Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 2: Cơ sở hóa học của sự sống - Võ Thanh Phúc
1. CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
CƠ THỂ SỐNG
C, H, N, O,
P, S
K+, Na+, Mg2+,
Ca2+, ClFe, Mn, Co, Cu,
Zn, Bo, V, Al,
Mo, I, Si
Tham gia cấu tạo các
chất hữu cơ Các ion Dạng vết
Nguyên tố đa lượng Nguyên tố vi lượng
22. CÁC CHẤT VÔ CƠ
32.1. Nước
Liên kết
hydro
Chiếm phần lớn trong cơ thể sinh vật
Nước là môi trường của sự sống
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ HÓA HỌC CỦA SỰ SỐNG 1 1. CÁC NGUYÊN TỐ TRONG CƠ THỂ SỐNG C, H, N, O, P, S K+, Na+, Mg2+, Ca2+, Cl- Fe, Mn, Co, Cu, Zn, Bo, V, Al, Mo, I, Si Tham gia cấu tạo các chất hữu cơ Dạng vếtCác ion Nguyên tố đa lượng Nguyên tố vi lượng 2 2. CÁC CHẤT VÔ CƠ 3 2.1. Nước d – O d – d +d + H H Liên kết hydro 4 5Chiếm phần lớn trong cơ thể sinh vật Nước là môi trường của sự sống Acid, base: HCl, Muối vô cơ: NaCl, KCl, 2.2. Các chất vô cơ khác Kim loại: I, Zn, Fe, Co, 6 Khí hòa tan: O2 và CO2 hòa tan 3. CÁC CHẤT HỮU CƠ 7 3.1. Các chất hữu cơ phân tử nhỏ 8 Hydrocarbon Amino acid Nucleotide 3.1.1. Hydrocarbon 9 3.1.2. Amino acid Nhóm amine Nhóm carboxyl Carbon α 10 11 Các amino acid không phân cực Các amino acid phân cực, gốc R không tích điện Các amino acid phân cực, gốc R tích điện 3.1.3. Nucleotide Nhóm phosphate Base nitrogen Đường 12 13 Hai loại base nitrogen Nhóm phosphate Base nitrogen Đường 3.2. Các đại phân tử CÁC ĐẠI PHÂN TỬ Lipid Nucleic acid Polysaccharide Protein 14 3.2.1. Carbohydrate (glucid) 15 Các dạng carbohydrate Monosaccharide Disaccharide Oligosaccharide Polysaccharide 16 Monosaccharide 17 Nhóm đường hexose: 6 nguyên tử carbon 18 Nhóm đường pentose: có 5 nguyên tử carbon 19 Disaccharide 20 Trisaccharide 21 • Vd: raffinose Oligosaccharide 22 Polysaccharide α - glucose Tinh bột Amylose Amylopectin α-1,4-glycoside mạch thẳng α-1,6-glycoside mạch nhánh 23 α - glucose Tinh bột Thực vật Lạp thể Tinh bột 24 α - glucose Tinh bột Glycogen Động vật 25 β - glucose Cellulose liên kết β-1,4-glycoside 26 3.2.2. Lipid LIPID Dự trữ Chất béo và dầu Vitamin Hormone Cách nhiệt Cấu trúc màng tế bào Phospholipid Carotenoid Steroid Chất béo trong cơ thể động vật Sắc tố phụ Chống thấm nước Dầu và lớp sáp trên lớp da, lông và lông vũ 27 Chất béo và dầu 28 Phospholipid Phân tử phospholipid có đầu ưa nước và đuôi kị nước Đầu ưa nước Đuôi kị nước 29 3.2.3. Protein Sự hình thành liên kết peptide 30 Cấu trúc của phân tử protein • Cấu trúc bậc 1 Cấu trúc bậc 2 Cấu trúc dạng phiến βCấu trúc xoắn α Liên kết hydro: C=O H=N 32 • Cấu trúc bậc 3 - Liên kết hydro, kị nước, liên kết disulfile, 33 • Cấu trúc bậc 4 - Liên kết hydro, kị nước, ion, 34 35 35 Chức năng của protein 36 Xúc tác Vận chuyển vật chất qua màng Vận chuyển Vận động Protein vận chuyển Màng tế bào 36 Chức năng của protein 37 Dự trữ Bảo vệ Cấu trúc Nhận biết thông tin Liên kết tế bào Kháng thể Protein Phân tử tín hiệu Amino acid 37 3.3.4. Nucleic acid 38 DNA Liên kết phosphodiester 39 40 RNA 41 42 43
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_dai_cuong_chuong_2_co_so_hoa_hoc_cua_su_s.pdf