Bài giảng Quản trị đại cương - Bài 4: Công tác lập kế hoạch
Phần A: Những cơ sở của lập kế hoạch
- Các khái niệm
- Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch
- Các loại kế hoạch
- Các bước lập kế hoạch
- Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lập kế hoạch
- Quản lý theo mục tiêu (MBO)
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản trị đại cương - Bài 4: Công tác lập kế hoạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
à cung cấp ít và đối thu cạnh tranh nhiều -Khi các thuận lợi về giá đặc biệt quan trọng vì cơng ty cĩ thể ổn định chi phí SX -Khi cơng ty cần cĩ nguồn tài nguyên nhanh chĩng -Khi cơng ty cĩ đủ vốn, tài nguyên cần thiết để đảm đượng việc kinh doanh mới cung cấp nguyên liệu cho mình 34 Các nguyên tắc lựa chọn chiến lược tổng thể ðA DẠNG HỐ ðỒNG TÂM -Khi cơng ty cạnh tranh trong một ngành chậm tăng trưởng hay khơng tăng trưởng -Khi thêm những SP mới sẽ làm tăng rõ rệt doanh số SP hiện tại -Khi những SP mới cĩ liên quan cĩ thể định những mức giá cĩ tính cạnh tranh cao -Khi những SP của cơng ty đang ở giai đoạn cuối suy thối của life cycle -Khi nhửng SP này cĩ mức doanh số theo thời vụ cĩ thể làm ổn định doanh số cty ðA DẠNG HỐ KẾT KHỐI -Khi ngành CN cơ bản của cơng ty cĩ doanh số và lợi nhuận sút giảm, TT bảo hồ -Khi cơng ty cĩ vốn & cĩ cơ hội mua một cơ sở kinh doanh khơng cĩ liên hệ với tiềm năng hấp dẫn -Khi cĩ khả năng tạo sự cộng hưởng tài chính giữa 2 hoạt động -Khi việc chống độc quyền cĩ thể chống lại cơng ty vốn cĩ truyền thống tập trung vào một ngành kinh doanh đơn độc 18 35 Các nguyên tắc lựa chọn chiến lược tổng thể CỦNG CỐ -Khi cơng ty cĩ một khả năng đặc biệt nhưng thất bại khơng đáp ứng được mục tiêu -Khi cơng ty là một trong những đối thủ cạnh tranh yếu nhất trong ngành -Sức ép về tính khơng hiệu quả, khả năng sinh lãi thấp, đạo đức nhân viên kém -Cơng ty khơng lợi dụng được cơhội bên ngồi, khơng tối thiểu hố được rủi ro bên ngồi, khơng phát huy được những điểm mạnh và khắc phục đuợc những điểm yếu -Khi cơng ty phát triển quá nhanh, quá rộng nên cầnt ổ chức lại GIẢM BỚT HOẠT ðỘNG -Một bộ phần cần cĩ nhiều nguồi tài nguyên hơn những nguồn cty cĩ thể cung cấp -Khi một bộ phận khơng phù hợp với bộ phận cịn lại của cơng ty do những khác biệt hồn tồn về khách hàng, thị trường, nhu cầu -Khi cơng ty cần gấp một lượng tiền lớn mà khơng thể cĩ từ nguồn khác -Khi hành động chống độc quyền đe dọa cơng ty 36 Các nguyên tắc lựa chọn chiến lược tổng thể THANH LÝ -Khi cơng ty đã theo đuổi cả 2 chiến lược thu hẹp và cắt bỏ đều thất bại - Khi lựa chọn duy nhất của cơng ty là phá sản, thanh lý là phương thức cĩ thể mang lại giá trị lớn nhất cho tài sản của cơng ty -Khi cổ đơng của cơng ty cĩ thể giảm thiểu những lỗ lã của họ qua việc bán tài sản của cơng ty 19 37 Quy trình hoạch định chiến lược Xác định sứ mệnh, mục tiêu của tổ chức Phân tích môi trường Phân tích nguồn lực của tổ chức Xác định cơ hội, nguy cơ Xác định điểm mạnh, điểm yếu Xây dựng chiến lược Thực thi chiến lược Đánh giá kết quả 1 2 3 4 5 6 7 8 Phân tích SWOT 38 Năng lực cốt lõi là gì? ⇒Là các kỹ năng tạo giá trị chính, các khả năng và các nguồn lực để quyết định yếu tố cạnh tranh của DN ⇒Xác định năng lực cốt lõi thông qua phân tích nguồn lực của tổ chức 20 39 ỨNG DỤNG MA TRẬN SWOT Chiến lược WT Bán lại cho các công ty Nhật những đơn vị cạnh tranh yếu kém (W1T1) Chiến lược ST Liên minh với một Cty điện máy gia dụng của Nhật để thâm nhập thị trường châu Á (S1T1) NGUY CƠ T1 các cty điện máy gia dụng của Nhật thống trị thị trường châu Á Chiến lược WO Giảm CP SX để gia nhập TT nhạy cảm với giá như Đông Aâu (W1O1) Chiến lược SO Phát triển thị trường sang Đông Aâu (S1O1) CƠ HỘI O1 Mở cửa thị trường Đông Aâu ĐIỂM YẾU W1 Chi phí sản xuất cao ĐIỂM MẠNH S1 Định hướng quốc tế của Hoover Yếu tố bên trong Yếu tố bên ngoài 40 Công cụ SWOT Các bước lập ma trận SWOT: 1. Liệt kê những điểm mạnh (Strengths) chủ yếu bên trong 2. Liệt kê những điểm yếu (Weaknesse) chủ yếu bên trong 3. Liệt kê các cơ hội (Opportunities) lớn bên ngoài 4. Liệt kê các mối đe dọa (Threats) quan trọng bên ngoài 5. Kết hợp S và O; ghi kết quả của chiến lược SO vào ô thích hợp 6. Kết hợp W và O; ghi kết quả của chiến lược WO 7. Kết hợp S và T; ghi kết quả của chiến lược ST 8. Kết hợp W và T; ghi kết quả chiến lược WT 21 41 MA TRẬN BCG Bò sữa $ Con chó Ngôi sao Dấu hỏi ? CaoThấp M ức ta êng tr ươ ûng cu ûa th ịt rư ờn g Cao Thấp Thị phần tương đối 42 Phần C: Hoạch định tác nghiệp - Khái niệm và phân loại kế hoạch tác nghiệp - Tiến trình hoạch định tác nghiệp 22 43 Khái niệm: Hoạch định tác nghiệp là những hoạch định liên quan đến việc triển khai các chiến lược trong những tình huống cụ thể và ở những thời gian ngắn 44 Mục tiêuThời gian Phạm vi Sự khác biệt giữa kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp 23 45 Tiến trình hoạch định tác nghiệp Mục tiêu, chiến lược của DN Hoạch định tác nghiệp Kế hoạch chỉ sử dụng một lần Kế hoạch thường xuyên Chương trình Dự án Ngân sách Chính sách Thủ tục Quy định 46 Công cụ hoạch định tác nghiệp BIỂU ĐỒ GANTT A 5 10 15 20 25 B C D E F G Công việc Thời gianH 24 47 Công cụ hoạch định tác nghiệp (tt) SƠ ĐỒ MẠNG PERT 1 2 4 3 5 6 7 A C B D E F 5 H 2 2 3 4 4 G 2 3 48 Thứ bậc Hoạch dịnh Sản xuất Lịch trình Sản xuất Chính Hệ thống hoạch định và kiểm sốt sản xuất Hệ thống “chứa-dẫn” Pond Draining Systems Hoạch định tổng hợp Hệ thống đẩy Push Systems Hệ thống kéo Pull Systems Hệ thống tập trung giải quyết thắt nút Focusing on Bottlenecks Hoạch định cơng suất dài hạn Tầm Dài hạn (năm) Tầm trung hạn (6-18 tháng) Tầm ngắn hạn (tuần) Tầm rất ngắn (giờ -ngày) 25 49 THANK YOU! 50 Định nghĩa và VD về các chiến lược đặc thù NFL thu nhận Liggett Group để phân phối các thẻ bóng đá chính thức trong các cửa hiệu khắp nước Apple Computer bán cổ phần của nó cho công ty Adobe System, nhà cung cấp chính về phần mếm và các máy in. Apple dự tính có được các nguồn cung cấp cần thiết này từ bên trong Thriffy Rent-A-Car giành được Snappy Car Rental với giá 40 triệu USD. First Union Corp giành được Florida National Bank với 850 triệu USD Tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát đối với các nhà phân phối và bán lẻ Tìm kiếm quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát đối với các đối thủ cạnh tranh Tìm ra quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát đối với các đối thủ cạnh tranh Kết hợp về phía trước Kết hợp về phía sau Kết hợp theo chiều ngang Ví dụ minh họaĐịnh nghĩaChiến lược 26 51 Upjohn đưa ra một chiến dịch tiếp thị trực tiếp lớn để làm tăng doanh số của thuốc trị hói đầu nam giới hiệu Rogaine Hilton hotels dự tính mở 12 khách sạn cao cấp trên khắp thế giới trước năm 1993. Năm khách sạn đầu tiên dự tính ở London, Dublin, Hongkong, Monte Carlo và Cancun. Phillip Moris đưa ra một loại thuốc lá không có nicotine mới có mùi vị như các loại thuốc lá tiêu chuẩn. Nestlé thì phát triển thức uống café đá gọi là Nescafe Frappe cho lứa tuổi 13 đến 24. Tìm kiếm thị phần tăng lên cho các sản phẩm hiện tại và các dịch vụ trong các thị trườn hiện có qua những nỗ lực tiếp thị nhiều hơn Đưa các sản phẩm và dịch vụ hiện có vào các khu vực mới Tăng doanh số bằng việc cải tiến hoặc sửa đổi các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện có Thâm nhập thị trường Phát triển thị trường Phát triển sản phẩm Định nghĩa và VD về các chiến lược đặc thù 52 Định nghĩa và VD về các chiến lược đặc thù Ford sở hữu được bộ phận tài chính của Paramount Communications với 3.35 tỉ USD. Chiến lược của Ford là bù đắp lại tính chu kỳ của doanh số ô tô Rubok mua chi nhánh Boston Whaler của CML Group với 42 triệu USD. Rubok sản xuất giày vớ cho vận động viên, Boston Whaler sản xuất thuyền máy. AT&T dự tính một chiến lược bắt đầu cung cấp các loại dịch vụ xuất bản điện tử cho 80 triệu gia đình và 7 triệu doanh nghiệp Thêm vào các sản phẩm hoặc dịch vụ mới nhưng có liên hệ với nhau Thêm vào những sản phẩm hoặc dịch vụ mới không có sự liên hệ Thêm vào những sản phẩm hoặc loại dịch vụ liên hệ theo khách hàng hiện có. Đa dạng hoạt động đồng tâm Đa dạng hóa hoạt động kết khối Đa dạng hoạt động theo chiều ngang 27 53 Định nghĩa và VD về các chiến lược đặc thù Merek và Johnson&Johnson thành lập một công ty mới để phát triển và đưa ra thị trường các loại thuốc mới General Electric cắt giảm tổng cộng 1400 công việc theo giờ và đóng cửa 2 nhà máy. Campbell Soup cắt giảm 2800 việc làm để tăng hiệu quả. RJR Nabisco bán đi 5 công ty thực phẩm của nó ở Châu Aâu với 2.5 tỉ đô la cho BSNSA , một công ty thực phẩm Pháp. Hai hay nhiều hơn các công ty đỡ đầu hình thành một công ty độc lập vì những mục đích hợp tác Củng cố lại thông qua cắt giảm chi phí và tài sản có để cứu vãn doanh thu và lợi nhuận đang sụt giảm. Bán đi một chi nhánh hay một phần công ty Liên doanh Thu hẹp hoạt động Cắt bỏ bớt hoạt động 54 Định nghĩa và VD về các chiến lược đặc thù John’s Antiques, một công ty nhỏ, đóng cửa vào tháng 10/1990 sau khi bán tài sản tồn kho còn lại Đặt cơ sở chính tại Kyoto, Nhật Bản, công ty Friendo đang đa dạng hóa hoạt động vào hoạt động mua sắm trong nước, liên doanh với các công ty Mỹ như Fidelity Investment và phát triển các sản phẩm mới như các modem và các bộ phận điều chỉnh Bán tất cả tài sản từng phần với giá trị hữu hình Theo đuổi hai hay nhiều chiến lược cùng lúc Thanh lý Tổng hợp
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_dai_cuong_bai_4_cong_tac_lap_ke_hoach.pdf