Bài giảng Sinh lý co cơ - Nguyễn Thị Bình

Trình bày được cách phân loại cơ và chức năng của từng loại cơ

Trình bày được các hình thức co cơ

Trình bày được cơ chế co cơ vân, cơ trơn, cơ tim

Trình bày được các nguồn năng lượng trong co cơ và hiện tượng nợ oxy

Trình bày được điều hoà hoạt động co cơ.

 

ppt39 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sinh lý co cơ - Nguyễn Thị Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
SINH LÝ CO CƠ 
Nguyễn Thị Bình 
Bộ môn Sinh lý học 
Đại học Y Hà Nội 
Mục tiêu học tập 
Trình bày được cách phân loại cơ và chức năng của từng loại cơ 
Trình bày được các hình thức co cơ 
Trình bày được cơ chế co cơ vân , cơ trơn , cơ tim 
Trình bày được các nguồn năng lượng trong co cơ và hiện tượng nợ oxy 
Trình bày được điều hoà hoạt động co cơ . 
Cơ vân , cơ trơn , cơ tim 
Sợi cơ vân 
Cơ vân : Sợi cơ , tơ cơ và Sarcomere 
Sarcomere- đơn vị co duỗi 
Tơ cơ , sarcomere- đơn vị co duỗi 
Tơ myosine 
Xơ myosine 
Sợi actin 
Mạng nội cơ tương 
Synap thần kinh cơ - Tấm vận động 
Cơ chế phân tử /co cơ 
Các giai đoạn quá trình co cơ 
Nguồn Năng lượng để co cơ 
Chiều dài sarcomere và sự tăng sức căng cơ 
Hình thức co cơ 
Cơ cơ trương lực 
Co cơ đơn độc 
Co đẳng trường: Không ngắn lại lúc co 
Mức độ trượt lên nhau của tơ cơ it 
Co đẳng trương: Ngắn lại lúc co 
Dịch chuyển một trọng tải(có tải) 
Thực hiện một công, E cần/co cơ lớn hơn 
Co cơ phối hợp cả 2 loại/cơ thể 
Hình thức co cơ 
Hiệu suất co cơ: % E được đưa vào cơ, 20-25%+ nhiệt năng 
Hiệu suất cao khi cơ co V vừa;V lớn và nhỏ hiệu suất thấp 
Mỏi cơ 
Điều hoà co cơ 
Phì đại cơ: Kl cơ tăng 
Teo cơ 
Sợi cơ trơn 
Cơ trơn 
Đặc điểm cấu trúc-chức năng 
Cơ trơn nhiều đv: cơ trơn/Cơ mi, mống mắt, cơ dựng lông 
Cơ trơn 1 đv: Toàn bộ sl sợi cơ cùng co đồng thời như 1 đv 
Sợi cơ tập trung lớp, bó; màng dính vào nhau/nhiều điểm 
Cơ trơn hợp bào(ruột, ống mật, niệu quản, Tc, mạch máu)-cơ trơn tạng 
Cơ chế co cơ trơn 
So sánh cơ trơn và cơ vân 
Gắn và tách myosin với actin chậm hơn 1/10-1/300 so với cơ vân do hoạt tính ATPase yếu 
Năng lượng duy trì co cơ chỉ 1/10-1/300 so với cơ vân 
Khởi động chậm(50-100ms sau kthich), thời gian co kéo dài(1-3s)=30 lần cơ vân 
Co cơ trơn và cơ vân 
Lực co cơ 4-6kg/cm2(3-4kg/cơ vân) do t/g gắn myosin& actin dài 
Có khả năng co ngắn hơn nhiều so với cơ vân 
Khởi động co cơ 
So sánh co cơ vân và cơ trơn 
Điều hoà co cơ trơn 
Thần kinh 
Sợi TKTV phân phối tràn lan/sợi cơ trơn 
Ca ++ phát sinh điện thế hoạt động 
Tự tạo ra Điện thế hoạt động, có khả năng tự kích thích (sóng chậm của điện thế màng) 
Bị kích thích bởi sức căng tại chính cơ 
Thể dịch : Noradrenalin, adrenalin, Achetylcholin, angiotensin, vasopressin, oxytocin, serotonin, histamin. T/d phụ thuộc Re/màng 
Yếu tố khác : Nđộ O 2 , CO 2 , H + , Adenosin, a lactic 
Sợi thần kinh thực vật chi phối cơ trơn 
Cơ tim - cấu trúc và chức năng 
Cơ tim - cơ vân 
Cơ tim không có tấm vận động: khử cực lan truyền toàn bộ/hợp bào 
Chiều dài và lực co 
Hệ thống ống T cơ tim gấp 5 lần cơ vân, cơ tim co mạnh 
Năng lượng trong co cơ 
ATP: Thực hiện trượt xơ cơ, bơm Ca, Na, K 
Phosphocreatin 
Glycogen 
Oxy hoá từ thức ăn: 
Hiện tượng nợ oxy 
Tích tụ nhiều a lactic+ thiếu glycogen/vận cơ dài 
Trả bằng tiêu thụ O 2 sau co cơ 
Tài liệu tham khảo 
Bài giảng Sinh lý học Y2 giành cho đối tượng bác sỹ đa khoa, Nhà xuất bản Y học. 
Guyton and Hall, Text book of Medical Physiology, eleventh edition 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_co_co_nguyen_thi_binh.ppt