Bài giảng Rối loạn nhịp tim - Phạm Văn Quang
1. Nhận biết được các rối loạn nhịp nhanh với QRS bình thường
2. Trình bày được lưu đồ xử trí cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất
3. Chẩn đoán và xử trí được theo lưu đồ cơn nhịp nhanh thất
4. Nhận biết được các rối loạn nhịp chậm và nắm được lưu đồ xử trí rối loạn nhịp chậm
và thường < 200 l/phút - ECG: . Sóng P bình thường đi trước mỗi QRS . Khoảng RR đều nhau . Hình dạng QRS bình thường , đồng nhất 1. NHỊP NHANH XOANG (SINUS TACHYCARDIA): Nguyên nhân : - Sốt cao - Gắng sức - Stress: lo sợ , đau , lo lắng - Thiếu máu , giảm thể tích tuần hoàn - Cường giáp Điều trị : Điều trị nguyên nhân , nghỉ ngơi , an thần 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT (Paroxysmal Supra Ventricular tachycardia: SVT) Chẩn đoán : - Lâm sàng : + Tiền căn : bệnh tim , cơn nhịp nhanh trước đó + Triệu chứng : . Cơ năng : hồi hộp , đánh trống ngực , khó thở , mệt , ói mữa . Trẻ nhỏ : bứt rứt , quấy khóc . Thực thể : nhịp tim nhanh đều : 150-300 l/ph suy tim , trụy mạch trong ca nặng 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT - ECG: . RR đều nhau , tần số 150-300 l/ph . QRS hẹp ( dãn rộng : WPW / dẫn truyền lệch hướng ) . Sóng P , đi trước hay sau QRS 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT Nguyên nhân : - Vô căn (50%): thường gặp ở trẻ nhỏ - H/C Wolf Parkinson White (10-20%) - Bệnh TBS: Ebstein , tim 1 thất , chuyển vị đại động mạch - Bệnh van tim - Bệnh cơ tim - Sau phẩu thuật tim Nhịp nhanh kịch phát trên thất Không ổn định Suy tim , hạ HA Ổn định Sốc điện 0,25-2J/kg Kích thích dây X Không cắt Cắt cơn Adenosine Lần 1: 0,1 mg/kg Lần 2-3: 0.2 mg/kg Cắt cơn Không cắt Ổn định Không cắt Không ổn định Duy trì Chọn lựa theo thứ tự : + < 1 tuổi : Digoxin , Sotalol , Amiodarone + > 1 tuổi : Veparamil , ức chế , Digoxin Nhịp nhanh kịch phát trên thất Không ổn định Suy tim , hạ HA Ổn định Sốc điện 0,25-2J/kg Kích thích dây X Không cắt Cắt cơn Adenosine Lần 1: 0,1 mg/kg Lần 2-3: 0.2 mg/kg Cắt cơn Không cắt Ổn định Không cắt Không ổn định Duy trì Chọn lựa theo thứ tự : + < 1 tuổi : Digoxin , Sotalol , Amiodarone + > 1 tuổi : Veparamil , ức chế , Digoxin 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT - Adenosine: thuốc lựa chọn đầu tiên Liều : liều 1: 0,1 mg/kg (max: 6mg) TM nhanh 10” liều 2: 0,2 mg/kg (max: 12 mg) - Digoxin : CCĐ trong hội chứng WPW Liều : 10-15 g/kg TMC - Propanolol , Sotalol : Propanolol có tác dụng rất tốt trong SVT do hội chứng WPW Propanolol : uống : 2-5 mg/kg/ ngày chia 3-4 lần TM: 0,1 mg/kg/ lần trong 5’ mỗi 6 giờ Sotalol : uống 2-8 mg/kg/ ngày chia 2 lần 2. NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT - Amiodarone : TTM: 5 mg/kg TTM 30-60 phút - Veparamil : uống 3-10 mg/kg/ ngày chia 3 lần TM: 0,1 mg/kg trong 2’ - Sốc điện đồng bộ : 0,25-2 J/kg chỉ định SVT kèm trụy tim mạch hay khi dùng thuốc không hiệu quả HỘI CHỨNG WOLFF - PARKINSON - WHITE HỘI CHỨNG WOLFF - PARKINSON - WHITE A. NHỊP NHANH VỚI QRS BÌNH THƯỜNG 3. CUỒNG NHĨ Là rối loạn nhịp thường gặp ở trẻ sơ sinh . Chẩn đoán : - Lâm sàng : nhịp tim nhanh đều - ECG: . Sóng cuồng F: dạng răng cưa đều , thấy rõ ở DII, DIII và aVF , tần số 300 l/phút (250-350 l/phút ) . Dẫn truyền nhĩ thất 2:1, đôi khi 3:1; 4:1 . Phức hợp QRS bình thường A. NHỊP NHANH VỚI QRS BÌNH THƯỜNG 3. CUỒNG NHĨ 3. CUỒNG NHĨ Nguyên nhân : - Tim bẩm sinh - Bệnh cơ tim - Thấp tim - Sa van 2 lá - Viêm màng ngoài tim 3. CUỒNG NHĨ Điều trị : - Huyết động học ổn định : Digoxin Amiodarone . Cuồng nhĩ do WPW: Propanolol TM - Kích thích nhĩ vượt tần số : an toàn , hiệu quả được chỉ định khi điều trị bằng thuốc thất bại - Huyết động học không ổn định hay thất bại với các pp trên : sốc điện đồng bộ hiệu quả tốt 90-95% A. NHỊP NHANH VỚI QRS BÌNH THƯỜNG 4. RUNG NHĨ Chẩn đoán : - LS: nhịp tim không đều , mạch ngoại vi thất thoát - ECG: . Sóng P (-), thấy nhiều sóng f lăn tăn , không đều . Khoảng RR không đều . QRS bình thường , biên độ thay đổi 4. RUNG NHĨ 4. RUNG NHĨ Nguyên nhân : - Thấp tim - Bệnh van 2 lá - Cường giáp - Bệnh TBS: CIV, CIA, kênh nhĩ thất , Ebstein’s - Bệnh cơ tim , bệnh tim có tâm nhĩ quá lớn 4. RUNG NHĨ Điều trị : - Làm chậm tần số thất : Digoxin Chẹn hay chẹn kênh Ca. - Kháng đông dự phòng huyết khối gây tắc mạch - Chuyển về nhịp xoang : . Thuốc : Procainamide / Amiodarone / Sotalol / Quinidine . Sốc điện đồng bộ : hiệu quả trong đa số các trường hợp rung nhĩ - Duy trì : Digoxine hoặc Propanolol II. RỐI LOẠN NHỊP NHANH B. NHỊP NHANH VỚI QRS RỘNG + Cơn nhịp nhanh có QRS dãn rộng (>0,12 giây ) phải được điều trị cấp cứu + Chẩn đoán bao gồm : nhịp nhanh thất >> SVT phức tạp ( do dẫn truyền lệch hướng hay do hội chứng WPW) + Khi chưa rõ chẩn đoán , hãy xem là nhịp nhanh thất NHỊP NHANH THẤT (Ventricular tachycardia): Chẩn đoán : - Lâm sàng : nhịp tim đều nhanh - ECG: . QRS dị dạng , dãn rộng (>0,12 giây ) . Nhịp đều với tần số 120-250 l/phút . Phân ly nhĩ thất ( không có tương quan của P với QRS) hoặc dẫn truyền ngược thất – nhĩ ( sóng P’sau QRS) . Có nhát bắt được (capture beat) . Có nhát hỗn hợp (fusion beat) NHỊP NHANH THẤT (Ventricular tachycardia): XOẮN ĐỈNH ( Torsade de pointe ): NHỊP NHANH THẤT (Ventricular tachycardia): Nguyên nhân : - Thiếu oxy - Toan máu , hạ đường huyết - Tăng kali máu - Ngộ độc thuốc ( kích thích giao cảm , chống trầm cảm , gây mê , chống loạn nhịp nhất là Quinidine và Digoxin ) - Tổn thương cơ tim : viêm cơ tim , thiếu máu cơ tim , nhồi máu cơ tim - Bệnh cơ tim . NHỊP NHANH THẤT HĐH ỔN ĐỊNH HĐH KHÔNG ỔN ĐỊNH Nhịp nhanh thất đơn dạng hay đa dạng Đơn dạng Đa dạng QT dài / ECG trước đó ? Gợi ý xoắn đỉnh RL điện giải Magnesium sulfate AMIODARONE LIDOCAINE . Chuẩn bị dụng cụ cấp cứu . Cho thuốc an thần . Sốc điện đồng bộ 2-4 J/kg Không Có NHỊP NHANH THẤT (Ventricular tachycardia): Điều trị : - Amiodarone : Tấn công : 5-10 mg/kg TTM 30-60 phút Duy trì : 5-10 g/kg/phút - Lidocaine : Tấn công : 1-2 mg/kg TM 2 phút Duy trì : 20-50 g/kg/phút - Magnesium sulfate: Tấn công : 25-50 mg/kg TTM 10-20 phút III. RỐI LOẠN NHỊP CHẬM Chẩn đoán : - Lâm sàng : + Cơ năng : . Ngất xuất hiện tự nhiên / gắng sức . Nặng ngực , mệt , chóng mặt , hoa mắt Ở trẻ nhỏ bỏ bú , quấy khóc hoặc li bì + Thực thể : . Nhịp tim chậm đều hoặc không đều . Nặng : rối loạn huyết động học III. RỐI LOẠN NHỊP CHẬM Chẩn đoán : - ECG: + Nhịp chậm xoang : Tuổi Nhịp tim ( l/p ) 2 tuổi < 90 2-11 tuổi < 80 > 11 tuổi < 60 + Bloc nhĩ thất độ I: PR kéo dài Tuổi PR 0,14 s 1-12 tuổi > 0,16 s > 12 tuổi > 0,18 s + Bloc nhĩ thất độ II: . Mobitz I ( Wenckebach ): PR kéo dài dần cho tới khi có sóng P mà không có QRS theo sau + Bloc nhĩ thất độ II: . Mobitz II: PR cố định cho tới khi QRS mất đột ngột . Bloc nhĩ thất cao độ : Mobitz II với dẩn truyền nhĩ thất theo tỉ lệ 2:1; 3:1; 4:1 + Bloc nhĩ thất độ III: . Phân ly nhĩ thất ( P không tương quan QRS ) . Nhịp nhĩ bình thường . Nhịp thất 40-50 l/phút Phân độ nặng rối loạn nhịp chậm : Trung bình Không triệu chứng HĐH ổn định Nhịp tim 45 l/p Nặng TC tưới máu não , mạch vành Hoặc nhịp thất 45 l/p Hoặc QRS rộng Rất nặng Suy tim , Sốc tim Rối loạn tri giác Nguyên nhân : - Ngộ độc thức ăn : cóc , cá nóc - Ngộ độc thuốc : ức chế , ức chế Ca, Digoxin , Amiodarone , thuốc nhỏ mũi ( Naphtazoline ) - Viêm cơ tim : siêu vi, vi trùng ( bạch hầu , thương hàn ), bệnh lý tự miễn - Tăng Kali máu - Bệnh tim mạch : sau phẩu thuật tim , suy giảm chức năng nút xoang , nút nhĩ thất , hệ thống His-Purkinje bẩm sinh hay mắc phải , bệnh cơ tim , bệnh TBS Điều trị : - Dùng thuốc tăng nhịp tim : có RL HĐH . Atropine: 0,02 mg/kg TMC (min: 0,2 mg) . Isoprotenolol , Epinephrine: khi không đáp ứng với Atropine TTM 0,1-1 g/kg/phút - Điều trị nguyên nhân nếu có - Đặt máy tạo nhịp : nhịp chậm có triệu chứng nặng không đáp ứng với điều trị thuốc . Ngất xảy ra nhiều lần . Ngất kèm rối loạn tri giác nặng . Suy tim , sốc tim NHỊP CHẬM Nguy cơ vô tâm thu ? Tiền căn vô tâm thu Block A-V II Mobitz II Block A-V III, QRS dãn Ngưng tim >3” Triệu chứng nguy hiểm Đau ngực , RLTG Sốc , suy tim Nhịp tim <40 l/p Loạn nhịp thất Theo dõi sát Atropine 0,02 mg/kg Min: 0,1 mg/ liều Max: 0,5 mg/ liều Lập lại mỗi 5 phút Tổng liều 0,04mg/kg Hội chẩn tim mạch . Dopamin 5-20 g/kg/ph . Epinephrin 0,1-0,3 g/kg/ph . Isoprotenolol 0,1-1 g/kg/ph . Đặt máy tạo nhịp Đáp ứng điều trị Có Không Có Không Không Có NHỊP CHẬM Nguy cơ vô tâm thu ? Tiền căn vô tâm thu Block A-V II Mobitz II Block A-V III, QRS dãn Ngưng tim >3” Triệu chứng nguy hiểm Đau ngực , RLTG Sốc , suy tim Nhịp tim <40 l/p Loạn nhịp thất Theo dõi sát Atropine 0,02 mg/kg Min: 0,1 mg/ liều Max: 0,5 mg/ liều Lập lại mỗi 5 phút Tổng liều 0,04mg/kg Hội chẩn tim mạch . Dopamin 5-20 g/kg/ph . Epinephrin 0,1-0,3 g/kg/ph . Isoprotenolol 0,1-1 g/kg/ph . Đặt máy tạo nhịp Đáp ứng điều trị Có Không Có Không Không Có ?
File đính kèm:
- bai_giang_roi_loan_nhip_tim_pham_van_quang.ppt