tớn hiệu bú hành-lưới-tủy 
Ức chế tớn hiệu kthớch từ lưới/cầu(đối trọng ): cơ khụng bị căng quỏ mức 
Củ não sinh tư: 
Củ não sinh tư trước : 
TT pxạ đ ịnh hướng á nh sáng : máy mắt, quay đ ầu , đưa mắt về phía nguồn sáng 
Nhận tín hiệu từ vỏ não , xphát bó mái - tuỷ sừng trước : cử đ ộng đ ầu , mắt, thân , chi dưới 
Củ não sinh tư sau : 
TT pxạ đ ịnh hướng âm thanh:vểnh tai, quay đ ầu về nguồn âm thanh 
Co cơ búa  tránh tổn thương nguồn âm thanh qu á lớn . 
Thân não  
Rối loạn tổn thương thân não 
TT cấu tạo lưới  choáng tuỷ : Mất liên hệ thân não - tuỷ sống 
Mất pxạ tuỷ 
Phục hồi k hoàn toàn , N vđộng hưng phấnmột nhóm cơ bị co liên tục 
Duỗi cứng mất não : 
Thân não  
Chức năng : 
Đ iều khiển đ ộng tác nhanh , chính xác , phối hợp đ ộng tác . 
Giúp não lập kế hoạch vđ 
Gi ữ thăng bằng , chỉnh thế , đ iều hoà trương lực cơ 
Phát triển theo bậc thang tiến hoá 
Tiểu não 
Tiểu não 
Tiểu não ( cấu tạo) 
Thuỳ nhung : Nguyên TN, TN- tiền đì nh 
Đ iều hoà thăng bằng 
Thuỳ trước : TN cũ 
Lquan tuỷ : TN- tuỷ sống ( thùy trước và phần thùy sau ) 
Đ iều hoà trương lực ; trung tâm pxạ gi ữ thăng bằng và chỉnh thế . 
Thùy sau : TN mới 
TN- não 
Đ iều hoà phối hợp đ ộng tác 
đư ờng đ ến tiểu não 
Các đư ờng liên hệ 
Bó vỏ - cầu-tiểu não 
Bó cầu-tiểu não 
Bó tuỷ-tiểu não 
Bó nhân thân não 
Tiểu não 
Tiểu não - tiền đì nh 
Tiểu não - hành não 
Tiểu não - nhân đ ỏ 
Tiểu não-đồi thị-vỏ não 
Vỏ não c/g , vđ  vỏ tiểu não / 
đ ối bên 
Nhân trám 
và tiền đì nh 
Trước:Tín hiệu vđộng  sừng trc 
Sau:Suốt cơ, Golgi , da 
Tiểu não - tiểu não 
Nhân mái/TN-Tiền đì nh /HN 
Dây vận nhãn /NG; TS 
Nhân mái  ctạo lưới /HN 
nhân trám 
Nhân răng  
Nhân đ ỏ/đb 
Nhân răng  
đ thị/đb  vỏ não 
Nối 2 
tiểu não 
TN- Tủy sống : 
K triệu chứng rõ , do bù trừ 
TN- Tiền đì nh : 
Không gi ữ thăng bằng , mất đ iều hoà, đi lảo đảo, dễ bị ng ã, run 
Mất liên hệ não-tn-ctạo lưới:Duỗi cứng mất não 
TT bao trong , cuống TN:Chi trên gấp , chi dưới duỗi và xoay vào trong 
Đ ứt trên ctạo lưới , cầu não : Lưng , cổ ư ỡn ra sau , chi trên duỗi và sấp , chi dưới duỗi , xoay trong 
Tiểu não  rối loạn do tổn thương 
TN-Đại não : 
Rloạn vđộng nhẹ , đ ộng tác sai tầm , sai hướng , run rẩy đ ầu chi, không thực hiện đư ợc các đ ộng tác liên tục ( sấp , ngửa btay ) 
Đ ứt cuống TN trên : Gây liệt , run, ít rối loạn thăng bằng 
Đ ứt cuống TN dưới : Rối loạn thăng bằng 
Đ ứt cả 3 cuống : Rối loạn cả cử đ ộng và thăng bằng 
Tiểu não  rối loạn do tổn thương 
Phối hợp vận đ ộng  các vùng 
Chức năng các vùng 
Tủy sống : Vđ tại chỗ : pxạ rút lui 
Vđ phức tạp: cử đ ộng chi dưới/đi , phối hợp cử đ ộng 2 bên , chi dưới và chi trên 
Chi phối vùng cao hơn 
Trung tâm dưới vỏ : 
Duy tr ì trương lực gi ữ tư thế đ ứng 
Gi ữ thăng bằng 
Hành vi tiềm thức , đã đư ợc huấn luyện . 
Các nhân nền não : 
Thực hiện các kiểu vđộng đã đc học , ghi nhớ 
Vỏ não 
Tiểu não 
Hệ viền: vùng vách , cạnh khứu giác , nhân trước đ ồi thị , hạnh nhân động cơ gây đ/ư vđ. 
broca & wernicke 
Broca : Vận đ ộng lời nói 
Hình thành lời nói 
Kiểm soát họng , môi , lưỡi , miệng ( lquan phát âm) 
Phối hợp với vùng 
ngôn ng ữ Wernicke 
Wernicke : Nhận thức ngôn ng ữ. 
 Nhận thức tổng hợp ( hiểu biết , thông minh , ngôn ng ữ) 
Không nói đư ợc thành từ 
mặc dù nghe , hiểu đư ợc các từ 
nhưng không hiểu đư ợc câu . 
K cảm xúc , k kh ả năng suy nghĩ và nhận thức . 
đ ột quỵ 	  
Đ ột nhiên yếu , tê mặt , cánh tay , chân ở một bên 
Đ ột nhiên nhìn mờ , hoặc không nhìn thấy một bên mắt 
Không nói đư ợc , khó nói hoặc k hiểu 
Đau đ ầu đ ột ngột dữ dội không có triệu trứng báo hiệu 
Hoa mắt, chóng mặt , đi đ ứng không vững hoặc bi ng ã, đ ặc biệt xuất hiện kèm theo với một trong các biểu hiện trên . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_hoc_than_kinh_sinh_ly_he_than_kinh_van_don.ppt